Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 31

Tiết 1: Tập làm văn

 ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước. Quan sát ảnh Bác

 và TLCH về Bác.Viết được vài câu ngắn về ảnh Bác.

2. Kĩ năng: Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước. Biết viết được vài

câu ngắn về ảnh Bác.

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Ảnh Bác Hồ.

 HS: SGK, VBT Tiếng việt.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc36 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS làm vở. 
- HS làm vở 3 em lờn bảng làm.
a) 986 - 264 758 - 354 831 - 120
-
-
-
 986 758 831
 264 354 120
 722 404 711
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- ( Cột 3,5 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm phiếu.
- Nhận xét, ghi điểm.
b) 73 - 26 65 - 19 81 - 37
-
-
-
 73 65 81
 26 19 37
 47 46 44
-HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm phiếu BT, 1 em lên bảng làm.
Số bị trừ
257
257
869
867
486
Số trừ
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm. 
	Túm tắt
Trường Thành Cụng : 865 học sinh.
Trường Hữu Nghị ớt hơn: 32 học sinh.
Trường Hữu Nghị cú :.....học sinh?
- Thu vở chấm nhận xét.
Bài giải
 Trường tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:
865 - 32 = 833 (học sinh)
 Đáp số: 833 học sinh
* Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng: ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Nhận xét, KL lời giải đúng. 
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm đôi, nêu kết quả.
 Hình tứ giác cú trong hỡnh vẽ là:
4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài 1,2,3,4,5 VBT.
 =================***===================
Tiết 4:
Luyện từ và câu
 từ ngữ về bác hồ, dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn BT1; 
Tìm được vài từ ngữ ca ngợi về Bác Hồ. Củng cố về điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống BT3.
2. Kĩ năng: Biết điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết ND bài1.
HS : VBT- TV.
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:	
- Hỏt
- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi.
- HS tìm và nêu.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2. HD làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu. 
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS nối tiếp nêu trước lớp. 
Các từ cần điền: đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay. 
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu. 
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vở BT, nối tiếp đọc bài trước lớp
 - Nhận xét, ghi bảng.
*VD: Những từ ca ngợi về Bác: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương dân, dản dị, hiền từ, phúc hậu, khiêm tốn,...
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu. 
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm VBT, 1 em lên bảng làm.
- Thu bài chấm, nhận xét.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà tập đặt cầu.
 Một hôm , Bác đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
 =================***==================
Tiết 5:
 Tập viết
 Chữ hoa : N (Kiểu 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được độ cao và khoảng cách giữa các con chữ. Hiểu nghĩa 
cụm từ ứng dụng: " Người ta là hoa đất"
2. Kĩ năng: Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.( kiểu 2) Viết cụm từ ứng 
dụng " Người ta là hoa đất"cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng 
quy định.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ. ( kiểu 2) Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: " " Người ta là hoa đất"
HS: Bảng con, Vở tập viết.
III. hoạt động dạy học
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa M
- Nhận xét ,sửa sai.
- Cả lớp viết bảng con
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a) HD học sinh quan sát nhận xét. 
- Nêu cấu tạo chữ hoa N kiểu 2 cỡ vừa ? gồm mấy nét là những nét nào ? 
- Cao 5 li
- Chữ N gồm 2 nét móc hai đầu và một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. 
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát thầy viết.
b) Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tập viết chữ N bảng con.
N N N N
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
 a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Người ta là hoa đất là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý, đáng trọng...
Người ta là hoa đất.
- Đọc : 
b) Quan sát và nhận xét.
- Cụm từ Người ta là hoa đất có mấy chữ, là những chữ nào ?
- Có 5 chữ ghép lại với nhau, đó là: Người ta là hoa đất.
- Những chữ nào có độ cao với chữ N hoa, và cao mấy li ?
- Chữ g, l, h, cao 2 li rưỡi.
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Chữ t 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.
 c) Hướng dẫn HS viết chữ Người vào bảng con .
 - Nhận xét, sửa sai.	
Người Người Người
- HS viết bảng con.
3.4. Hướng dẫn viết vở:
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
3.5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 
Người ta là hoa đất
- HS viết vở theo yêu cầu của thầy.
Người ta là hoa đất
5. Dặn dò:Về nhà viết lại chữ N.
========================***========================
 Ngày soạn 24 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ năm ngày 26 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe – viết)
 cây và hoa bên lăng bác
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức:Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả " Cây và hoa bên
 lăng Bác " Làm đúng các bài tập 2a, 2b.
2. Kĩ năng: Biết trình bày đúng bài chính tả " Cây và hoa bên lăng Bác "
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
 HS : VBT -TV.	
III. hoạt động dạy học 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Yêu cầu HS viết bảng con từ có dấu hỏi, dấu ngã.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn nghe – viết:
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết:
- GV đọc bài bài 1 lần
- 3, 4 học sinh đọc lại bài .
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
- Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Bài viết có mây đoạn, mấy câu ?
- Những chữ đầu được viết như thế nào ?
- Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng phải viết như thế nào ?
- Cảnh ở sau lăng Bác.
- Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu. 
- Có 2 đoạn, 2 câu.
- Viết hoa, lùi vào một ô.
- Viết hoa các tên riêng trong bài: Sơn La, Nam Bộ, Bác.
b) Luyện viết từ khó. 
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con: Sơn La, Nam Bộ, Bác, khoẻ khoắn, ngào ngạt, thiêng liêng,...
c) Viết bài.
- GV đọc, HS viết bài
- HS nghe và viết vào vở.
d) Chấm, chữa bài, nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) dầu, giấu, rụng.
b) cỏ, gõ, chổi.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về nhà tập đặt câu, chuẩn bị bài sau.
 ===================***=====================
Tiết 2:
 Toán 
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ 
số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ 
số có 3 chữ số. Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV: Phiếu bài tập 3.
 HS : Bảng con, Vở ụly.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
- Hỏt
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh ( Cột 2,5 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
+
+
+
+
+
35 48 57 83 25
28 15 26 7 37
63 63 83 90 62
*Bài 2: Tớnh ( Cột 4,5 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
 75 63 81 52 80
 9 17 34 16 15
 66 46 47 36 65
*Bài 3: Tớnh nhẩm 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm phiếu.
- 2 HS làm phiếu lớn.
700 + 300 = 1000 800 + 200 = 1000
 1000 - 300 = 700 1000 - 200 = 800
- HS khỏ giỏi
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 4: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- ( Cột 3 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
500 + 500 = 1000 1000 - 500= 500
- HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vở, 3 em lên bảng làm.
 a) 351 + 216 427 + 142 516 + 173
+
+
+ 
 351 427 516
 216 142 173
 567 569 689
b) 876 - 231 999 - 542 505 - 304 
- Thu bài chấm, nhận xét.
* Bài 5: Vẽ hỡnh theo mẫu:
- ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- GV theo dừi nhận xột
4. Củng cố Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4 trong VBT. 
 876 999 505
 231 542 304
 645 457 201
- HS đọc yêu cầu.
- HS dựng bỳt chỡ vẽ theo mẫu vào SGK
 ================***==================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn câu chuyện.Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện. 
2. Kĩ năng: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 
 Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể. Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết trồng và chăm sóc cây trong vườn.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh trong SGK..
 HS: SGK, Truyện
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
1) Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự. 
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGKvà sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
 - Yêu cầu HS nêu thứ tự các bức tranh. 
- Nhận xét, ghi bảng. 
- HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm nêu thứ tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện: 3 - 2 - 1.
*Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ trồng rễ đa.
*Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non
*Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. 
2) Kể từng đoạn câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Yêu cầu HS kể trước lớp.
- HS kể trong nhóm 2.
- Các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
3) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HD yêu cầu 3HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS thực hành kể trước lớp.
- Đại diện nhóm kể lại theo vai.
4. Củng cố: Nhắc lại ND câu chuyện.
5. Dặn dũ: Về nhà kể lại cõu chuyện cho mọi người nghe và chuẩn bị bài sau.
* Giỏo dục: HS học được việc làm của Bỏc Hồ đó nờu tấm gương sỏng gỡn giữ vẻ đẹp của mụi trường thiờn nhiờn, gúp phần phục vụ cuộc sống con người.
 =================***===================
Tiết 4:
 Toán 
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 72) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ 
số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không 
nhớ số có 3 chữ số.Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Phiếu bài tập 3 .
 HS :Bảng con.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
- Hỏt
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. HD làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS làm bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
-
-
-
-
-
 362 999 736 634 656
 241 568 423 420 222
 121 431 313 214 434
-
-
-
-
-
 846 647 854 254 769
 204 127 813 213 16
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
 642 520 41 41 753
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở.
- 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
 576 - 425 738 - 207 675 - 235
-
-
-
 576 738 675
 425 207 235 
 151 531 440
 752 - 140 865 - 814
-
-
 752 865
 140 814
 612 51
- HS đọc yêu cầu.
- Nhận xét, chấm vở sửa sai.
*Bài 3: Tớnh theo mẫu.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
a) 500 - 300 = 200
b) 1000 - 200 = 800
- GV nhận xột bài.
* Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
 Túm tắt
 Khối 1 : 287 HS
 Khối 2 ớt hơn: 35 HS
 Khối 2 :HS?
- GV nhận xột bài.
- 3 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT.
500 - 400 = 100 600 - 300 = 300
700 - 300 = 400 700 - 200 = 500
800 - 300 = 500
 1000 - 500 = 500 1000 - 300 = 700
 1000 - 600 = 400 1000 - 400 = 600
 1000 - 800 = 200
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT.
 Bài giải
 Khối lớp 2 cú số học sinh là:
 287 - 35 = 252 ( học sinh)
 Đỏp số: 252 học sinh
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4 trong VBT. 
 ===============***================ 
 Ngày soạn 23 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 25 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
 Tập làm văn
 đáp lời khen ngợi. tả ngắn về bác
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước. Quan sát ảnh Bác
 và TLCH về Bác.Viết được vài câu ngắn về ảnh Bác.
2. Kĩ năng: Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước. Biết viết được vài 
câu ngắn về ảnh Bác.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: ảnh Bác Hồ..
 HS: SGK, VBT Tiếng việt.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu HS kể lại câu chuyện Qua suối
- Hỏt
- HS kể lại trước lớp.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm, trước lớp.
- Nhận xét, Kết luận.
a) Con cảm ơn bố mẹ/ Con đã làm được gì giúp bố mẹ đâu./ ...
b) Bạn mặc áo đẹp thế./ Bạn mặc bộ quần áo này trông rất rễ thương./ ...
c) Cháu ngoan quá./ Cháu thật tốt bụng./Không có gì đâu ạ./ ...
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm vào VBT, nêu miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) ảnh Bác được treo trên tường.
b) Râu, tóc Bác trắng như cước, vầng chán Bác cao và đôi mắt sáng ngời.
c) Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm VBT.
- HS tự làm VBT.
- Thu vở chấm, nhận xét, kết luận.
*VD: Trên bức tường chính giữ lớp học em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào cũng mỉm cười với chúng em. Râu tóc Bác trắng như cước, vầng chán cao, đôi mắt sáng ngời. Em nhìn ảnh Bác và luôn hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cô vui mừng.
4. Củng cố: Qua câu chuyện về Bác Hồ em rút ra được bài học gì cho mình?
- Làm việc gì cũng phải nhớ tới người khác 
5. Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện Qua suối cho người thân nghe.
 ==================***================== 
Tiết 2:
 Toán 
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 73)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ cú nhớ 
số có 2, 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ cú 
nhớ số có 2, 3 chữ số.Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Phiếu bài tập 3 .
 HS : Bảng con, VBT.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
- Hỏt
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. HD làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh. VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
-
-
-
-
-
 572 689 874 534 786
 241 568 632 214 384
 331 121 242 320 402
-
-
-
-
-
 896 758 975 350 759
-
 303 252 953 330 716
 593 506 22 20 43
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở.
- Nhận xét, chấm vở sửa sai.
*Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm phiếu nhỏ.
- GV nhận xột bài.
- 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
 678 - 524 719 - 216 643 - 620 67 - 39
-
-
-
-
 678 719 643 67
 524 216 620 39
 154 503 23 28
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS làm phiếu cỏ nhõn gắn bảng.
Số bị trừ
234
679
782
501
558
Số trừ
123
235
572
401
324
Hiệu
111
444
210
100
234
* Bài 4: HS đọc yờu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
 Túm tắt
 Tỏo cú : 230 quả.
 Cam ớt hơn: 20 quả.
 Cam :quả?
- GV thu vở chấm nhận xột.
- HS đọc yờu cầu bai.
- 1HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
 Bài giải
 Số cõy cam cú quả là:
 230 - 20 = 210 ( quả)
 Đỏp số: 210 quả cam.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4 trong VBT. 
 ======================***===================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 TRề CHƠI VƯỢT BIỂN AN TOÀN
I. MỤC TIấU:	
1. Kiến thức:HS biết thể hiện lũng đoàn kết, tương trợ bạn bố trong quỏ trỡnh chơi.
2. Kĩ năng: Chơi được trũ chơi một cỏch nhanh nhạy, chớnh xỏc
3. Thỏi độ: GD hợc sinh tinh thõn đoàn kết, giỳp đỡ bạn bố những lỳc khú khăn.
II.QUY Mễ HOẠT ĐỘNG:
 Tổ chức theo quy mụ lớp.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
 GV: khoảng sõn rộng để chơi, Bỏo cũ mỗi nhúm một tờ.
 Bài hỏt về biển
IV. CÁCH TIẾN HÀNH:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới:	
3.1 Giới thiờu bài:
3.2 Cỏc bước tiến hành:
*Bước 1: Chuẩn bị
 * GV phổ biến trũ chơi, cỏch chơi để HS nắm được 
- Tờn trũ chơi: “ Vượt biển an toàn”
- Cỏch chơi: Cho HS đứng thành cỏc nhúm mỗi nhúm 6 em, phỏt cho mỗi nhúm một tờ bỏo và quy định khoảng sõn rộng là biển cũn tờ bỏo là thuyền để vượt biển.
- Bắt đầu chơi cả lớp hỏt bài hỏt về biển vừa đi lại trong sõn như đang bơi trờn biển. Khi người điều khiển hụ “ bóo biển” tất cả mọi người phải chạy ngay về thuyền của mỡnh, phải đứng gọn trong thuyền, ai bị rơi một chõn ra ngơài thuyền coi như người đú bị chết đưối...... sau đú trũ chơi lại tiếp tục như vậy. Nhúm nào bảo tồn được số người đến cuối cựng nhúm đú thắng cuộc.
* Bước 2 : Tổ chức chơi trũ chơi
- GV tổ chức cho HS chơi thử
- Hỏt
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị .
- Cả nhúm hỏt 
- Tổ chức cho HS chơi thật	
- Thực hành chơi trũ chơi “ Vượt biển an toàn”
*Bước 4: Tổng kết- đỏnh giỏ
- Nhận xột, tuyờn dương những đội cú ý thức thực hiện tốt.
- Về chuẩn bị bài sau Kể về mẹ, bà, chị em gỏi của em
- HS lắng nghe
- Lắng nghe và thực hiện
 ======================***=====================
Tiết 4:
 Luyện đọc
 cây và hoa bên lăng bác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu ý nghĩa các từ mới và ND: Cây và hoa đẹp 
nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.	
2. Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.	
3. Thái độ: HS biết thể hiện lòng tôn kính Bác.
4. Học thuộc lòng bài thơ. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK, bảng phụ ND bài. 
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. các hoạt động dạy học: 
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ 
- Hỏt
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
* GV hướng dẫn luyện đọc.
- HS nghe.
- Đọc từng câu:
- GV kết hợp hướng dẫn đọc tiếng, từ khó.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- Đọc từng đoạn trước lớp (Lần 1)
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp (Lần 2)
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS luyện đọc theo nhóm 4.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. 
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
3.3.Tìm hiểu bài.
*Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ?
- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban.
*Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng được trồng quanh lăng Bác ?
- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu
- Tìm những từ ngữ, hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ?
- Tụ hội, đâm chồi, phô sác, toả ngát, hương thơm.
*Câu 3: Câu văn nào cho thấy cây hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ?
* Nội dung bài:
- Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
* Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn yêu cầu HS đọc diễn cảm lại toàn bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS thi đọc lại bài (cỏ nhõn- đụng thanh) đoạn, cả bài.
4. Củng cố: Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai ?
- Cây và hoa bên lăng Bác

File đính kèm:

  • docPHONG31s.doc