Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 23

Tiết 1 Tập làm văn

 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết viết lại nội dung vài điều trong nội quy của trường và đọc thuộc nội quy đó .

2. Kĩ năng: Thực hiện làm các bài tập trong SGK.

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Bảng phụ ghi nội quy của trường.

 HS : VBT-TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc42 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 soát bài 
- HS soát bài ghi số lỗi ra lề vở 
d) Chấm – chữa bài 
 - Chấm 7 bài nhận xét 
3.3. Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2a: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn yêu cầu : Điền vào chỗ trống l/n 
- HS lên bảng làm. lớp làm VBT. 
Năm gian cỏ lều thấp le te 
Ngõ tối đêm thâu đóm lập loè 
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt 
- Nhận xét, chữa bài 
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài cho đẹp
 =================***=====================
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng chia 3. Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết 
số còn thiếu của dãy số đó .
2. Kĩ năng: HS biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 3 ) 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ bài tập 5.
HS: SGK, VBT, bảng con.
III. hoạt động dạy học: 
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát 
- Kiểm tra vở của học sinh 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh nhẩm.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu miệng. 
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng.
6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 18 : 3 = 6
*Bài 2: Tính nhẩm 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu 
- HS nối tiếp nhau nêu miệng.
- Nhận xét, chữa bài.
3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9 3 x 1 = 3
18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3 3 : 3 = 1
*Bài 3: Tớnh theo mẫu ( HS khỏ giỏi) - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài 
Mẫu: 8cm : 2 = 4cm
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng làm.
15cm : 3 = 5 cm 21 l : 3 = 7 l
- Yêu cầu HS tự làm.
 14cm : 2 = 7cm 10dm : 2= 5dm
- Nhận xét, ghi điểm.
9kg : 3 = 3kg 
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề toán
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
 - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Túm tắt
Bài giải
 Cú 15kg gạo: Chia đều: 3 tỳi.
Mỗi túi có số kg gạo là:
 Mỗi tỳi :.................kg gạo?
- Thu vở chấm, nhận xét.
15 : 3 = 5 (kg)
 Đỏp số : 5 kg gạo 
*Bài 5 : ( HS khỏ giỏi) 
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- HS đọc đề bài.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vào vở, 1 em làm phiếu lớn.
 Túm tắt
Bài giải
 Cú 27 lớt dầu Mỗi can: 3 lớt dầu.
 Rút được mấy:  can dầu?
Rót được số can dầu là :
27 : 3 = 9 (can)
 Đỏp số : 9 can dầu
- Thu vở chấm, nhận xét.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
5. Dặn dò: Về làm bài 1, 2, 3, 4, 5 trong vở bài tập . 
 ================***====================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Bác sĩ Sói
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. Kể lại 
được từng đoạn của câu chuyện với giọng phù hợp.
2. Kĩ năng: HS biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm. Tập trung 
theo dõi bạn kể nhận xét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS qua nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ SGK.
HS: SGK
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
- Kể lại câu chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- 2HS kể trước lớp.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
a) Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện.
- HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh trên bảng lớp 
- HS quan sát
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Ngựa đang ăn cỏ, Sói đang rõ dãi vì thèm thịt Ngựa.
- ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng thế nào ?
- Sói mặc áo khoác trắng đội mũ, thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính giả.
- Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
- Sói ngon ngọt dụ dỗ mon men tiến gần ngựa nhón chân chuẩn bị đá.
- Tranh 4 vẽ gì ?
- Ngựa tung vó đá một cú trời giáng.
- Kể chuyện trong nhóm
- HS kể theo nhóm 4.
- GV quan sát các nhóm kể.
- Thi kể giữa các nhóm
- Đại điện các nhóm thi kể.
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm.
b) Phân vai dựng vai câu chuyện
- HS kể theo phân vai mỗi nhóm 3HS.
- Nhận xét các nhóm kể
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ===================***====================
Tiết 4: Toán
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 28) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) 
2. Kĩ năng: Thuộc bảng chia 3. Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó .
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ.
HS : VBT 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- hát
- Kiểm tra vở của học sinh 
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh nhẩm.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS lờn bảng làm. 
- HS nối tiếp nhau lờn bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6
6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8
*Bài 2: Số? HS đọc yờu cầu bài. 
- Yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở 3 em lờn bảng làm.
- GV nhận xột ghi điểm
3
x
5
=
15
15
:
3
=
5
3
x
7
=
21
21
:
3
=
7
3
x
8
=
24
24
:
3
=
8
* Bài 3: Tớnh (theo mẫu) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề toán
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng làm.
10 cm : 2 = 5cm
- Thu vở chấm, nhận xét.
12cm : 3 = 4cm 6kg : 2 = 3kg 8l : 2 = 4l
30cm : 3 = 10cm 15kg : 3 = 5kg 18l : 3 = 6l
 21kg : 3 = 7kg 24l : 3 = 8l
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
 Túm tắt
 Cú 30kgkẹo chia đều 3 thựng.
 Mỗi thựng cú:..kg kẹo?
- HS đọc đề toán
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải
 Mỗi thựng cú số kg kẹo là:
 30 : 3 = 10 (kg)
- Thu vở chấm, nhận xét.
 Đỏp số: 10 kg kẹo. 
*Bài 5: Số? Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề bài.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, tuyờn dương.
- Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng làm.
Nhõn
3 x 2= 6
3 x 4= 12
3 x 7 = 21
Chia
6 : 3 = 2
12 : 3 = 4
21 : 3 = 7
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
5. Dặn dò:Về làm bài 1, 2, 3, 4, trong vở SEQAP. 
 ===================****===================
 Soạn ngày 19 thỏng 2 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 21 thỏng 2 năm 2014
Tiết 1
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định - viết nội quy
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết lại nội dung vài điều trong nội quy của trường và đọc thuộc nội quy đú .
2. Kĩ năng: Thực hiện làm các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ ghi nội quy của trường.
 HS : VBT-TV.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- hát
- GV đưa ra một tình huống cần nói lời xin lỗi cho học sinh đáp lại 
- 1 HS đem vở lên để kiểm tra 
- Khi em cầm quyển vở GV lỡ tay làm rơi vở của em
- Cô lỡ tay. Xin lỗi em 
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS đáp: Không sao đâu cô ạ. 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1 và 2: Giảm tải theo nội dung điều chỉnh 795của Sở GD&ĐT.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn và yêu cầu HS đọc và chép lại 2,3 điều trong nội quy của trường em. 
- Treo bản nội quy của nhà trường lên bảng. 
- 2 HS đọc bản nội quy. 
1. Vào lớp thuộc bài.
2. Kỉ luật- Vệ sinh.
3. Hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài.
4. Ra lớp hiểu bài.
- HS chộp nội quy vào vở. 
- Nhận xét.
* Bài 4: Khi vào bệnh viện phải tuõn theo cỏc nội quy như sau:
- GV ghi bảng
- 1 số em đọc bài. 
- HS đọc nội quy.
1. Đi nhẹ núi khẽ.
2. Khụng khạc nhổ bừa bói.
4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về nhà thực hành những điều đã học
 =============***============
Tiết 2:
 Toán
 Tìm một thừa số CỦA phép nhân 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: Nhận biết thừa số, tích và tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết giải toán có một phép chia ( Trong bảng chia 2 ) 
2. Kĩ năng: HS biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng x x a = b ; a x x = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng - dạy học:
 GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn 
 HS : Vở Toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- hát
- Gọi HS đọc bảng nhân 3.
- 3 HS đọc trước lớp.
- GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn tìm một thừa số. 
- Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- 3 tấm bìa có 6 chấm tròn 
-Thực hiện phép tính và giới thiệu thành phần của phép nhân. 
 2 x 3 = 6
Tích
Thừa số
Thừa số
- Số 2,3 gọi là gì ?
- 2 Thừa số thứ nhất,3 thứ hai. 
- Kết quả gọi là gì ?
- Kết quả gọi là tích. 
3.3. Hướng dẫn cách tìm thừa số x chưa biết 
Nêu : x x 2 = 8
- HS đọc yêu cầu
- Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x ?
- HS làm
- Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có lập phép chia theo nhận xét: "Muốn tìm thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2".
* Giải thích: x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8
* Cách trình bày: x x 2 = 8
 x = 8 : 2
 x = 4
- Ta lấy : x = 8 : 2
- Viết x = 4
* Hướng dẫn cách làm : 3 x x = 15
- Nêu cách trình bày.
- Phải tìm giá trị của x để nhân với 3 số đó bằng 15.
 3 x x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5
- Muốn tìm 1 thừa số ta làm như thế nào? 
- Muốn tìm 1 thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. 
3.3. Thực hành.
*Bài 1: Tính nhẩm :
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- HS nối tiếp nêu miệng.
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
- Nhận xét, ghi bảng.
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
*Bài 2 : Tìm x (theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm bảng con.
Mẫu: x x 2 = 10
- Cả lớp làm bảng con. 
b) x x 3 = 12 c) 3 x x = 21
 x = 10 : 2
 x = 12 : 3 x = 21 : 3
 x = 5 
 x = 4 x = 7
*Bài 3 : Tìm y( HS Khá-Giỏi)
- Yêu cầu HS làm tự làm.
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) y x 2 = 8
b) y x 3 = 15
 y = 8 : 2
 y = 15 : 3
 y = 4
 y = 5
 c) 2 x y = 20
 y = 20 : 2
- Nhận xét chữa bài
 y = 10
*Bài 4: ( HS Khá-Giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS làm vở.
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
Túm tắt
 Bài giải.
Cú 20 học sinh mỗi bàn cú: 2 bạn.
 Cú tất cả số bàn học là:
Cú :...........bàn?
 20 : 2 = 10 (bàn)
- Thu vở chấm, nhận xét.
 Đáp số : 10 cái bàn
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: HS về làm bài 1, 2, 3, 4, trong VBT.
 =======================***=====================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 VẼ VỀ QUấ HƯƠNG EM
I. MỤC TIấU HOẠT ĐỘNG:
1. Kiến thức: HS nhận thức được sự đổi thay giàu đẹp của quờ hương đất nước.
2. Kĩ năng: Vẽ được bức tranh về quờ hương đất nước. Kết hợp màu sắc khỏc nhau khi vẽ tranh.
3. Thỏi độ: Tự hào về vẻ đẹp và sự đổi thay, phỏt trển của quờ hương mỡnh.
II. QUY Mễ HOẠT ĐỘNG:
 Tổ chức theo quy mụ lớp.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 
 - Bỳt dạ, bỳt màu, giấy A4. Tranh phong cảnh
IV. CÁCH TIẾN HÀNH:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Cỏc bước tiến hành:
* Bước 1: Chuẩn bị
- GV Hướng dẫn HS tỡm hiểu phong cảnh quờ hương.
Quờ hương em cú những danh lam thắng cảnh nổi tiếng nào?
Người dõn quờ em thường tham gia cỏc hoạt động sản xuất nào?
* Bước 2: Hướng dẫn vẽ tranh
- GV giới thiệu nội dung tranh: Vẽ về vẻ đẹp của quờ hương.
Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Ở nụng thụn hay thành phố?
- Hoạt động của con người trong bức tranh này là gỡ?
 - Sự khỏc nhau giữa hoạt động sản xuất ở thành phố và ở nụng thụn?
- GV nhận xột kết luận.
* Bước 3: Vẽ tranh
- GV quan sỏt giỳp đỡ HS.
* Bước 4: Trưng bày tranh vẽ
- Cho HS trưng bày sản phẩm
* Bước 5: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV nhận xột đỏnh giỏ chọn bức tranh vẽ đẹp nhất cú nội dung phong phỳ
- Nhận xột thỏi độ, ý thức tham gia hoạt động của HS
* Dặn dũ: chuẩn bị bài sau: Thăm quan danh lam thắng cảnh ở địa phương.
- Hỏt
- HS lắng nghe và chuẩn bị
- HS phỏt biểu, tỡm hiểu về danh lam thắng cảnh của quờ hương mỡnh.
- HS quan sỏt tranh thảo luận theo nhúm 2.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhớm khỏc nhận xột bổ sung.
- HS vẽ tranh về phong cảnh thiờn nhiờn con người ở quờ hương mỡnh.
- HS trưng bày tranh vẽ lờn bảng lớp bỡnh chọn tranh.
- HS lắng nghe
 ========================***=================== 
Tiết 4:
 Luyện đọc
 Nội quy đảo khỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu ý nghĩa các từ mới và ND bài: Hiểu và có
ý thức tuân theo nội quy; trả lời được cõu hỏi trong SGK
2. Kĩ năng: HS biết nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng , rành mạch được từng điều trong bản nội quy.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- GV hướng dẫn luyện đọc.
- HS nghe.
- Đọc từng đoạn trước lớp ( Lần 1)
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp ( Lần 2)
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Lớp lắng nghe.
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Câu 1: Nội quy đảo khỉ có mấy điều.
( Nội quy đảo khỉ có 4 điều)
*Câu 2: Bạn hiểu điều 1 như thế nào?
- Ai cũng phải mua vé, có vé mới được vào đảo.
- Bạn hiểu diều 2 như thế nào?
- Không trêu chọc lấy sỏi đá ném thú
- Điều 3 em hiểu gì?
- Có thể cho chúng ăn nhưng không cho thức ăn lạ.
- Điều 4 nhắc nhở chúng ta điều gì?
- Không vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
*Câu 3: Vì sao đọc xong nội quy khỉ nâu lại khoái chí ?
- Khỉ nâu khoái chí vì rằng nội quy này bảo vệ loài khỉ.
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm toàn bài.
- HS đọc trước lớp.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà tiếp tục học bài.
 =====================***=====================
Tiết 5:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 29) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: Nhận biết thừa số, tích và tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. Biết giải toán có một phép chia 
2. Kĩ năng: HS biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng x x a = b ; a x x = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng - dạy học:
 GV: SGK, VBT toỏn
 HS : Vở bài tập Toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Thực hành.
*Bài 1: Tính nhẩm:
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- HS nối tiếp nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
2 x 3 = 6 2 x 5 = 10 3 x 4 = 12
 6 : 2 = 3 10 : 2 = 5 12 : 3 = 4
6 : 3 = 2 10 : 5 = 2 12 : 4 = 3
*Bài 2 : Tìm x 
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở 3 HS lờn bảng. 
a) x x 2 = 8 b) x x 3 = 15
 x = 8 : 2 x = 15 : 3
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3 : HS đọc yờu cầu đề toỏn
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
 x = 4 x = 5
c) 3 x x = 24
 x = 24 : 3 = 8
 x = 8 
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở 1 HS lờn bảng. 
Túm tắt
 Cú 15 bụng hoa căm vào 3 bỡnh.
Mỗi bỡnh:bụng hoa?
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 4: Tìm y. HS đọc yờu cầu đề toỏn
- Yêu cầu HS làm tự làm.
Bài giải
Mỗi bỡnh cú số bụng hoa là:
15 : 3 = 5 ( bụng)
 Đỏp số: 5 bụng hoa.
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) y + 2 = 14 b) y + 3 = 24 c) 3 + y = 30
 y = 14 - 2 y = 24 - 3 y = 30 - 3
 y = 12 y = 21 y = 27
 y x 2 = 14 y x 3 = 24 3 x y = 30
 y = 14 : 2 y = 24 : 3 y = 30 : 3
 y = 7 y = 8 y = 10
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: HS về làm bài 1, 2, 3, 4, trong SEQAP.
 =================***====================
Tiết 6:
 Hoạt động tập thể.
 nhận xét trong tuần
I. Mục tiêu
1.Bài tập rèn kĩ năng sống. 
1.2 Kiến thức:
- Sử lý tỡnh huống với cỏc bạn trong lớp.
1.2. Kĩ năng:
- Biết sử lý tỡnh huống với cỏc bạn trong lớp.
1.3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh biết quan tõm, chia sẻ trong cuộc sống hàng ngày.
2. Nhận xét trong tuần.
- Giúp HS nhận thấy các yếu tố dễ vi phạm trong tuần.
- Có hướng khắc phục trong tuần tới.
- Vui vẻ nhận lỗi, sửa chữa khuyết điểm. 
II. Nội dung:
1. Bài tập rốn kĩ năng sống.
Sử lý tớnh huống: 
Tỡnh huống 1: Em sẽ làm gỡ để thể hiện là người tự tin trong mối tỡnh huống sau ?
- Yờu cầu HS thảo luận nờu kết quả.
- Nhận xột, KL tỡnh huống c.
Tỡnh huống 2: Trong giờ học, cụ giỏo đề nghị cỏc bạn học sinh về dự kiến của mỡnh trong ký nghỉ hố tới nhưng chưa bạn nào xung phong. Em sẽ làm gỡ ?
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi.
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
- Nhận xột, KL.
- HS đọc yờu cầu.
1) Lớp em cú một bạn mới chuyển từ trường khỏc đến. Giờ ra chơi, em thấy bạn ngồi một mỡnh trong lớp. Em sẽ làm gỡ ?
a) Mặc bạn, khụng quan tõm.
b) Trờu chọc bạn.
c) Chủ động đến làm quen với bạn.
- HS thảo luận, nối tiếp nờu kết quả.
- HS đọc yờu cầu.
a) Xung phong lờn trỡnh bày trước.
b) Chờ cỏc bạn lờn trỡnh bày trước rồi mỡnh lờn sau.
c) Nếu cụ giỏo chỉ định thỡ trỡnh bày, khụng xung phong.
d) Khụng trỡnh bày, kể cả khi được chỉ định.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện cỏc nhúm nờu từng tỡnh huống.
- Cỏc nhúm khỏc quan sỏt, bổ sung.
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS nhận thấy các yếu tố dễ vi phạm trong tuần. Có hướng khắc phục trong tuần tới.
II. Nội dung: 
 GV nhận xét các ưu khuyết điểm trong tuần.
1. Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè. Luôn đi học đầy đủ và đúng giờ. Xong bên cạnh đó vẫn còn nói chuyện trong lớp: Thuỷ, Duyờn, Trung
2. Học tập: Phần đa các em đều đi học đúng giờ. Học thuộc bài trước khi tới lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dưng bài như: Thuý, Trang, Bảo Anh, Huyền. 
* Ngoài những ưu điểm trên vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài, vẫn còn đọc yếu, viết chưa đúng, làm toán hơi chậm, quên đồ dùng học tập: Trung, Lợi, Oanh, Diệp, Khỏnh, Xuyến.
3. Các hoạt động khác:
- Thực hiện tốt việc vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ. 
- Thực hiện tốt các hoạt động khác. Xếp hàng ra vào lớp đúng giờ. 
- Thể dục tương đối đều.
III. Phương hướng phấn đấu:
- Phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được. 
- Khắc phục các ngược điểm còn tồn tại như mất trật tự trong lớp, lười học. Thi đua học tốt giữa các tổ trong lớp. 
Tiết 4: Toán
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP SEQAP ( trang 14) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) 
2. Kĩ năng: Thuộc bảng chia 3. Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó .
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ.
HS : VBT 
III. Các hoạt động dạy học: 	
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- hát
- Kiểm tra vở của học sinh 
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS lờn bảng làm. 
27: 3
12:3
18: 3
15: 3
- HS nối tiếp nhau lờn bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
5
8
4
3
9
7
10
6
30 :3
21 :3
9 :3
24:3
*Bài 2: Tỡm x 
- Yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở 3 em lờn bảng làm.
- GV nhận xột ghi điểm
a) x x 2 = 8 b) 2 x x = 12 
 x = 8 : 2 x = 12 : 2
 x = 4 x = 6
c) x x 3 = 18
 x = 18 : 3 
 x = 6
* Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề toán
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải
 Số nhúm học sinh cú là :
- Thu vở chấm, nhận xét.
 24 : 3 = 8 (nhúm)
 Đáp số : 8 nhúm học sinh 
*Bài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề bài.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
- Trong hỡnh bờn cú:
4
 Hỡnh tam giỏc
- Thu vở chấm, nhận xét.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
5. Dặn dò:Về làm bài 1, 2, 3, 4, trong VBT. 
Tiết 5: Thể dục
ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HễNG
 ( DANG NGANG ) TRề CHƠI " NHẢY ễ"
I.MỤC TIấU -YấU CẦU:
 1. Kiến thức: Học đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hụng (dang ngang). Chơi trũ chơi “Nhảy ụ”
 2. Kĩ năng: Thực hiện động tỏc tương đối đỳng. Nắm được trũ chơi

File đính kèm:

  • docPHONG 23.doc