Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 18
Tiết 5: Toán
ÔN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( T.95)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính, cộng trừ có nhớ. Củng cố về nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài tập về ít hơn một số đơn vị. Củng cố về ngày trong tuần và ngày trong tháng.
2. Kĩ năng: HS biết thức thực hiện các dạng toán đã học.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Bảng phụ BT4.
HS: Bảng con, VBT toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ầu. Túm tắt Thựng to chứa : 80 lớt dầu. Thựng bộ ớt hơn: 25 lớt dầu. Thựng bộ :...... .lớt dầu? - GV thu chấm vở nhận xột bài. - 1 HS đọc yờu cầu - 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở. Bài giải Thựng bộ cú số lớt dầu là: 80 - 25 = 55 (l) Đỏp số: 55 lớt dầu. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dũ: Về nhà làm bài trong VBT. ====================***================= Soạn ngày 29 thỏng 12 năm 2013 Giảng thứ tư ngày 1 thỏng 1 năm 2014 Tiết 1: Tập đọc ôn tập CUỐI HỌC Kè I (tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như T1 2. Kĩ năng: HS nhận biết về từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học ( BT 2). Biết nói lời cảm ơn, lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình( BT 3) 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong hcọ tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu trên các bài tập đọc. Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. HS: SGK III. Hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Kiểm tra tập đọc - Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bi 2') - Đọc 1 đoạn trong bài. - Nhận xét: (Những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) 3.3. Tìm 8 từ chỉ hành động trong đoạn văn (miệng) - Gợi ý yêu cầu HS nêu miệng. - HS đọc, lớp đọc thầm. - Lớp làm nháp, nêu miệng. Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. 3.4. Tìm các dấu câu: (miệng) - HS đọc yêu cầu - Gợi ý yêu cầu HS nêu miệng. - Nhận xét, ghi bảng. - HS nối tiếp nêu miệng. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. 3.5.Đóng vai chú công an, hỏi chuyện em bé (miệng) - HS đọc tình huống và yêu cầu - Lớp đọc thầm theo - GV hướng dẫn yêu cầu HS đóng vai. - Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp. *VD: Chú công an - Quan sát nhận xét, tuyên dương. - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ông bà tên cháu là gì ? Mẹlàm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ? 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò:Về nhà đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng. =================***=================== Tiết 3: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kĩ năng: HS làm được tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tính giá trị các biểu thức số có hai dấu phép tính cộng trừ trong trường hợp đơn giản.Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ BT3. HS: SGk, vở ụly toỏn. III. hoạt động dạy học: 1.ổn định : 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Tính Cột 2- 5 HS khỏ giỏi - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS làm bảng con + + + 35 84 40 100 46 35 26 60 75 39 70 58 100 25 85 - Nhận xét chữa bài. *Bài 2: Tính - HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - HS làm vở, 3 em lên bảng làm. 14 – 8 + 9 = 15 15 - 6 + 3 = 12 5 + 7 – 6 = 6 8 + 8 – 9 = 7 16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12 - HS khỏ giỏi 9 + 9 – 15 = 3 13 – 5 + 6 = 14 6 + 6 – 9 = 3 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - 2 HS phiếu bài tập, lớp làm vào vở - í a HS khỏ giỏi a) Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 b) Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 - Nhận xét, ghi điểm. Hiệu 26 27 34 52 * Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề bài. - Yờu cầu lớp làm vở Túm tắt Can bộ đựng : 14 lớt dầu. Can to đựng nhiều hơn: 8 lớt dầu. Can to :......lớt dầu? - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 5: HS khỏ giỏi - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. - HS đọc yờu cầu bài. - Lớp làm vở 1 em lờn bảng làm. Bài giải Can to đựng được số lớt dầu là: 14 + 8 = 22 ( lớt) Đỏp số: 22 lớt dầu. - HS đọc yờu cầu bài. - Lớp làm vở 1 em lờn bảng làm. 5cm 1dm I I I 5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBT. ====================***================== Tiết 4: Luyện từ và cõu ôn tập CUỐI HỌC Kè I (t5) I. Mục TIấU: 1 Kiến thức: Hiểu mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. Ôn luyện về tử chỉ hành động, đặt câu với từ chỉ hành động. Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị. 2. Kĩ năng: HS biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tìmh huống cụ thể. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết nói lời mời, nhờ, đề nghị trong giao tiếp. II. Đồ dùng – dạy học: GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. HS: SGK III. hoạt động dạy học: 1 ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: *GV nêu mục đích, yêu cầu: 3.2. Kiểm tra tập đọc số HS còn lại. - Yêu cầu HS lên bốc thăm và đọc. - Từng HS lêm bốc thăm, trả lời cõu hỏi. -Nhận xét cho điểm (những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) 3.3.ễn tập vế từ ngữ Tìm từ ngữ chỉ hành động. Đặt câu - Gợi ý yêu cầu HS thảo luận. - Yêu cầu HS trình bày kết quả. - HS đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh, thảo luận. Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà. - Yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được 6 từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt, ghi nhanh lên bảng để nhận xét sửa cho học sinh. *VD: Chúng em tập thể dục. Chúng em vẽ tranh/ Chúng em vẽ hoa và mặt trời. - Em học bài. - Em cho gà ăn. - Em quét nhà. 3.4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. - Gợi ý yêu cầu HS tự làm. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở, 1 em làm phiếu BT. - Cho HS đọc nối tiếp nhận xét *VD: Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho tiết kiểm tra học thuộc lòng. ====================***====================== Tiết 5: Tập viết ôn tập CUỐI HỌC Kè I (t6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc. Ôn luyện về cách tổ chức các câu thành bài.Ôn luyện các cách viết tin nhắn. 2. Kĩ năng: HS nhìn tranh và kể chuyện, viết được tin nhắn theo tình huống. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết quan tâm và giúp đỡ người già. II. Đồ dùng dạy học: GV: Các tờ phiếu tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. HS: SGK, vở ghi đầu bài. III. Hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn ôn tập. - GV nêu mục đích yêu cầu: *Bài 1: Kiểm tra học thuộc lòng - Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc rồi trả lời câu hỏi. - HS bốc thăm đọc và trả lời cõu hỏi. - GV nhận xét cho điểm. *Bài 2: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. - HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn yêu cầu HS quan sát từng tranh sau đó kể nối kết 3 bức tranh. - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp. - Yêu cầu HS kể trước lớp. - HS nối tiếp nhau kể. *Tranh 1: Một bà cụ trống gậy đứngbên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe qua lại cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường. *Tranh 2: Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn hỏi: - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ ? - Bà lão đáp - ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà sợ *Tranh 3: Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. * Đặt tên cho câu chuyện. - Qua đường / cậu bé ngoan. *Bài 3: Viết nhắn tin: - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài. - HS viết bài vào vở bài tập. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc. - Cả lớp và giáo viên nhân xét bình chọn lời nhắn hay. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về ôn bài. ======================***==================== Soạn ngày 30 thỏng 12 năm 2013 Giảng thứ năm ngày 2 thỏng 1 năm 2014 Tiết 1: Chớnh tả ôn tập CUỐI HỌC Kè I (t7) I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc n. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. Ôn luyện các cách viết bưu thiếp. 2. Kĩ năng: HS viết được bưa thiếp chúc mừng thầy cô giáo. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. Bảng phụ bài tập 2. HS: 1 bưu thiếp. III. Hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 3.2. Kiểm tra học thuộc lòng: - Yêu cầu HS lên bốc thă và đọc. - Nhận xét ghi điểm. - HS lên bốc thăm, đọc và trả lời cõu hỏi. - Em nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại. *Bài 2: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật. - Hướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng. - HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nêu miệng. - Nhận xét, ghi bảng. a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp 1. *Bài 3: Viết bưu thiếp chúc mừng (thầy, cô) - Gợi ý yêu cầu HS tự viết. - HS đọc yêu cầu. - HS viết bưu thiếp. HS nối tiếp đọc bưu thiếp trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. 18-11-2004 Kính thưa cô! Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Học sinh của cô Nguyễn Thanh Nga 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về ôn bài. =======================***===================== Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Đặt tính và thực hiện phép tính, cộng trừ có nhớ.Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài tập về ít hơn một số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được các dạng toán đã học. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT4. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: - Hát 3.1.Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con. + + + 38 54 67 61 70 83 27 19 5 28 32 8 65 73 72 33 38 75 *Bài 2: Tính - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - HS làm SGK, 2 em lên bảng làm. 12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 10 36 + 19 + 19 = 74 51 - 19 + 18 = 50 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. Túm tắt ễng : 70 tuổi. Bố kộm: 32 tuổi. Bố :.tuổi? Bài giải: Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi *Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - HS làm vở, 2 em lên bảng làm. 75 + 18 = 18 + 75 37 + 26 = 26 + 37 - Nhận xét ghi điểm. 44 + 36 = 36 + 44 65 + 9 = 9 + 65 *Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu, nối tiếp trả lời. - Hôm qua là thứ mấy ? - Ngày mai là thứ mấy ? - Ngày bao nhiêu của tháng nào ? 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà làm lại bài. ====================***===================== Tiết 3: Luyện từ và câu kiểm tra cuối học kì i ( đọc - hiểu) Đề thi do nhà trường ra Tiết 4: Toán ễN Luyện VỞ BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ có nhớ. 2. Kĩ năng: HS làm được tính cộng, trừ có nhớ. Tính giá trị các biểu thức số có hai dấu phép tính cộng trừ trong trường hợp đơn giản. Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II . Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ BT3. HS: VBT toỏn. III. hoạt động dạy học: 1.ổn định : 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Đặt tính rồi tớnh - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS làm bảng con 45 + 29; 38 + 57 ; 72 - 25 ; 80 - 44 - + + - 45 38 72 80 29 57 25 44 74 95 47 36 - Nhận xét chữa bài. *Bài 2: Tính - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - GV nhận xột ghi điểm. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, 3 em lên bảng làm. 12– 5 + 8 = 15 34 +16 - 20 = 30 6 + 5 – 7 = 4 76 - 28 + 26 =74 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - 2 HS phiếu bài tập, lớp làm vào vở a) Số hạng 24 18 60 Số hạng 6 30 37 Tổng 30 48 97 a) Số bị trừ 32 55 45 Số trừ 14 30 28 - Nhận xét, ghi điểm. Hiệu 18 25 17 *Bài 4: HS đọc yờu cầu bài. Túm tắt Bao gạo nặng : 60kg Bao ngụ nhẹ hơn: 18kg Bao ngụ nặng:.........kg? - GV thu vở chấm nhận xột bài. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc yờu cầu bài - 1 em lờn bảng làm, lớp làm vở. Bài giải Bao ngụ cõn nặng số kilụgam là: 60 - 18 = 42 ( kg) Đỏp số: 42 kg 5. Dặn dò: Về nhà làm và chuẩn bị bài sau. ======================***================== Soạn ngày 30 thỏng 12 năm 2013 Giảng thứ năm ngày 2 thỏng 1 năm 2014 Tiết 1 Tập làm văn kiểm tra cuối học kì i ( viết) Đề thi do nhà trường ra Tiết 2 Toán kiểm tra cuối học kì i Đề thi do nhà trường ra Tiết 3: Hoạt đụng ngoài giờ: TIỂU PHẨM : “BÁNH CHƯNG KỂ CHUYỆN” I. MỤC TIấU HOẠT ĐỘNG: 1. Kiến thức. HS hiểu: bỏnh chưng, bỏnh tột là mún ăn cổ truyền được dõng lờn bàn thờ đẻ cỳng tổ tiờn trong ngày Tết 2. Kĩ năng: Tụn trọng truyền thống của dõn tộc ta 3. Thỏi độ : Cú ý thức trõn trọng truyền thống của dõn tộc II. QUY Mễ HOẠT ĐễNG: Tổ chức theo quy mụ lớp III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV: Kịch bản “ Bỏnh chưng kể chuyện” HS: Cỏc bài hỏt về ngày tết. IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 GV giới thiệu bài 3.2 GV hướng dẫn. *Bước 1: Chuẩn bị. - Thể loại: Kịch tiểu phẩm. - HS luyện tập. - Giới thiệu ý nghĩa và thụng qua tiểu phẩm. - GV mời, chọn học sinh điều khiển. * Bước 2 tập diễn tiểu phẩm - MC GV tuyờn bố lớ do, giới thiệu ý nghĩa của buổi diễn kịch, văn nghệ. Hóy chọn ý trả lời đỳng trong cỏc cõu sau 1. Trong ngày tết, bỏnh chưng, bỏnh tột được dựng để: - GV đưa ra đỏp ỏn đỳng: * Cõu 1: Đỏp ỏn D *Cõu 2: Đỏp ỏn A * Cõu 3: Đỏp ỏn C * Bước 3. Nhận xột đỏnh giỏ - GV nhận xột khen ngợi. - Tuyờn bố kết thỳc buổi học. - Hỏt - HS luyện đọc phõn vai tiểu phẩm – Trỡnh bày tiểu phẩm theo quy định. - Đại diện nhúm điều khiển chương trỡnh - Mời cỏc nhúm lần lượt lờn trỡnh diễn. - Trả lời cõu hỏi A. Dựng để tiếp khỏch B. ăn trong bữa cỗ. C. dõng lờn bàn thờ cỳng tổ tiờn. D. Cả ba ý trờn - Lớp bỡnh chọn những đội diễn tiểu phẩm hay nhất. - Cỏc đội tự giới thiệu và lờn trỡnh diễn tiểu phẩm. =====================***=================== Tiết 4: Luyện đọc TIẾNG CHIM BUỔI SÁNG SEQAP(Tiết 3,T. 88) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Đọc đỳng và rừ ràng : gừ mỏ, tớn hiệu, nũng nịu roúc roúc. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Khen ngợi tiếng chim làm cho mọi vật trở nờn tươi đẹp. 2. Kĩ năng: Đọc được toàn bài. Nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài. Đọc đỳng nhịp thể thơ lục bỏt. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu quý, chăm sóc loài vật . II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. HS: SGK . III. hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài ôn. 3.2. HD luyện đọc. * GV đọc mẫu toàn bài. * GV hướng dẫn luyện đọc. + Đọc từng câu: - GV kết hợp HD đọc từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. *Bài 1: Đọc đỳng và rừ ràng: lay động, chồi, nhuộm. - Yờu cầu HS đọc cỏc từ trờn bảng. - GV nhận xột. *Bài 2: Đọc đoạn thơ sau, chỉ dẫn ngắt nhịp ở những chỗ cú dấu/ - GV hướng dẫn HS cỏch đọc. - Yờu cầu HS đọc. - GV nhận xột. *Bài 3: Cõu thơ “ Tiếng chim vỗ cỏnh bầy ong” cú nghĩa là gỡ? Chọn cõu trả lời đỳng. - Yờu cầu HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi. - GV nhận xột. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà đọc lại bài. - Hát - Khụng - HS nghe. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. + Đọc cỏ nhõn- đồng thanh. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - HS đọc cỏc từ trờn bảng: lay động, chồi, nhuộm. - HS đọc cỏ nhõn, ĐT. - HS đọc: Sỏng ra/ trời rộng đến đõu/ Trời xanh/ như mới lần đầu/ biết xanh/ Tiếng chim /lay động/ lỏ cành/ Tiếng chim/ đỏnh thức/ chồi xanh dậy cựng/ - HS đọc cỏ nhõn, nhúm. - HS đọc chọn cõu trả lời đỳng: aTiếng chim vỗ vào những đụi cỏnh của bầy ong mật.. b Tiếng chim bỏo trời sỏng, khiến bầy ong bay đi tỡm mật. c Tiếng chim giục bầy ong vỗ cỏnh chào đún bỡnh minh. ======================***================== Tiết 5: Toán ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( T.95) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính, cộng trừ có nhớ. Củng cố về nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài tập về ít hơn một số đơn vị. Củng cố về ngày trong tuần và ngày trong tháng. 2. Kĩ năng: HS biết thức thực hiện các dạng toán đã học. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT4. HS: Bảng con, VBT toỏn. III. hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Hát - Khụng 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2. HD làm bài tập. *Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. + + 78 94 56 74 6 7 19 28 84 87 75 46 *Bài 2: Ghi kết quả tớnh: - HS đọc yêu cầu - HD yêu cầu HS tự làm. - HS làm SGK, 2 em lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. 14 + 9 + 7 = 30 44 + 48 - 38 = 54 25 + 25 - 19 = 31 63 - 15 + 27 = 75 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - HD yêu cầu HS tự làm. - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. Bài giải: Năm nay bố cú số tuổi là: 70 – 28 = 42 (tuổi) - Nhận xét, chữa bài. Đáp số: 42 tuổi *Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - HD yêu cầu HS tự làm. - HS làm vở, 2 em lên bảng làm. 62 + 34 =34 + 62 71 + 19 = 19 + 71 - Nhận xét ghi điểm. 36 + 17 = 17 + 36 48 + 12 = 12 + 48 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT. Tiết 6: Sinh hoạt lớp NHẬN XẫT TUẦN 18 1. Nhận xột ưu nhược điểm của tuần 18 * ưu điểm: - HS đi học tương đối đỳng giờ. Trang phục gọn gàng sạch sẽ. Chấp hành tốt nội quy nhà trường. Đoàn kết với bạn bố. - Học tập tốt cú nhiều tiến bộ: Trang, Thuỷ, Thuý, Bảo Anh, Hưng, Huyền, Duyờn - Thực hiện tốt đợt thi đua lấy thành tớch chào mừng: Mừng Đảng mừng xuõn. * Nhược điểm: - Một số HS cũn quờn đồ dựng học tập: Lợi, Chõm, Trung, Quỳnh. - Một số HS cũn lười học: Trung, Lợi, Oanh, Uyờn, Xuyến, Việt Dương 2. Phương hướng tuần 19 - Chuẩn bị tốt sỏch vở đồ dựng học tập để học kỡ II: - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phụ những tồn tại, học tập đạt kết quả tốt Tiết 5: Luyện đọc thêm sừng cho ngựa I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức: Đọc được lưu loỏt toàn bài. Hiểu nghĩa cỏc từ mới và nội dung bài: Cậu bộ vẽ ngựa khụng ra ngựa, lại nghĩ tàng chỉ cần thờm sừng cho con vật khụng phải ngựa, con vật đú sẽ thành con bũ, trả lời được cõu hỏi SGK 2. Kĩ năng: Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ dài.Đọc rừ thư của bộ Hoa trong bài. Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng tỡnh cảm. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS ý thức tự giỏc trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe - Tóm tắt ND bài và hướng dẫn cách đọc. - Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Kết hợp hướng dẫn đọc tiếng từ khó. - Đọc CN+ ĐT - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Kết hợp giảng từ trong SGK: * Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 2. - GV theo dõi các nhóm đọc. * Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. 3.3. Tìm hiểu bài: *Câu 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Bin ham vẽ như thế nào? - Trên nền nhà ngoài sân gạch, chỗ nào cũng có những bức vẽ của bin... *Câu 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Vì sao mẹ hỏi " Con vẽ gì đây" ? - mẹ không nghĩ đó là con ngữa, vì Bin vẽ không giống ngữa. *Câu 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Bin định chữa bức vẽ đó như thế nào ? - Thêm hai cái sừng để con vật trong tranh trở thành con bò. *Câu 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Em hãy nói vài câu với Bin để Bin khỏi buồn? - Có công mài sắt có ngày nên kim, cứ chịu khó tập, rồi bạn sẽ vẽ được một con ngựa thật đẹp/ ... 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò: Về nhà luyện đọc lại bài. ====================***==================== Tiết 6: Luyện viết KỂ VỀ ANH, CHỊ, NGƯỜI THÂN CỦA MèNH I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: 1. Kiến thức: Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của
File đính kèm:
- PHONG18.doc