Giáo án Dạy hè Toán lớp 5 lên lớp 6
Tuần 2
Buổi 4 ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
A.Mục Tiêu
+ Củng cố kiến thức so sánh,cộng , trừ, nhân, chia số thập phân.
+ Học sinh vận dụng thành thạo để so sánh, cộng , trừ, nhân, chia số thập phân.
+ Tính toán cẩn thận.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,thước thẳng.
Tuần 1 Buổi 1 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn:30-6-2015 Ngày dạy: -7-2015 A.Mục Tiêu + Củng cố kiến thức về số tự nhiên . + Học sinh vận dụng thành thạo tính toán với số tự nhiên + Biết áp dụng tính nhanh, tính nhẩm. B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng. C.Hoạt Động Dạy Học Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm Tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng,sách vở của học sinh II.Bài mới - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. III.Củng Cố -Nêu các dạng toán và cách làm IV.Hướng Dẫn -Ôn kĩ các dạng toán và cách làm. Bài 1.Tính: a) 31+321=352 b) 219-34=185 c) 2015-2004=11 d) 15 x 4=60 Bài 2.Tính: a) 92+93+8=193 b) 12+13+17+18=60 c) 31+32+68+69=200 d) 16:8:2=1 e) 99x98x97....x2x1x0=0 Bài 3.Tính: a) 18:3x6=36 b) 18x3:6=9 c) 23-(45-39)=17 d) 54:6+45:9=14 Bài 4.Tìm x biết: a) x-3=17 x=20 b) x+23=26 x=3 c) x:4=5 x=20 d) 12:x=3 x=4 Bài 5.Tính: a) 3-[5-(6-2)]=3-1=2 b) 34-(12:6+13)=34-15=19 c) 25:5-30:(15x2)x4=5-4=1 Bài 6.Tính : a) 17-3x4=17-12=5 b) 115-2x13=115-26=89 c) 181-28:2=181-14=167 d) 175-125:5=175-25=150 e) (23-2x5)x(14:2+7)=13x14=182 f) (99-1)x(99-2)x(99-3)x....x(99-98)x(99-99)=0 Bài 7.Tìm y biết: a) 9+11 x Y=53 11 x Y =44 Y=4 b) 4 x Y +7=19 4 x Y =12 Y=3 c) 23 - 2 x Y =1 2 x Y =22 Y =11 d) 17 - 3 x Y=11 3 x Y =6 Y=2 Bài 8.Điền số thích hợp vào ô trống: a) :4 +97 :5 22 b) -36 x 2 :6 7 c) :15 x 30 -87 153 Giải. a) 52 :4 13 +97 110 :5 22 b) 57 -36 21 x 2 42 :6 7 c) 120 :15 8 x 30 240 -87 153 Bài 9.Tìm số nhỏ nhất gồm 3 chữ số, biết số đó có tổng các chữ số là 23. Giải 599 Tuần 1 Buổi 2 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn:30-6-2015 Ngày dạy: -7-2015 A.Mục Tiêu + Củng cố kiến thức về số tự nhiên . + Học sinh vận dụng thành thạo tính toán với số tự nhiên. + Biết áp dụng tính nhanh, tính nhẩm. B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng. C.Hoạt Động Dạy Học Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm Tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng,sách vở của học sinh II.Bài mới - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Giáo viên hướng dẫn. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. III.Củng Cố -Nêu các dạng toán và cách làm -Cho học sinh làm bài 8 IV.Hướng Dẫn -Ôn kĩ các dạng toán và cách làm. Bài 1.Tính: a) (1998 x 1997 x 1996-91181)x(3x40-5x24) =0 b) (43+15)x(21-13)=58x8= 464 Bài 2.Tính nhanh: a) 2 x 17 x 5=10 x 17=170 b) 25 x 129 x 4 =100 x 129 =12900 c) 81 x 17 + 19 x 17 =17x100=1700 d) 36 x 29+ 36 x 71=36 x 100=3600 Bài 3.Tìm x , biết : a) x + 23 =15+46 x+ 23=61 x=38 b) 13-x =34-29 13-x=5 x=8 c) x-13=12 x=12+13 x=25 d) 18: x=9 x=18:9 x=2 Bài 4. 6 người làm xong một công việc hết 5 ngày .Muốn làm xong công việc đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu người?(Mức làm của mỗi người như nhau) Giải Muốn làm xong công việc đó trong 3 ngày thì cần số người là : 6 x 5 : 3=10(người) Đáp số: 10 người Bài 5. 3 người làm xong một công việc hết 8 ngày .Muốn làm xong công việc đó trong 6 ngày thì cần bao nhiêu người?(Mức làm của mỗi người như nhau) Giải Muốn làm xong công việc đó trong 3 ngày thì cần số người là : 3 x 8 : 6=4(người) Đáp số: 4 người Bài 6. Tính nhanh: a) 33+34+35+36+37=70+70+35=175 b) 53+126+37+74=90+200=290 c) 24+239+56+61=80+300=380 d) 1+2+3+.....+29+30=31 x 15=465 Bài 7.Tính: a) 37 x 123= 4551 b) 57 x 321=18297 c) 911+899=1810 d) 3111-289=2822 Bài 8.Tính nhẩm: a) 43 x 101=4343 b) 56 x 101=5656 c) 27 x 100=2700 d) 57 x 100=5700 e) 27 x 99=2673 g) 57 x 99= 5643 Bài 9.Viết số lớn nhất gồm 3 chữ số khác nhau , biết rằng số đó có tổng các chữ số bằng 19 Giải. 982 Tuần 2 Buổi 3 ÔN TẬP HÌNH HỌC Ngày soạn:3-7-2015 Ngày dạy: -7-2015 A.Mục Tiêu + Củng cố kiến thức chu vi , diện tích các hình. + Học sinh vận dụng thành thạo tính toán chu vi, diện tích các hình. + Tính toán cẩn thận. B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng. C.Hoạt Động Dạy Học Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm Tra ?Nêu cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật II.Bài mới - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét III.Củng Cố -Nêu các dạng toán và cách làm IV.Hướng Dẫn -Ôn kĩ các dạng toán và cách làm. Bài 1.Tính diện tích , chu vi của các hình chữ nhật sau: a) Chu vi là: 2 x(3+5)=16 (m) Diện tích là: 3 x 5 =15 ( m2) b) Chu vi là : 2 x (3,23+5,2) =16,86 (m) Diện tích là: 3,23 x 5,2=16,796(m2) Bài 2.Tính diện tích các hình thang sau: a) Diện tích hình thang là: (3+4)x6:2=21m2 b) Diện tích hình thang là: (3,2+6,8)x4:2 =20m2 Bài 3.Tính diện tích của các tam giác sau: a) Diện tích tam giác là: 3x4:2=6 ( m2) b) Diện tích tam giác là : 3,2x4,5:2=7,2(m2) Bài 4.Tính diện tích của các hình vuông sau: a) Diện tích hình vuông là : 7 x 7 =49(m2) b) Diện tích hình vuông là : 8,1 x 8,1=65,61(m2) Bài 5. Một thửa ruộng hình thang ABCD ; AB =36m là đáy nhỏ ,CD là đáy lớn có CD=2AB .Nếu kéo dài CD thêm một đoạn CM=6m ta được diện tích tam giác BCM =48 m2 a) Tính chiều cao của hình thang ABCD? b) Tính diện tích hình thang ABCD c) Thửa ruộng được trồng lúa tính xem số lúa thu hoạch được của thửa ruộng biết rằng mỗi dam2 thu hoạch được 45 kg lúa Giải. a) Diện tích tam giác BCM =48 = ,h cũng chính là chiều cao của hình thang ABCD b)Diện tích hình thang ABCD = mà CD=2AB=2.36=72m Vậy diện tích hình thang ABCD= c)Tính số lúa thu hoạch được : Đổi 864m2=8,64dam2 Vậy số lúa thu hoạch được là : 8,64.45=388,8 kg Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 6cm trên đoạn BD lấy điểm E và D sao cho BE=EP=PD a) Tính diện tích hình vuông ABCD b) Tính diện tích hình AECP c) M là điểm chính giữa cạnh PC, N là điểm chính giữa DC ,MD và NP cắt nhau tại I .So sánh diện tích tam giác IPM và tam giác IDN Giải : a) diện tích hình vuông ABCD =6x6=36 (cm2 ) b) Diện tích hình AECP : Diện tích tam giác ABD =36 :2=18 (cm2) Có ba tam giác ABE,AEP,APD có cùng chiều cao hạ từ A xuống cạnh BD mà BE=EP=PD nên ba tam giác này có cùng diện tích bằng nhau nên diện tích tam giác AEP =18 : 3=6cm2 mà diện tích hình AECP =2 lần diện tích tam giác AEP Vậy diện tích hình AECP=2x6=12 (cm2 ) c)Vì N là trung điểm của DC Nên diện tích tam giác PCN = diện tích tam giác DPN =6:2=3 cm2 (hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ P xuống CD) Vì M là trung điểm của PC Nên diện tích tam giác PMD = diện tích tam giác DMC =6:2=3 cm2 (hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ D xuống CP) Diện tích tam giác DMN=diện tích tam giác MNC =3:2=1,5 (cm2) ( vì hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ M xuống CD và DN=NC) Diện tích tam giác PMN=diện tích tam giác MNC =3:2=1,5 (cm2) ( vì hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ N xuống CP và PM=MC) Tuần 2 Buổi 4 ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn:3-7-2015 Ngày dạy: -7-2015 A.Mục Tiêu + Củng cố kiến thức so sánh,cộng , trừ, nhân, chia số thập phân. + Học sinh vận dụng thành thạo để so sánh, cộng , trừ, nhân, chia số thập phân. + Tính toán cẩn thận. B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,thước thẳng. C.Hoạt Động Dạy Học Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm Tra Tính 2,34+5,67 ; 3-2,6 II.Bài mới - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét Giáo viên nêu bài toán -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách tính nhanh Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách tính nhanh Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét III.Củng Cố -Nêu các dạng toán và cách làm -Cho học sinh làm bài 9 IV.Hướng Dẫn -Ôn kĩ các dạng toán và cách làm. 2 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi ,nhận xét Bài 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3,23m=.....dm=.....cm b) 9,11m=......dm=.......cm c) 16,4m=........dm=.......cm d) 1,89m=........dm=.......cm Giải. a) 3,23m=32,3dm=323cm b) 9,11m=91,1dm=911cm c) 16,4m=164dm=1640cm d) 1,89m=18,9dm=189cm Bài 2.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,11 ; 16,4; 1,89 ; 169 ; 27,7 ; 0,195 Giải. 169; 27,7;16,4; 9,11;1,89; 0,195 Bài 3.Tìm số tự nhiên x , biết: a) 0,975<x<1,81 b) 9,39<x<11,81 Giải. a) x=1 b) x=10 hoặc x=11 Bài 4.Đặt tính rồi tính: a) 9,75+9,39 b) 0,38+9,739 c) 0,39+2,81 d) 18,9-1,64 e) 163,9-82 Giải. a) 9,75+9,39=19,14 b) 0,38+9,739=10,119 c) 0,39+2,81=3,2 d) 18,9-1,64=17,26 e) 163,9-82=81,9 Bài 5.Đặt tính rồi tính: a) 9,7 x 59 b) 3,9 x 0,38 c) 3,1 x 2,3 d) 8,7 x 9,6 Giải. a) 9,7 x 59=572,3 b) 3,9 x 0,38=1,482 c) 3,1 x 2,3=7,13 d) 8,7 x 9,6=83,52 Bài 6.Đặt tính rồi tính a) 22,31:2,3 b) 177,645:9,11 c) 18,63:2,3 d) 3,024:1,6 Giải. a) 22,31:2,3=9,7 b) 177,645:9,11=19,5 c) 18,63:2,3=8,1 d) 3,024:1,6=1,89 Bài 7.Tính nhanh: a) 9,11+23,589+10,89 b) 16,3+4,892+3,7 c) 1,2+1,3+1,4+1,5+1,6+1,7+1,8 Giải. a) 9,11+23,589+10,89=20+23,589=43,589 b) 16,3+4,892+3,7=20+4,892=24,892 c) 1,2+1,3+1,4+1,5+1,6+1,7+1,8 =(1,2+1,8)+(1,3+1,7)+(1,4+1,6)+1,5 =3+3+3+1,5=10,5 Bài 8.Một hình chữ nhật có chiều rộng 7,47m. Chiều dài hơn chiều rộng 1,64m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Giải. Chiều dài hình chữ nhật là: 7,47+1,64=9,11 (m) Chu vi hình chữ nhật là: (9,11+7,47) x 2=33,16 (m) Bài 9.Năm ngoái Việt cao 1,37m. Năm nay Việt cao hơn năm ngoái 0,092m.Hỏi năm nay Việt cao bao nhiêu mét? Giải. Chiều cao năm nay của Việt là: 1,37+0,092=1,462 (m) Tuần 3 Buổi 5 ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn:10-7-2015 Ngày dạy: -7-2015 A.Mục Tiêu + Củng cố kiến thức so sánh,cộng , trừ, nhân, chia số thập phân. + Học sinh vận dụng thành thạo để so sánh, cộng , trừ, nhân, chia số thập phân. + Tính toán cẩn thận. B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,thước thẳng. C.Hoạt Động Dạy Học Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm Tra Tính 2,34 x 5,6 ; 32:6,25 II.Bài mới - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Giáo viên nhận xét III.Củng Cố -Nêu các dạng toán và cách làm IV.Hướng Dẫn -Ôn kĩ các dạng toán và cách làm. 2 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi ,nhận xét Bài 4. Tính : a)5,78 + 751,4 b)780 – 59,2 c)5,81 x 2,07 d)7,552 : 5,9 Bài 5.Tính giá trị biểu thức : a) 8,2 x 46 + 90,72 : 18 – 58,9 b). 191,580 : 93 + 7,8 x 5,14 Bài 6.Tính giá trị biểu thức : a) b)
File đính kèm:
- day_he_cho_hs_5_len_6.doc