Giáo án Dạy hè Toán lớp 4 lên lớp 5

Toán

Tiết 13: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:

- Cộng trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.

 - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.

 - Rèn kĩ năng tính toán cho HS.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)

 

doc17 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1677 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Dạy hè Toán lớp 4 lên lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 8 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 1 Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết và so sánh số tự nhiên , cộng trừ các số tự nhiên
- Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 2 – 3’
- Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại:
 86 762 85196 85 296 85 900
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài1 8 - 9’ 
 - G đưa bài bảng phụ. H đọc đề
a, Đọc số
 82 360 945; 7 283 096 ; 1 000 283
b, Viết số
- Một trăm bốn mươi sáu triệu , bảy nghìn , ba chục
- Tám tỉ , tám chục triệu , năm trăm nghìn
- 7 triệu , 5 trăm , 4 chục
- H làm bảng con , đọc lại số vừa viết.
Chốt : Nêu cách đọc, viết STN ?
Bài2 6-7’ So sánh
 - G đưa bài bảng phụ 
 340 478 .340487 23 089..230089
 987123.879324 67534  67453
- H làm vở , đổi bài kiểm tra 
- Chốt: So sánh STN ?
Bài 3(V) 7-8 . đ) cho các số 33547; 33754; 54745 và 34728 Viết các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
HS làm vở 
Chấm vở, nhận xét
Bài 4(V) 8-9 ; Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi, diện tích vườn hoa đó?
 - H làm vở 
- Nêu cách giải khác
Chốt: Nêu các bước giải của bài toán? 
Hoạt động 3: Củng cố: 2 - 3'
- Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 10 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 1: Ôn tập bốn phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Củng cố về cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên
- Củng cố tìm thành phần chưa biết
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 2 – 3’
- Bảng con:
6218 x 4 36 295: 8
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài1 5 - 6’: Tính 
 17 812 + 9995 15 210 – 12 993 41 456 – 25 299
 - H nêu yêu cầu của đề
- HS làm bảng con 
- Chốt : Nêu cách cộng trừ các sốTN?
Bài2 (B) 7 - 8’ : Tính 428 x 123 1025 x 234 625 : 25
- HS làm bảng. 
- Chốt: Đặt tính và tính .
Bài3 (V) 6 - 7’: Tìm x : 
 a. ( x- 20 ) : 312 = 214 b. ( x-1) : 253 = 428 
- Gọi H nêu cách tìm x các trường hợp
- Chốt : Để làm dạng bài tìm x em cần lưu ý gì? (Xđịnh xem x là thành phần nào trong PT rồi đưa ra cách giải)
Bài4 5 - 6
Tóm tắt: 3 quyển sách: 28 500 đồng
8 quyển sách: .. đồng?
- H làm vở
- Chốt : Đây là bài toán nào đã học? Nêu các bước giải của bài toán?
Hoạt động 3: Củng cố: 2 - 3'
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 1: Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn tập về tính chu vi, diện tích hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 4 – 5’
- Vẽ 1 hình chữ nhật và một hình vuông. Nêu các yếu tố của hình chữ nhật, hìnhvuông?
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài1 6 - 7’; 
Số hình tứ giác trong hình vẽ là 
A. 1 C. 3 
B. 2 D. 4
 - HS nêu yêu cầu của đề - H làm nháp
- Chốt : Củng cố hình tứ giác
Bài2 (vở) 7 - 8’ : Một tứ giác có 4 cạnh đều dài 5 cm . Tính chu vi, diện tích tứ giác đó
- HS làm bài
- Chốt: Nêu cách tính chu vi, diện tích hìnhvuông? 
Bài3 (V) 7 - 8’
 - HS đọc đề tóm tắt
Chiều dài: 125 cm, chiều rộng: 68 cm
Diện tích: . ?
- HS làm vở 
- Chốt : Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài4(V) 7 - 7’
- Tóm tắt: 
Chiều dài: 60 cm, chiều rộng: 40 cm
Chu vi HCN = Chu vi HV
Tính diện tích Hv?
Chốt : Để tính được diện tích của hình vuông em cần biế gì? Nêu cách tính cạnh hình vuông khi biết chu vi? Cách tính diện tích của hình vuông?
Hoạt động 3: Củng cố: 2 - 3'
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------
Thứ hai ngày 15 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 170: Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn tập rèn luyện kỹ năng giải toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó, tìm TBC
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 4 – 5’
- Tính diện tích hình chữ nhật có kích thước là 27 cm, 200 mm ?
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài1 (B) 5 - 6’
 - G đưa bảng phụ đề bài
 - HS nêu yêu cầu của đề - HS ghi kết quả vào bảng 
- Chữa : Nêu DT của mỗi hình
- Chốt : Dựa vào đâu để em biết được diện tích của mỗi hình? 
Bài2 (V) 7 - 8’ Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều dài bằng 1/5 chiều rộng.
 a) Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó. 
 b) Tính diện tích của sân vận động đó.
- HS làm bài
- Chốt: Nêu cách tính diện tích của hình chữ nhật? 
Bài3 (V) 5 - 6 Tính diện tích mảnh đất có kích thươc sau 
6 m
3 m
6 m
3 m
9m
9 cm
- Chữa : Cách1: Chia hình vẽ trên làm 2 hình vuông 
DT = 3 x 3 + 6 x 6 = 45 ( m2)
Cách2: Chia hình vẽ trên làm 2 hình chữ nhật 
DT = 3 x 9 + 6 x 3 = 45 ( m2)
Cách3: Chia hình vẽ trên làm 5 hình vuông bằng nhauchữ nhật 
DT = 3 x 3 x 5 = 45 ( m2)
Chốt : Nêu cách tính diện tích hình vẽ trên ?
Bài4(TH) 5 - 6’
- H xếp hình
Chốt : Làm thế nào để xếp đượchình nhanh đúng mẫu?
Hoạt động 3: Củng cố: 2 - 3'
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------
Thứ tư ngày 17 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 171: Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn tập rèn luyện kỹ năng giải toán, bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán về tính sản lượng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 4 – 5’
- Giải bài toán theo tóm tắt sau: 5 bộ: 25 m vải
7 bộ : ..m vải?
- Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài1 (B) 5 - 6’; Người ta dự tính, nếu một máy bơm mỗi phút bơm được 20 lít nước thì cần 2 giờ rưỡi mới bơm đầy một bể. Hỏi nếu lắp một máy bơm mỗi phút bơm được 30 lít nước thì cần bơm trong bao lâu sẽ đầy bể? 
 - HS nêu yêu cầu của đề - HS làm bài vào bảng 
- Chữa 
- Chốt : Nêu cách giải của bài toán?
Bài 2, 3(V) 14 - 15’
2, 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày ( Mức làm của mỗi người như nhau).
3, Mua 4 hộp sữa hết 14 000 đồng. Hỏi mua hai chục hộp sữa như thế hết bao nhiêu tiền?
- H làm bài
- Chốt: Đây là bài toán nào đã học? Nêu các bước giải của bài toán? Phân biệt sự khác nhau giữa bài 2 và bài 3?
Bài4(nháp) 5 - 6’: Một nông trường trồng lúa trên một lô đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 60m. Cứ 100m2 thu được 80kg thóc. Hỏi nông trường đó thu được tất cả bao nhiêu yến thóc trên lô đất đó.
- HS làm vở
- Trình bày bài làm trước lớp
Hoạt động 3: Củng cố: 2 - 3'
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 172 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về các phép tính cộng trừ , nhân chia, tính giá trị biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 4 – 5’
- Tính giá trị của biểu thức: 24 + 16 x 15
224 : 4 x 2
- Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài1 (V) 5 - 6’: Đặt tính rồi tính :
 94 636 + 8245 37 035 - 19 194 3167 x 85 4096 : 64
 - HS nêu yêu cầu của đề - H làm bài vào vở 
Bài2(V) 7 - 8’: Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 13 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
- HS làm bài
- Chốt: Gọi H nêu cách làm.
Bài4(nháp) 5 - 6’; Tính bằng cách thuận tiện :
 178 + 277+ 123 + 422
- H tự làm
- Chốt : cách thực hiện?
Bài5(V) 5 - 6’
- Tóm tắt : 5 đôi dép: 92 500 đồng
3 đôi dép: .đồng?
- Nhận xét
- Chốt: Đây là bài toán nào đã học? Nêu các bước giải của bài toán?
Hoạt động 3: Củng cố: 2 - 3'
- Nhận xét tiết học
 -----------------------------------------
Thứ hai ngày 22 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 1:Ôn tập :So sánh hai phân số
I. Mục tiêu 
-HS nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số .
-Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .
II. Đồ dùng 
-Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học 
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’): 
	- Hãy quy đồng phân số và 
	- So sánh hai phân số vừa quy đồng.
2. Luyện tập - Thực hành 
* Bài 1/ 7: ( 8’): So sánh phân số:
 a) và b) và 
	- KT : So sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
	- H làm nháp
	- Chốt : Muốn so sánh 2 phân số cùng MS, khác MS em làm thế nào ?
* Bài 2/ 7: ( 10’) Cho các phân số ; ; ; ,
 	- KT : Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 	- HS làm vở, trình bày cách làm.
	- Chốt : Muốn sắp xếp các phân số theo thứ tự em đã vận dụng kiến thức nào đã học ?
* Bài 3: ( 9 phút) 
 - Kiến thức: Giải toán
 Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó đã bán số gạo nếp trên được bao nhiêu đồng?
 - Nêu đề toán
- Làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bảng phụ, nhận xét 
 4. HĐ4: Củng cố: ( 2’ - 3’)
	- Miệng : Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng MS, khác MS ?
Thứ tư ngày 24 tháng 7 năm 2013
Toán
 Tiết 7: ÔN TậP: PHéP CộNG Và PHéP TRừ HAI PHÂN Số
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Rèn kĩ năng tính toán.
II. Đồ dùng dạy học :
	- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) 
- Bảng con : 	Tính: 	 + 	
2. HĐ2: Dạy bài mới 
Bài 1; Bảng con
- GV nêu phép tính: và 
- H làm bảng con. 
- Muốn cộng ( hoặc trừ ) hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào?
- Làm tương tự: 
- Muốn cộng ( hoặc trừ ) hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
* Bài 2: (5- 6’): Tính : 
 - = + = - : =
- H làm vở
- Lưu ý: tìm MSC nhỏ nhất để quy đồng cho gọn.
- Chốt : Nêu cách cộng ( hoặc trừ) 2 phân số khác mẫu số ?
* Bài 3: (5- 6’): Tính
 3+ + 2- 
- KT : Cộng ( trừ ) số tự nhiên với phân số.
- Chốt : Muốn cộng ( trừ) số tự nhiên với phân số em làm thế nào ?
* Bài 4: (7- 8’) : Tổng kết cuối năm học , lớp 4A có số học sinh giỏi , số học sinh tiên tiến là . Hỏi số học sinh còn lại của lớp 4A là bao nhiêu ?
- KT : Giải toán có liên quan đến cộng , trừ 2 phân số.
- Chốt : Em đã vận dụng kiến thức nào để giải toán ?
 c. Hoạt động 2-3: Củng cố (2’ - 3’):
 -Muốn cộng ( trừ ) hai phân số cùng mẫu số ( hoặc khác mẫu số ) ta làm thế nào?
---------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 7 năm 2013
Toán
 Tiết 8 : ÔN TậP: PHéP nhân Và PHéP chia HAI PHÂN Số
I - Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II - Các hoạt động dạy học :
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) 
- Bảng con : Tính : 
	 x 	 : 
2. HĐ2:Dạy bài mới 
Bài 1; tính: x : 4 x ; 3 : ; : 3
 - HS làm bảng con. 
- Chốt : Muốn nhân hay chia 2 phân số em làm thế nào ?
* Bài 2: (4- 5’) Tính giá trị biểu thức sau: B = +++++.
- Chốt : cách thực hiện.
* Bài 3 (7- 8’) Trung bình cộng của 3 phân số bằng . Nếu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng bằng . Nếu tăng phân số thứ hai lên 2 lần thì trung bình cộng bằng . Tìm ba phân số đó.
- H làm vở
	 - Chốt : Giải toán có liên quan đến nhân chia phân số.
c. HĐ2-3: Củng cố (2’ – 3’):
- Muốn nhân ( chia ) hai phân số ta làm thế nào?
--------------------------------------------------
Thứ hai ngày 29 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 13: luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cộng trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
 - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
 - Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II. Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
 - Bảng con : Tính: + 
	 - Muốn cộng hai phân số em làm thế nào ? 
2.HĐ2: Luyện tập - Thực hành 
* Bài 1:( 4-5’) Bảng con
Tính + ; + 
- KT: Phép cộng phân số.
- Chốt: Trình bày cách thực hiện phép cộng phân số không cùng MS ?
	* Bài 2 ( 4-5’) Tính
 - ; 3- - 
- KT: Phép trừ phân số (H làm vở ).
- Chốt: Cách thực hiện.
* Bài 3/(4-5’)Tính
 - x 
- Chốt: Cách thực hiện.
* Bài 4( 5 - 7’) Tỡm phõn số bằng phõn số và cú hiệu giữa mẫu số và tử số là 15.
	- H làm vở
 - Chữa bảng phụ
* Bài 5/16: (9-10’) Một cửa hàng bỏn vải đó bỏn hết 4/7 số vải và cũn lại 240m. Hỏi cửa hàng đú ban đầu cú bao nhiờu một vải?
	- KT: Giải toán có liên quan đến phân số.
	- H làm vở
 - Chữa bảng phụ
3.HĐ3: Củng cố: (2- 3’)
	- Luyện tập những kiến thức gì?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 31 tháng 7 năm 2013
Toán
Tiết 14: luyện tập chung
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh củng cố về:
- Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. 
- Tính diện tích của mảnh đất.
- Rèn kĩ năng tính toán.
II. Các hoạt động dạy học.
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) 
	- Bảng con: Tính: : 
	- Muốn chia hai phân số em làm thế nào?
2.HĐ2: Luyện tập 
 	* Bài 1/ (7- 8’)Tính sau: 
 A, : ; b, X; c, x
- KT: Tính giá trị của phép nhân, chia phân số ( H làm bảng con
- Trình bày cách làm
- Chốt: Cách thực hiện.
 * Bài 2/: (7- 8’) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
a) + + + + + + 
b) + + 
- H làm nháp
- Chữa bài
* Bài 3/17: ( 7-8’) Đoàn người du lịch ngày đầu đi được ẳ quóngđường dự kiến, ngày thứ hai đi được 1/3 quóng đường cũn lại, sau đú họ cũn phải đi 12km nữa mới đến nơi. Hỏi quóng đường đoàn người du lịch phải đi dài bao nhiờu km?
- H làm vở
- Chữa bài
* Bài 4/17: ( 7-8’) Một sõn trường hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 50 m, chiều rộng 25 m. Trờn bản đồ tỷ lệ 1: 500 thỡ sõn trường đú cú diện tớch là bao nhiờu?
- H làm vở
- Chữa bài
3.HĐ3: Củng cố (2’ - 3’)
- Nhận xét
----------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 2 tháng 8 năm 2013
Toán
Tiết 1: Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 ( bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó” ).
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 
- Vừa ôn vừa kiểm tra.
2.HĐ2: Ôn tập 
* Bài 1/ (7- 8’); Hai số cú Tổng bằng 1125. Biết 1/2 số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai. Tỡm số thứ nhất?
- KT: Giải toán dạng: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- H làm nháp
- Chốt: Bài toán thuộc dạng toán nào? Nêu các bước giải.
* Bài 2 :(8- 9’) Một tổ cụng nhõn thuỷ lợi nhận đào một đoạn mương tưới. Ngày thứ nhất đào được 1/3 chiều dài đoạn mương, ngày thứ hai đào được 2/5 chiều dài đoạn mương thỡ cũn phải đào 32m nữa mới hoàn thành. 
 Hỏi:	a-. Đoạn mương dài bao nhiờu một?
	b-. Mỗi ngày đào được bao nhiờu một? 	
- Lời giải.
Phõn số chỉ phần mương đào cả 2 ngày:	 (đoạn mương)
Phõn số chỉ 32 một đoạn mương cũn lại:	 (đoạn mương)
Chiều dài đoạn mương:	32 : 4 15 = 120 (m)
Đoạn mương ngày thứ nhất đào được:	120 88 (m)
Đoạn mương ngày thứ hai đào được:	120 48 (m)
	Đỏp số:a/. 120 một	
	b/. 88 một; 48 một.
- Chốt: Nêu các bước giải bài toán dạng này?
* Bài 3 :( 10-11’) Chu vi một hỡnh tam giỏc là 28dm. Biết một cạnh bộ hơn tổng 2 cạnh kia là 8dm. Hai cạnh cũn lại chỳng hơn kộm nhau 6dm. Tỡm số đo mỗi cạnh.
- KT: Giải toán dạng tổng - tỉ.
- H làm vở
4.HĐ4: Củng cố ( 2-3’)
Thứ hai ngày 5 tháng 8 năm 2013
Toán
Tiết 17: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố, rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Rèn kĩ năng trình bày bài toán.
II. Các hoạt động dạy học :
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) 
- Bảng con: Dựa vào tóm tắt sau giải bài toán :	3 bao: 150 kg
 7 bao:  kg ?
- Em đã giải bài toán theo cách nào ?
2.HĐ2: Luyện tập - Thực hành ( 30’ - 32’ )
	* Bài 1/ (5- 6’) Cú một số tiền, nếu mua gạo thơm với giỏ 3600 đồng một kg thỡ được 12kg gạo. Nếu mua gạo thường, giỏ mỗi kg 1800 đồng thỡ được bao nhiờu kg gạo? 
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
- H làm vở
- Chốt: Bài toán thuộc dạng nào?
	* Bài 2 (7- 8’) Tỡm 2 số, biết tổng của chỳng bằng số bộ nhất cú 3 chữ số. Nếu lấy số này chia cho số kia ta được thương là 4.
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ ( Đại lượng này giảm, đại lượng kia cũng giảm).
- Chốt: Vì sao Mai phải trả 10 000đồng ?
* Bài 3 Một trường tiểu học cú tất cả 567 học sinh. Biết rằng với 5 học sinh nam thỡ cú 2 học sinh nữ.
	Hỏi trường tiểu học đú cú bao nhiờu học sinh nam? Bao nhiờu học sinh nữ?
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
-**: Phần tóm tắt HS không xếp đơn vị cùng cột với nhau.
- Chốt: Cách giải.
HĐ3: Củng cố ( 2’ - 3’ )
Thứ năm ngày 18 thỏng 9 năm 2008
Toỏn
 Tiết 19: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố, rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học.
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (3’ - 5’) 
- Bảng con: Dựa vào tóm tắt sau giải bài toán :	
 2 máy bơm: 30 giờ
6 máy bơm:  giờ?
2.HĐ2: Luyện tập - Thực hành : (30-32’) 
a) Bảng con: * Bài 1/ 19 :( 6-7’) May 24 cỏi quần như nhau hết 48 m vải. Hỏi may 75 cỏi quần cựng loại đú cần cú bao nhiờu một vải?
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
- Chốt: Vì sao số tiền đó mua được 50 quyển vở?
b) Nháp: 	* Bài 2/ 19: (7- 8’) Muốn đúng 5 bộ bàn ghế trong một ngày, cần 9 người thợ mộc. Hỏi với mức đú, muốn đúng 10 bộ bàn ghế như thế trong một ngày phải cần bao nhiờu người thợ mộc?
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
- Chốt: Vì sao số tiền thu nhập bình quân của gia đình đó giảm 200 000 đ 
c) Vở: 	 * Bài 3, 4/ 19: ( 15-17’ ) Mỗi học sinh được mượn một số sỏch như nhau. Lớp 4A cú 45 học sinh được mượn 90 quyển sỏch. Lớp 4B cú 43 học sinh và lớp 4C cú 47 học sinh. Hỏi cả hai lớp 4B và 4C được mượn bao nhiờu quyển sỏch?
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ .
Bài 4 Đem gạo trong thựng đúng vào bao. Nếu đúng mỗi bao 5 kg gạo thỡ được 6 bao. Hỏi đúng mỗi bao 3kg thỡ được bao nhiờu bao?
3.HĐ3: Củng cố: ( 2’ - 3’ )
- Miệng : Khi tóm tắt bài toán thuộc dạng toán vừa ôn em cần lưu ý gì ?
Thứ sỏu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Toán
	Tiết 20: luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh luyện tập, củng cố cách giải bài toán về “ Tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó ” và bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.
 - Rèn kĩ năng giải toán.
II. Đồ dùng dạy học 
 -GV: Bảng phụ
 - HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học :
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (3’ - 5’) 
	 - B/c: Dựa vào tóm tắt sau giải bài toán :	
-Tổng số vở và sách là 100
-Tỉ số của số vở và sách là 4.
	 - Nêu cách giải ?
2.HĐ2: Luyện tập - Thực hành: ( 30’ - 32’ )
a) Bảng con: 	* Bài 1/ 22 :( 5-6’ ) Tỡm 2 số. Biết tổng của chỳng bằng 48, nếu lấy số lớn chia cho số bộ thỡ được thương là 3.
- KT : Giải toán dạng : Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số.
- Chốt: Bài toán thuộc dạng nào ? Nêu các bước giải
	* Bài 2/ 22: ( 8-9’ ) Hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Biết chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
- KT: Giải toán dạng : Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.
-**: Bài 2 HS không tìm nửa chu vi mà lấy chu vi tính luôn.
- Chốt: + Xác định dạng của bài toán ? Cách giải.
	 + So sánh cách giải bài toán dạng này với dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
	 	* Bài 3 (8- 9’ ) Một đội 12 học sinh trồng được 48 cõy. Hỏi theo mức đú một lớp gồm 45 học sinh trồng được bao nhiờu cõy
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
- Chốt: Có mấy cách giải bài toán dạng này ? Là những cách nào ?
* Bài 4 (7- 8’ ) Bếp ăn của một trường nội trỳ dự trữ gạo đủ cho 240 học sinh ăn 27 ngày. Cú 30 học sinh đến thờm nữa. Hỏi số gạo trờn đủ dựng trong bao nhiờu ngày? 
Giải
Tổng số học sinh sau khi cú thờm:	240 + 30 = 270 (học sinh)
Với số gạo đú 1 học sinh sẽ ăn trong:	27 240 = 6480 (ngày)
Thời gian để 270 học sinh ăn hết số gạo:	6480 : 270 = 24 (ngày)
	 Đỏp số: 24 ngày.
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
- Chốt: Cách giải.
3.HĐ3: Củng cố: ( 2’ - 3’ )

File đính kèm:

  • docgiao an day he 5A.doc.doc
  • docde 1, 2.doc.doc
  • docde 2.doc.doc
  • docde 3.doc
  • docde 4.doc
  • docDe 5.DOC.doc
  • docde 6.doc.doc
  • docDE 7.DOC.doc
  • docde 8.doc
  • docde 9.doc
  • docde 10.doc.doc
  • docde 11.doc.doc
  • docde 12.doc.doc
  • docde 13.doc
  • docde 14.doc
  • docde 15.doc