Giáo án Đại số và Giải tích 11 tiết 69 - 71: Đạo hàm của hàm số lượng giác
3/ Đạo hàm của hàm số y= cosx:
Định lý 3: (cosx)' = -sinx
Chú ý: (cosu)' = - u'.sinu
Vd: Tính dạo hàm của hàm số:
y= cos(3x-1)
Vd2: Giải bài tập 3a,3b,3d.
Ngày soạn: 13/4/2008 Tiết chương trình : 69-71 ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Tên bài dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết (không chứng minh): Biết đạo hàm của các hàm số lượng giác. Về kĩ năng: Tính được đạo hàm của các hàm số lượng giác. II. TRỌNG TÂM Tính được đạo hàm của các hàm số lượng giác.. III. CHUẨN BỊ: – Giáo viên: Sách bài tập. – Học sinh: Đọc trước sgk. IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định tổ chức: Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’(các qui tắc tính đạo hàm & đạo hàm các hàm số thường gặp) 3. Giảng bài mới : Hoạt động của thầy, trò Nội dung bài dạy – Giới thiệu công thức tính giới hạn. – Thay x bởi a(x) , với a(x) kết quả còn đúng Chú ý: Gv lấy vd: = ? – HDHS chứng minh bằng đn đ/v y = sinx Dy = sin(x + Dx) – sinx = 2cos Gv yêu cầu hs lấy hàm hợp. GV chốt lại thông qua vd: (sgk) Dùng công thức cosx = sin Tính đạo hàm của hàm số y= cosx ? Yêu cầu hs tìm hàm hợp? Tiết 70: Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của hàm số: HS1: y= và y= sin( 2x2 +1) HS2: y= cos2x Nội dung bài mới: Từ bài trên gv yêu cầu hs tìm đạo hàm của hàm số y = tanx. Nếu thay x bởi u(x) ta được hàm số hợp ? Tính đạo hàm của hàm số: y= cotx = Tìm hàm hợp của hàm số trên? Nhận dạng công thức: a) y = sinx, u = b) Gọi học sinh nhận dạng công thức y = u2 , u = cos2x c) d) học sinh lên bảng Tiết 71: Hướng dẫn giải bài tập. Giáo viên gọi 1 hs nhắc lại các công thức đã học. Gv gọi 1hs lên bảng làm bài tập 1d, Đáp số: Yêu cầu hs nêu phương hướng giải bài tập 2a, Gọi 1 hs lên bảng giải. Đáp số: (-1;1) Gọi 1 hs lên bảng giải bài 4e. Gv nhận xét và cho điểm. Đáp số: y'= Gv hướng dẫn bài tập 6a: Yêu cầu hs rút gọn trước khi tính đạo hàm. Áp dụng hằng đẳng thức: a3+b3=? Gọi 1 hs tính trực tiếp. Đáp số: 0. Gv yêu cầu cả lớp giải bài tập 5 sau đó Gv chỉ định 1 vài hs nêu kết quả. Đáp số: 1/2. 1.Giới hạn của : a/ Định lý: =1 Mở rộng: với: b,Ví dụ: , 2/ Đạo hàm của hàm số y= sinx: Định lý 2: (sinx)' = cosx CM: (sgk) Chú ý: (sinu)' = cos u. u' VD: (SGK) 3/ Đạo hàm của hàm số y= cosx: Định lý 3: (cosx)' = -sinx Chú ý: (cosu)' = - u'.sinu Vd: Tính dạo hàm của hàm số: y= cos(3x-1) Vd2: Giải bài tập 3a,3b,3d. Củng cố: Làm các bài tập: a) Tính (Gọi hs nêu lại công thức lên bảng áp dụng) b) Tính đạo hàm của hàm số: y= sin3x c) Cho hàm số y= sinx+cosx. Giải phương trình:=1 ( y' = cosx – sinx = ) 4/ Đạo hàm của hàm số y= tanx: Định lý: (tanx)'= Chú ý: (tanu)'= Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số sau: y= tan(3x2+5) 5/ Đạo hàm của hàm số y= cotx: Định lý: (cotx)'= - Chú ý: (cotu)'= Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số sau: y= cot(3x2+5) VD2: Bài tập 3e,3c,3f. Hs: (u+v)'=u'+v' (uv)'= u'v+v'u (v0) (sinx)'= cosx; (sinu)'= cosu. u' (cosx)' = -sinx; (cosu)' = - u'.sinu (tanx)'= (tanu)'= (cotx)'= - (cotu)'= Bài 4e, Tính đạo hàm của hàm số y= cos Bài 6a, Chứng minh hàm số sau không phụ thuộc vào x: y= sin6x + cos6x+ 3sin2x.cos2x Bài 5: Tính , biết rằng f(x)= x2 và (x)= 4x+ 4. Củng cố : GV hướng dẫn về nhà các bài tập còn lại. 5. Dặn dò : Làm các bài tập sách giáo khoa mà gv đã hướng dẫn. V. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày 14 tháng 4 năm 2008 TTCM
File đính kèm:
- 69-71.doc