Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải PT.

2. Kỹ năng

- HS có kỹ năng tìm ĐKXĐ của x để căn thức có nghĩa.

- Có ký năng rút gọn biểu thức, giải PT,

3. Thái độ

- Tự giác và nghiêm túc học tập.

4. Định hướng phát triển năng lực:

 -Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề

 -Năng lực chuyên biệt: Quan sát, hình thành khái niệm Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức.

5. Phương pháp hỗ trợ:

Thảo luận nhóm đôi, nhóm 4, vấn đáp, giảng giải.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu.

2. HS: Xem lại các kiến thức đã học ở tiết trước, ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, chuẩn bị trước bài tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

docx9 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
TIẾT 3
§2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
NS: 25/ 8/ 2019
ND: 03/ 8/ 2019
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết cách tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của 
- Biết cách chứng minh Đlý 
2. Kỹ năng
- HS có kỹ năng tìm ĐKXĐ của 
- Có ký năng vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ
- Chuẩn bị chu đáo, tự giác và nghiêm túc học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
 -Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề 
 -Năng lực chuyên biệt: Quan sát, hình thành khái niệm Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức.
5. Phương pháp hỗ trợ:
Đặt vấn đề, thảo luận nhóm đôi, nhóm 4, vấn đáp.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Ôn tập Đlý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Khởi động ( 5’)
Kiểm tra sỉ số
Nhắc lại bài cũ
Nhận xét, chính xác hóa kết quả bài làm của HS, tuyên dương các em trả lời tốt.
Báo cáo sỉ số.
HSTb trả lời: Thế nào là CBHSH của một số a? Viết kí hiệu
Xác định tính đúng ( sai của các đẳng thức sau:
HSK trả lời: 
a/ Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b/ 
HSG trả lời:
c/ 
d/ < 5 x < 25
Nhận xét kết quả trả lời của bạn.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức ( 27’)
- Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1.
- Giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 – x2; còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
Vậy thế nào là CTBH
- Yêu cầu HS đọc “Một cách tổng quát”
- chỉ xác định khi nào?
. Vậy chỉ xác định khi A lấy các giá trị không âm.
- Yêu cầu HSTb đọc ví dụ 1 SGK.
- Cho HS làm ?2 sau đó gọi 1 HS lên bảng làm.
- Đưa ?3 lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát bảng phụ và làm.
- GV nhận xét, chính xác hóa kết quả.
- Giới thiệu Đlý
Chứng minh cho HS công nhận định lý
- Cho HS đọc phần chứng minh Đlý và nêu lại cách chứng minh.
- GV trở lại với ?3 và giải thích.
- Nêu chú ý (SGK – 10)
- Giới thiệu ví dụ 4 cho HS nắm.
- 1 HS đọc to và trả lời ?1.
- HS nghe.
- HSG trả lời
HSTb đọc nội dung.
HSK trả lời
 chỉ xác định khi nếu 
- Ghi bài
HSTb đọc ví dụ 1 SGK.
- HSG thực hành ?2.
- HS đọc nội dung trên bảng phụ và làm ?3
HS suy nghĩ, chia nhóm làm lần lượt:
HSG- SK- HSTb
- HS nhận xét.
- HS ghi vở
- HS đọc và nêu lại cách CM.
- HS nghe GV giải thích.
- Các VD2, VD3 SGK – 9
1. Căn thức bậc hai
?1: :
AB2 + BC2 = AC2
 ( Đlý Pytago)
AB2 + x2 = 52
 AB2 = 25 – x2
 AB = 
(vì AB > 0)
Với A là một biể thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
 xác định A 
* Ví dụ2:
 XĐ 5 – 2x 
5 2x x 2,5
2. Hằng đẳng thức 
A
-2
-1
0
1
2
A2
4
1
0
1
4
2
1
0
1
2
* Định lý: 
Với mọi số a ta có 
CM: 
- Nếu a thì = a
- Nếu a < 0 thì = -a
Vậy với mọi a.
Ví dụ 3: 
122 = = 12
(-7)2 = 7= 7= 7
* Chú ý:
= A nếu A
= - A nếu A<0
* Ví dụ 4: 
a. Rút gọn: với x2
= = x - 2 
(v× x2 nên x - 2 0)
b.với a < 0
Hoạt động 3: Luyện tập ( 5’)
Yêu cầu thảo luận nhóm nhỏ giải bài tập 6
Nhận xét, chính xác hóa kết quả bài làm của HS
- Cho HS TLN 2 làm bài tập 7
Nhận xét, chính xác hóa kết quả bài làm của HS.
- Thảo luận nhóm 4 thực hành giải bài tập 6
HSTb làm bài a
 HSK làm bài b; c
HSG làm bài d.
Nhận xét bài làm của bạn.
- Làm bài tập 7 
 HS lên bảng mỗi HS làm 1 câu.
HSTb bài tập a; b
HSK bài tập c
HSG bài tập d
Theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
* Bài tập 6 (SGK - 10):
a. có nghĩa 
 0 a 
b. có nghĩa 
-5a a 0
c. có nghĩa 
 4 – a a 4.
d. có nghĩa
 3a + 7 a - 
* Bài tập 7 (SGK - 10)
a. 
b. 
c. -
d. -0,4
 = - 0,4.0,4 = - 0,16.
Với a < 0 a3 < 0
Vậy = - a3 với a < 0
Hoạt động 4: Vận dụng ( 5’)
- GV nêu câu hỏi củng cố:
1. có nghĩa khi nào? 
2. bằng gì khi A0? Khi A < 0?
+ Hoạt động nhóm đôi làm bài 9 (SGK – 10). Nửa lớp làm câu a và c, nửa lớp làm câu b và d. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
HSG; trả lời câu , 2
HSTb giải bài tập 9a; b
HSK giải bài tập 9c; d.
* Bài tập 9 (SGK - 10)
a. = 7 
 x1,2= 7
b. = = 8
 x1,2= 8
c. = 6 
 x1,2= 3
d. 
 x1,2= 4
Hoạt động 5: Tìm tòi – Mở rộng ( 3’)
Xem lại bài, xem kĩ ĐK để có nghĩa, hằng đẳng thức .
Xem kĩ cách CM Đlý: với mọi a.
Làm bài tập 8, 10, 11, 12, 13 (SGK- 10)
Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
_________________________________________________
TUẦN 2
TIẾT 4
LUYỆN TẬP
NS: 25/ 8/ 2019
ND: 03/ 8/ 2019
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải PT.
2. Kỹ năng
- HS có kỹ năng tìm ĐKXĐ của x để căn thức có nghĩa.
- Có ký năng rút gọn biểu thức, giải PT,
3. Thái độ
- Tự giác và nghiêm túc học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
 -Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề 
 -Năng lực chuyên biệt: Quan sát, hình thành khái niệm Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức.
5. Phương pháp hỗ trợ:
Thảo luận nhóm đôi, nhóm 4, vấn đáp, giảng giải.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Xem lại các kiến thức đã học ở tiết trước, ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, chuẩn bị trước bài tập. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Khởi động ( 5’)
Kiểm tra sỉ số
Nhắc lại bài cũ
Nhận xét, chính xác hóa kết quả bài làm của HS.
Báo cáo sỉ số
HSTb: Nêu ĐK để có nghĩa?
HSK : Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. 
A2=.khi A≥0.khi A<0
HSG sửa bài tập 8a; b
a. vì 2=
b. vì 
	Theo dõi bài làm cả bạn, nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 27')
Gợi ý:
Bài tập 10a: Vận dụng bình phương của một hiệu, khai triển và thu gọn để suy ra vế phải.
a. = 4 - 2
Bài tập 10b, lấy kết quả của bài 10 phân tích đa thức dưới dấu căn thành nhân tử, rút căn và thu gọn. 
b. = -1
Bài tập 11: 
Lấy CBHSH của mỗi căn BH trước khi thực hiện phép tính.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
c. 
- Căn thức có nghĩa khi nào? Tử là 1>0, vậy mẫu phải như thế nào?
d. có nghĩa khi nào?
TLN làm bài tập 
HSG bài tập 10
HSTb bài tập 11
HSK bài tập 12
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Nhắc lại điều kiện để căn thức có nghĩa
- HS trả lời các câu hỏi của GV và làm bài theo gợi ý.
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
* Bài 10 (SGK - 11)
a. Biến đổi vế trái:
= 3 - 2+ 1
= 4 - 2
 = 4 - 2
b. Biến đổi vế trái:
= 
= 
= = -1
 = -1
* Bài 11 (SGK -11)
a. 
 = 4.5 + 14:7
 = 20 + 2
 = 22
b.36: 
 = 36 : - 13
 = 36 : 18 – 13
 = 2 – 13
 = -11
c. 
d. = = 5
* Bài 12 (SGK - 11)
a. có nghĩa 
b. có nghĩa 
c. có nghĩa 
có 1 > 0 -1 + x > 0 
 x > 1
d. có nghĩa với mọi x 
 vì x2 0 với mọi x.
 x2+ 1 1 với mọi x.
Hoạt động 3: Vận dụng ( 10’)
- Cho HS làm tiếp bài 13 
(SGK-11).
Rút gọn biểu thức sau:
a. 2- 5a với a < 0
b. + 3a với a 0
c. 
d. 5 với a < 0
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS làm tiếp bài 14
(SGK- 11).
Nhận xét, chín xác hóa kết quả bài làm của HS.
HS nghiên cứu bài tập.
Nêu các bước giải từng bài tập.
HSTb làm bài tập 13a; b
HSK làm bài tập 13c; d.
HSG làm bài tập 14 a; d
Theo dõi bài làm cả bạn, nhận xét
* Bài tập 13 (SGK - 11)
a/ 2- 5a với a < 0
 = 2- 5a
 = -2a – 5a
 = -7a
b/ + 3a với a 0
 = + 3a
 = + 3a
 = 5a + 3a
 = 8a
c/ 
 = 3a2 + 3a2
 = 6a2
d/ 5 với a < 0
 = 5
 = 5
 = -10a3- 3a3
 = -13a3
* Bài tập 14 (SGK - 11).
a. x2- 3 = x2 - 
= 
d. x2 - 2 + 5 
= x2 – 2.x.
= 
Hoạt động 4: Tìm tòi – Mở rộng ( 3’)
Gợi ý bài tập 15
a/ Vận dụng phương pháp chuyển vế và cách làm bài tập 3 để giải phương trình.
b/ Phân tích vế trái thành nân tử và giải PT.
Xem lại bài tập, học thuộc các kiến thức về CBHSH, căn thức bậc hai, điều kiện để CTBH có nghĩa.
Làm bài tập 15 trong SGK.
Thảm khảo các bài tập trong sách BTT9.
- Luyện giải một số dạng BT: tìm ĐK để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải PT.
Xem trước bài “ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”

File đính kèm:

  • docxChuong I 1 Can bac hai_12664198.docx