Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 7: Luyện tập
Củng cố:
Nhắc lại cho học sinh nắm chắc các tính chất căn bậc hai .
Nhấn mạnh một số điều cần lưu ý khi làm bài
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Về nhà học thuộc định lí và làm các bài tập còn lại và làm các bài tập trong
phần cán thức bậc hai ở sách trắc nghiêm khách quan
Dựa vào các ví dụ đã học để làm
Xem bài mới để tiết sau học
Tiết 7 Soạn:13/9.Giảng:17/9/08.T:4 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Củng cố định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, nắm cách định lí và hai qui tắc 2.Kỷ năng : -HS có kĩ năng vận dụng vào giải toán. 3.Thái độ : -Rèn tính cẩn thận. Nhận biết nhanh , áp dụng định lí hợp lí B. Chuẩn bị : 1.Giáo Viên : Bài tập 2.Học Sinh : Làm bài tập C. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ? Viết công thức biểu thị hai quy tắc đã học ? III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề : Ta vận dụng bài đã học vào làm bài tập 2.Triển khai bài dạy : 1. Làm bài 31 Tính = ? = ? So sánh và ? Chứng minh: Với a > b > 0 thì . Để chứng minh hãy áp dụng bài tập 26 với 2 số (a – b) và b ta được ? Qua bài này ta thấy kết quả khai phương hiệu hai số không âm a và b và kết quả khai phương số a với khai phương số b như thế nào ? a) Ta có: Vậy >. b) Ta đưa về so sánh với Áp dụng bài tập 26 với 2 số (a – b) và b ta được . Hay <. Vậy . * Lưu ý: Kết quả khai phương hiệu hai số không âm a và b khác kết quả hiệu khai phương số a và khai phương số b. 2. Làm bài 32 Tính a) = = .. = d) = = = 2.Làm bài 33 Giải phương trình .x - = 0 .x2 - = 0 = 6 Gọi học sinh lên bảng làm bài. Lớp theo dõi và nhận xét bài làm. Giáo viên nhắc lại phần giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đã học để vận dụng bài c. a).x - = 0 x = : x = x = 5 b).x2 - = 0 x2= : x2 = x = 2 c) = 6 = 6 = 6 3.Làm bài 34 Tìm x biết : a) = 8 b)= c) = 21 d)- 6 = 0 Hướng dẫn học sinh sử dụng bình phương hai vế trong trường hợp hai vế đều không âm, câu d thì khai phương một tích rồi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối a)ab2=ab2.=-. (a<0;b) b)==. (a>3). c)=. (a,b<0). d)(a – b).= (a<b<0). IV. Củng cố: Nhắc lại cho học sinh nắm chắc các tính chất căn bậc hai . Nhấn mạnh một số điều cần lưu ý khi làm bài V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: Về nhà học thuộc định lí và làm các bài tập còn lại và làm các bài tập trong phần cán thức bậc hai ở sách trắc nghiêm khách quan Dựa vào các ví dụ đã học để làm Xem bài mới để tiết sau học
File đính kèm:
- TIET7.doc