Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn

Hs làm ?2 ở sgk.

Giải các phương trình:

a) 5x2 + 4x – 1 = 0.

Hãy xác định các hệ số a, b’, c ?

Tính ?

Xác định nghiệm của PT ?

Hs giải theo ?

So sánh kết quả ?

Cho hs nhận xét ?

Tương tự cho hs giải câu b và c.

b) 3x2 + 8x + 4 = 0.

c) .

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn:12/3.Giảng:16/3/09.T:2
Tiết
56
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
	 A. Mục tiêu:: 
 1.Kiến thức : Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
 2.Kỷ năng :Xác định được b’ khi cần thiết và nhớ kỹ công thức tính .
Nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn, hơn nữa biết sử dụng triệt để công thức này trong mọi trường hợp có thể để làm cho việc tính toán đơn giản hơn
 3. Thái độ : Nhận biết được các cách biến đổi phù hợp 
 B. Chuẩn bị :
 1.Giáo viên: Một số ví dụ 
 2.Học sinh : Xem trước bài mới
	 C. Tiến trình lên lớp:
	 I. Ổn định lớp: 
	 II. Kiểm tra bài cũ:
 Nhắc lại công thức nghiệm phương trình bậc hai.
 Giải PT: 3x2 – 4x + 1 = 0 ?
 III. Bài mới :
 1. Đặt vấn đề :
 Ta có thể giải phương trình bậc hai bằng công thức gọn hơn không?
 2. Triển khai bài dạy :
HĐ1 : Công thức nghiệm thu gọn
Gv lấy ví dụ cho hs giải PT: 
3x2 - 2x - 7 = 0
Hs: .
Gv: Nhận xét các hệ số của b ?
Từ ví dụ trên nếu đặt b = 2b’, hãy tính lại ?
Gv: Đặt .
Từ công thức nghiệm hãy tính công thức nghiệm theo ?
Gv chốt lại vấn đề.
Hs nhắc lại nội dung của công thức nghiệm thu gọn.
Lấy ví dụ cho hs giải PT: 
3x2 - 2x - 7 = 0 Nhận xét các hệ số của b ?
Từ ví dụ trên nếu đặt b = 2b’, hãy tính lại ?
Gv: Đặt .
Từ công thức nghiệm hãy tính công thức nghiệm theo ?
Gv chốt lại vấn đề.
Hs nhắc lại nội dung của công thức nghiệm thu gọn.
Công thức nghiệm thu gọn:
PT: ax2 + bx + c = 0 (a0)
Nếu b chẵn, đặt b = 2b’. Khi đó:
Kí hiệu: 
Ta có .
Từ đó ta suy ra:
+ > 0: PT có hai nghiệm:
+ = 0 : PT có nghiệm kép:
+ < 0: PT vô nghiệm
Hs: .
Hs: .
HĐ2: Áp dụng:
Hs làm ?2 ở sgk.
Giải các phương trình:
a) 5x2 + 4x – 1 = 0.
Hãy xác định các hệ số a, b’, c ?
Tính ?
Xác định nghiệm của PT ?
Hs giải theo ?
So sánh kết quả ?
Cho hs nhận xét ?
Tương tự cho hs giải câu b và c.
b) 3x2 + 8x + 4 = 0.
c) .
Hs khác nhận xét.
Gv bổ sung.
Có a = 5, b = 4 b’= 2, c = -1.
Vậy PT có hai nghiệm x1 = , x2= -1.
b) 3x2 + 8x + 4 = 0.
Có a = 3, b’= 4, c = 4.
c) .
Có a = 7, b’=, c = 2.
 IV. Củng cố:
 Hs nhắc lại nội dung trọng tâm của bài.
 Hướng dẫn giải bài tập 17 sgk.
 Giải thích các thắc mắc của hs
 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà
 Hs học theo sgk.
 Làm bài tập 18, 19 sgk.
 Chuẩn bị phần luyện tập.

File đính kèm:

  • doctiet56..doc