Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 15: Căn bậc ba

Cho học sinh đọc bài toán và giải thích cách giải như ở sách giáo khoa.

Từ đó hãy nêu định nghĩa căn bậcba của một số a?

Hãy tìm căn bậc ba của -8, 27 ? Giải thích vì sao? Mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba?

Hãy tìm ; ; so sánh kết quả tìm được? Hãy so sánh và ?

Học sinh làm ?3

Hãy nêu nhận xét sách giáo khoa?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn:11/10.Giảng:14/10/08.T:3
Tiết
15
CĂN BẬC BA
 A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : -Nắm được khái niệm căn bậc ba và một số tính chất của căn bậc ba.
 2.Kỷ năng : -HS Tính căn bậc ba.
 3.Thái độ : Vận dụng hợp lí, nhanh, gọn . 
 B. Chuẩn bị : 
 1.Giáo Viên : Một số ví dụ
 2.Học Sinh : Ôn laị các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
 C. Tiến trình lên lớp:
	 I.Ổn định lớp:
 II. Kiểm tra bài cũ:
 Thể tích của hình lập phương được tính như thế nào?
 Hãy tính cạnh của hình lập phương có thể tích bằng 64 m3
 III.Bài mới: 
 1. Đặt vấn đề :
 Ta có 42 = 16 thì 4 được gọi là căn bậc hai của 16. 
 Vậy 43 = 64 thì ta gọi như thế nào ? Để biết điều đó ta đi vào bài mới.
 2.Triển khai bài dạy :
 Hoạt động1:Khái niệm căn bậc ba 
Cho học sinh đọc bài toán và giải thích cách giải như ở sách giáo khoa.
Từ đó hãy nêu định nghĩa căn bậcba của một số a?
Hãy tìm căn bậc ba của -8, 27 ? Giải thích vì sao? Mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? 
Hãy tìm ; ; so sánh kết quả tìm được? Hãy so sánh và ?
Học sinh làm ?3
Hãy nêu nhận xét sách giáo khoa? 
Định nghĩa : 
 SGK
Ví dụ : -2 là căn bậc ba của -8, vì -8 = (-2)3
 3 là căn bậc ba của 27, vì 27 = (3)3
 *Nếu x3 = a thì x là căn bậc ba của a.
 *Căn bậc ba của a kí hiệu là: 
 *Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
*Chú ý: 
Nhận xét : 
 SGK
Hoạt động2:Tính chất 
Tương tự như tính chất của căn bậc hai, hãy phát biểu tính chất của căn bậc ba ?
Ta có thể dựa vào các tính chất trên để làm gì?
So sánh 3 và 
 (HS làm bài 3 = < . Vậy 3 < )
Rút gọn 
(HS: - 4x)
Cho học sinh làm tiếp ?2. Phân các nhóm làm theo hai cách sau đó so sánh kết quả .
GV: Tính a)b)
HS: a) 5 b) 6
Tính chất:
 a) 
 b) 
 c) 
Dựa vào các tính chất trên ta có thể biến đổi, so 
sánh, tính toán, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba.
 IV. Củng cố: 
 Làm bài 67: 
 Kết quả lần lượt là : 8; -9; 0,4; -0,6; -0,2.
 Làm bài 68b:
 - . = - = 3 – 6 = -3
	 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
 Về nhà xem lại các ví dụ đã làm, đọc bài đọc thêm và làm các bài tập 68a; 69 	 
 Chuẩn bị tiết sau ôn tập. 

File đính kèm:

  • docTIET15r.doc