Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 19

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai

- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,.

2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức.

- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán .

3. Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.

 - tính cách: Tự giác

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

 

doc92 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa các bt bổ sung: 	
Bài 1 Giải các PT sau:
a) 
b)
Hs: Đề xuất cách làm
HD: a) 
ĐK (Vô lý)
Vậy PT vô nghiệm
b) (*)
ĐK: x + 7 ≥ 0x ≥ - 7
(*)
TH1. Nếu x ≥ 3/5 ta có:
5x - 3 = x + 7 x = 5/2 (t/m)
TH2: Nếu 3/5 > x ≥ -7 ta có: 
3 - 5x = x + 7 x= -2/3 (t/m)
Vậy tập nghiệm của PT là S={5/2; 2/3}
Bài 2. Tìm x thoả mãn điều kiện 
ĐK: hoặc x < 1 hoặc x ≥ 3/2
* Về nhà:
Học bài: Ôn lại mối liên hệ giữa khai phương một tích, một thương với các phép nhân, chia trên căn bậc hai.
Làm bài:32 - 36 SGK, 43 SBT
HD bài 43 SBT: 
Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước bài 5
Rút kinh nghiệm: .
**************************************
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: 
Tiết 08
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 
1. Kiến thức: 
- Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
2. Kĩ năng
- Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở vào bài.
Phương pháp:Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở
Gv đưa bài tập: 
Bài 1 Tìm x biết: 
a) 
b) 
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Gv: Chữa bài trên bảng, lựa chọn bài mắc sai lầm hs đưa lên máy chiếu vật thể
? Nêu các chú ý khi thực hiện bài toán tìm x, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Hs: Hoạt động cá nhân làm bài, 4 hs lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét, chấm điểm bài trên bảng
Hs: Nhận xét bài trên máy chiếu vật thể
Hs: Trả lời
Bài 1. 
a) x = 7 hoặc - 7 b) x = hoặc - 
Bài 2. 
a) b) 11
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
Mục tiêu: Hs biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và nắm được công thức tổng quát
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
? Đề thực hiện bài tập 1 phần b trong phần khởi động các em đã biến đổi
 như thế nào?
? Tổng quát nếu cho a≥ 0;b≥0 thì được xâc định như thế nào?
Gv: yêu cầu hs hđ nhóm đôi làm ?1 SGK
? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? 
? Phép biến đổi trong ?1 được gọi là phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
Gv: Hướng dẫn hs thực hiện vd 1
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi làm vd2.
Gv: Yêu cầu hs thực hiện ? 2, 2 hs lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở
Gv: Đưa dạng tổng quát
Gv: Giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn cũng được áp dụng cho các biểu thức chứa chữ, GV treo bảng phụ phần tổng quát. 
Gv: Khi dưới dấu căn là các biểu thức ta áp dụng đưa các thừa số ra ngoài ntn?
Gv: Hướng dẫn thực hiện vd 3
Gv: Tương tự hs hđ nhóm đôi hoàn thành ?3
Gv: Chữa bài
Gv: Ta có phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn vậy để biến đổi một số vào trong dấu căn ta làm như thế nào?
Hs: trả lời
Hs: trả lời
Hs: Hoạt động nhóm đôi:
(vì a ³ 0; b ³ 0).
Hs: Dựa trên định lí khai phương 1 tích và HĐT = .
Hs: Thừa số a.
Hs: Quan sát
Hs: Hoạt động nhóm đôi làm bài
Hs: Nhận xét bài trên bảng, đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn
Hs: Phát biểu lại
Hs: theo dõi vd3
 Hs: Theo dõi trên máy chiếu
Hs: Hoạt động nhóm đôi làm bài. 2 hs lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét bài trên bảng
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
?1
Với ta có:
 được gọi là phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ 1:
a, 
b, 
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
?2 Rút gọn biểu thức
a, 
b, 
* Tổng quát:
Với hai biểu biểu thức A, B mà B0, ta có 
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a, 
(vì x³0, y³0)
b, 
(vì x³0, y<0)
?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với b³0
b) với a<0
Giải:
a) =
=
b) =
=- 
C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được quy nắm công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng
Khẳng định
Đúng
Sai
Sửa lại
x
x
x
Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích
Gv: Chữa bài
GV chốt kiến thức: Nắm vững công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc.
C. Hoạt động vận dụng ( 10 phút) 
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập
Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv yêu cầu hs làm bài tập sau:
Bài 1. So sánh
Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài
Gv: Chữa bài và cho điểm
Bài 2.Rút gọn các biểu thức sau:
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi làm bài
Gv: Lựa chọn bài đưa lên máy chiếu vật thể.
Hs: Nhận xét
Gv: Chữa bài, cho điểm
Hs: Hoạt động cánhân làm bài 1, 2hs lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét bài trên bảng, chấm điểm
Hs: Hoạt động nhóm đôi làm Bài 2.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Gv đưa thêm bài tập:Rút gọn các biểu thức sau:
* Về nhà học sinh:
Học bài: Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụng
Làm bài:Bài 43 ® 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước phần 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Rút kinh nghiệm: .
**************************************
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: 
Tiết 09
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
CHỨA CĂN BẬC HAI(tt)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 
1. Kiến thức: 
- Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kĩ năng
- Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở vào bài.
Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở
Gv đưa BT
Hs 1: Viết công thức đưa thừa số vào trong
Rút gọn biểu thức:
Hs 2: So sánh và 
Gv: Chữa và chấm bài trên bảng.
GV: Áp dụng công thức đưa một thừa số ra ngoài dấu căn theo chiều ngược lại ta có phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn
Hs1: +) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với ta có:
Hs2:Ta có 
→. Vậy >
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
Mục tiêu: Hs biết cách đưa thừa số vào trong dấu căn và nắm được công thức tổng quát
Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
GV: Áp dụng công thức đưa một thừa số ra ngoài dấu căn theo chiều ngược lại ta có phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn (đưa dạng tổng quát lên bảng phụ)
Gv: - Nếu biểu thức đưa vào trong căn không âm thì ta bình phương lên rồi viết dưới dấu căn
 - Nếu biểu thức đưa vào trong căn âm ta viết dấu “-“ trước dấu căn rồi bình phương lên viết dưới dấu căn.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện vd 4
Gv: Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm đôi. Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv: Chữa bài
Gv: Ta có thể sử dụng các phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh các căn bậc hai. Gv giới thiệu vd 5 SGK.
? Tương tự hs hoạt động nhóm đôi làm bài 45aSGK
Gv: Chữa bài
Hs: Theo dõi
Hs: Theo dõi vd 4 SGK
Hs: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành ? 4. Dãy ngoài làm câu a,b; dãy trong làm câu c, d
Hs: Nhận xét bài trên bảng
Hs: Theo dõi 
Hs: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành bài toán
Hs: Nhận xét bài trên bảng.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
* Tổng quát:
Với A ³ 0 ; B ³ 0: 
 A
Với A < 0 ; B ³ 0: 
A = - 
VD 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 
b) 
c) 
d) 
?4. 
a) 3
c)Với a ³ 0.
ab4=
b)1,2
d) - 2ab2 với a ³ 0.
-2ab2=
VD 5: So sánh: 
3 và 
Có
Vì 
Nên3>
Bài 45a SGK
a) Ta có 3√3 = √27 
vì 27 > 12 ⇒ √27 > √12 
nên 3√3 > √12
C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được công thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn và áp dụng kiến thức vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng
Khẳng định
Đúng
Sai
Sửa lại
x
x
x
Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích
Gv: Chữa bài
GV chốt kiến thức: Nắm vững công thức tổng quát của 2 phép biến đổi và ghi nhớ phương pháp chung của mỗi trường hợp:
+ Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc.
+ Muốn đưa thừa số dương vào trong dấu căn ta nâng thừa số đó lên lũy thừa bậc 2 rồi viết kết quả vào trong dấu căn.
C. Hoạt động vận dụng ( 10 phút) 
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập
Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv yêu cầu hs làm bài tập sau:
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh.
 và 
 và 
? Nêu cách so sánh hai số trên
- GV nhận xét đánh giá và cho điểm.
Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài
Gv: Chữa bài và cho điểm
Gv yêu cầu hs làm bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết
- GV hướng dẫn HS làm
Gv: yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi làm bài
Gv: Chữa bài, cho điểm
Hs: Hoạt động cánhân làm bài 1, 2hs lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét bài trên bảng, chấm điểm
Hs: Đọc đề và đề xuất cách làm
Hs: Hoạt động nhóm đôi làm bài, 2 đôi lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét
Bài 45 / SGK
b) Ta có:
;. 
Vì 49>45 
Nênhay7>.
Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x 
Kết hơp ĐK 
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
* Về nhà học sinh:
Học bài: Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụng
Làm bài:Bài 43 ® 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau: Ôn tập kiến thức tiết sau luyện tập
Rút kinh nghiệm: .
**************************************
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: 
Tiết 10
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
CHỨA CĂN BẬC HAI(tt)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
Kiến thức
- Khử được mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Kỹ năng
- Vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức.
Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 
2. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
A - Hoạt động khởi động – 7 phút
Mục tiêu:Học sinh đưa được thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, so sánh căn thức, thực hiện được phép tính, rút gọn được biểu thức
Phương pháp:Trực quan, thuyết trình, HĐ cá nhân
* GV giao nhiệm vụ:
- Hs1: a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ; ; 
b) Rút gọn: 
- Hs2:
a) Đưa thừa số vào trong dấu căn: ; ;
b) So sánh: và 
- GV cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
=> GV ĐVĐ giới thiệu bài mới
- Hai hs lên bảng làm bài
- Lớp theo dõi nhận xét
B - Hoạt động hình thành kiến thức
HĐ1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn (14 phút)
Mục tiêu: - Hs khử được mẫu của biểu thức lấy căn, tổng quát với biểu thức A, B.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp gợi mở, trực quan
GV yêu cầu HS: Làm các ví dụ 
* Hoạt động cá nhân:
Dựa vào hai ví dụ cụ thể hướng dẫn đi tìm công thức tổng quát.
* Hoạt động cặp đôi:
NV: HS làm bài ?1
Quan sát HS dưới lớp làm bài 
 Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 
GV nhận xét và sửa sai.
HS cả lớp nghe GV trình bày.
HS trả lời các câu hỏi để biến đổi đối với các biểu thức cụ thể.
HS quan sát để đưa ra công thức tổng quát
HS thảo luận làm ?1 sau đó ba HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét bài làm của bạn
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1:
a/ 
b/ (với a.b>0)
Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.B0 và B0 ta có: 
?1
a/
b/ 
c/ (a>0)
HĐ2: Trục căn thức ở mẫu– 14 phút
Mục tiêu: - Hs nêu được phương pháp trục căn thức ở mẫu, tổng quát được với các biểu thức.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
-Giới thiệu phép biến đổi trục căn thức ở mẫu
-Hướng dẫn HS thực hiện đối với các ví dụ cụ thể
-Giới thiệu về hai biểu thức liên hợp với nhau.
-GV: biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp của nhau
*Hoạt động cá nhân: Biểu thức liên hợp của là biểu thức nào
* Hoạt động nhóm:Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
GV: đưa ra tổng quát như SGK
* Hoạt động nhóm làm ?2
Quan sát HS dưới lớp làm bài 
Gọi nhận xét và sửa sai.
HS cả lớp nghe GV trình bày.
HS trả lời các câu hỏi để biến đổi đối với các biểu thức cụ thể.
Lớp chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 1 câu làm vào bảng phụ nhóm.
-Các nhóm báo cáo kết quả
-Các nhóm nhận xét bài làm của nhau
2. Trục căn thức ở mẫu
Ví dụ 2: 
a/ 
b/ 
c/
Tổng quát: 
a)Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có 
b)Với các biểu thức A,B,C mà A ³ 0 và A ¹ B2 , ta có 
c)Với các biểu thức A,B, C mà A ³ 0, B³0 và A¹B, ta có
?2
a/ 
 (với b>0)
b/ 
 (a0 và a1)
c/ 
 (a>b>0)
C - Hoạt động Luyện tập – Củng cố - 7 phút
Mục tiêu: Hs nắm được phép khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu qua các bài tập đơn giản
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, cặp đôi
+Giao nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân, cặp đôi làm bài tập 48; 51(SGK)
+Thực hiện hoạt động: 
 Bài 48: 
 Bài 51: ;
+ Gv nhận xét bài làm của HS rồi chốt lại vấn đề
D - Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2p)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
 + Đọc lại các công thức trong bài học .
 + Làm các bài tập 48,49,50,52,52,53 SGK và làm thêm bài 68,69 S Thày cô liên hệ 
Rút kinh nghiệm: .
**************************************
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: 
Tiết 11
LUYỆN TẬP-Kiểm tra 15’
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
Kiến thức
- Hệ thống được kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
- Vân dụng được kiến thức đã học vào giải các bài tập về biến đổi các biểu thức chứa căn.
Kỹ năng
- Giải quyết được bài tập về căn thức bậc hai, các bài tập rút gọn, bài tập thực hiện phép tính, bài tập phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn, bài tập tìm x.
Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng – SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 
2. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
A Hoạt động khởi động: . Kiểm tra 15 phút
Nêu yêu cầu kiểm tra.
Bài 1: Viết các công thức tổng quát của phép biến đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Bài 2: Rút gọn các biểu thức
Bài 3. Trục các căn thức ở mẫu:
a) b) 
c) 
KQ bài 3: 
a) b) 
GV thu bài khi hết giờ.
Biểu điểm: Bài 1 – 2đ
( đúng 4 công thức cho 2 đ)
Bài 2: Mỗi ý đúng 2 điểm = 4đ
Bài 3: ý a, b mỗi ý 1 điểm
ý c: 2 điểm = 4đ
KQ Bài 2: 
= 0
B. Hoạt động luyện tập – 23 phút
Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, so sánh các biểu thức.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, trực quan, HD nhóm ...
Hoạt động 1: Cho HS làm bài 54
Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 4 nhóm, hoạt động trong 3 phút
*Hoạt động 2: 
Làm bài 55/30
Hoạt động cặp đôi:
GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động 3:
Hoạt động cá nhân:
NV 1: Làm thế nào để sắp xếp được?
* Hoạt động 4: GV treo bảng phụ ghi đề bài: “Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi hãy so sánh:
với 
Hoạt động cặp đôi: 
NV 1: Hãy nhân mỗi biểu thức với biểu thức liên hợp của nó rồi biểu thị dưới dạng khác
NV 2: Trong hai biểu thức mới số nào lớn hơn
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
Nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Hoạt động cặp đôi: 
- NV1: Bài 57/sgk
Để chọn câu đúng ta làm như thế nào?
- NV2: Bài 77/SBR
HS hoạt động nhóm sau 3’ các nhóm báo cáo kết quả
Lớp nhận xét chữa bài
HS làm bài tập và chữa bài
 HS: Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp cùng làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
HS nêu ĐN căn bậc hai và áp dụng để tìm x.
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài 54/30
Bài 55/30
a/ 
 =
b/ 
Dạng 2: so sánh
Bài 56/30
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a/ 3=; 2=
4=
Do 24<29<32<45 nên
2<<4<3
b/ 6= 3=
2=
Do 38<56<63<72 nên
<2<3<6
Bài 73-SBT
Ta có: 
Tương tự: 
 Vì 
 Hay 
HS điều kiên: 
Dạng 3: Tìm x:
Bài 57 (Tr 30 SGK) 
Khi x bằng: 
Bài 77 (Tr 15 SBT)
 Kết quả: a/ 
 b/
C - Hoạt động vận dụng – 5 phút
 *Mục tiêu: HS biết vận dụng phép khử mẫu biểu thức lấy căn và phép trục căn thức ở mẫu 
qua các dạng bài tập rút gọn biểu thức dạng phức tạp hơn
*Giao nhiệm vụ: làm bài tập 74(SBT)
*Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm
+ Thực hiện hoạt động: 
+ Gv yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau rồi gv chốt lại vấn đề
D –D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng – 1 phút
- Học thuộc các công thức tổng quát của bốn phép biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Xem lại các bài đã giải
- Về nhà đọc lại các bài đã chữa .
- Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và SBT
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: 
Tiết 12
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
Kiến thức
- Phối hợp được các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Sử dụng được các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai..
Kỹ năng
- Tính được căn bậc hai và thực hiện được các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chứng minh được các đẳng thức chứa căn bậc hai.
- Bước đầu hình thành kĩ năng giải toán tổng hợp.
Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. SGK - SBT
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :(1 phút) 
2.Nội dung:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
A . Hoạt động khởi động – 8 phút
Mục tiêu

File đính kèm:

  • docGiao an ca nam theo mau moi_12737277.doc
Giáo án liên quan