Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 3

1. Kiến thức: + Hiểu đ¬ược tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân. Nắm đ¬ược tính chất bắc cầu của tính thứ tự.

2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT: a < b => ac < bc với c > 0 và ac > bc với c < 0 .

3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực

4. Hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.

Năng lực riêng: NL tính toán, NL so sánh các tích hoặc hai biểu thức.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:

 

doc12 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iác đồng dạng - Luyện tập
Dạy theo chủ đề: Tam giác đồng dạng
(4 tiết)
- §4: Định lí không yêu cầu HS chứng minh.
- Bài tập 25; 26 khuyến khích HS tự làm.
- §5: Định lí không yêu cầu HS chứng minh.
- §6: Định lí không yêu cầu HS chứng minh; 
Bài tập 34 Khuyến khích học sinh tự làm
- §7: Định lí không yêu cầu HS chứng minh;
Bài tập 41; 42 khuyến khích HS tự làm
- §8: Định lí 1, 2, 3: không yêu cầu HS chứng minh; Bài tập 51 khuyến khích HS tự làm. 
- Hướng dẫn HS tự học §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
44
Nội dung 2: 
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
24
45
Nội dung 3: §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba - Luyện tập
46
Nội dung 4: §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Luyện tập
25
47; 48
Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được.
26
49
Ôn tập chương III
Bài tập 59; 61 khuyến khích HS tự làm.
50
Kiểm tra chương III
27
Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
51
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- §1, §2, §3 và Luyện tập: cả 4 bài tích hợp thành một bài.
- §2: Mục 2 không yêu cầu HS giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau. Bài tập 8; 10: khuyến khích HS tự làm.
- §3: Mục 1 không yêu cầu HS giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Bài tập 11; 12; 18 khuyến khích HS tự làm.
52
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật 
Luyện tập
28
53
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- §4, §5, §6 và Luyện tập: cả 4 bài tích hợp thành một bài.
- §5: Bài tập 26 khuyến khích HS tự làm.
- Bài tập 32; 35 khuyến khích HS tự làm
54
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 
Luyện tập 
29
55
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
- §7, §8, §9 và Luyện tập: tích hợp thành một bài.
- §7: Mục 3. Hình chóp cụt đều khuyến khích HS tự đọc. Bài tập 39 khuyến khích HS tự làm.
- §8: Mục 2. Ví dụ: khuyến khích HS tự đọc; Bài tập 42 khuyến khích HS tự làm.
- §9: ? trong mục 2. Ví dụ: khuyến khích HS tự đọc; Bài tập 45; 46; 48; 50 khuyến khích HS tự làm.
56
§9. Thể tích của hình chóp đều 
Luyện tập.
30
57
Ôn tập chương IV
Bài tập 55; 57; 58 khuyến khích HS tự làm
58
Ôn tập học kì II 
31
59
Kiểm tra học kỳ II 
60
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIỆN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>;<;; )
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2.Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: NL so sánh hai số, NL chứng minh bất đẳng thức.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập.
3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu (M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao
 (M4)
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 Nắm được khái niệm về bất đẳng thức và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
So sánh được các số đơn giản.
So sánh được các biểu thức.
Chứng tỏ được bất đẳng thức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KHỞI ĐỘNG: 
- Mục tiêu: Giúp HS biết được nội dung cơ bản của chương IV
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Nội dung chương IV
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Ở chương III chúng ta đã học về pt biểu thị quan hệ như thế nào giữa hai biểu thức.?
- Nếu hai biểu thức không bằng nhau ta biểu thị bằng dấu gì ? 
- Mối quan hệ dố gọi là gì ?
GV: quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất pt. Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất pt, cách chứng minh một bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là pt chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Quan hệ bằng nhau
Dấu >;<
- Dự đoán câu trả lời.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
HOẠT ĐỘNG 2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: 
- Mục tiêu: HS củng cố cách so sánh các số thực.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các số thực.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Trên tập hợp các số thực, khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?
- Yêu cầu HS quan sát trục số trang 35 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? số nào là vô tỉ? so sánh và 3.
- GV: Yêu cầu HS làm ?1
- GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0?
- GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy so sánh 
- x2 và số 0?
 HS trả lời
GVchốt kiến thức.
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
 Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong 3 trường hợp sau : 
+ Số a bằng số b (a = b)
+ Số a nhỏ hơn số b (a< b)
+ Số a lớn hơn số b (a > b)
 Trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
?1 : a) 1,53 < 1,8
b) 2,37 > 2,41
c) = ; d) < 
a lớn hơn hoặc bằng b, Kí hiệu : a b : 
a nhỏ hơn hoặc bằng b, Kí hiệu: a b.: 
c là số không âm , c 0.
HOẠT ĐỘNG 3: Bất đẳng thức 
- Mục tiêu: HS biết khái niệm bất đẳng thức.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS nhận biết bất đẳng thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Giới thiệu các dạng của bất đẳng thức, chỉ ra vế trái, vế phải.
- Yêu cầu hs lấy ví dụ, chỉ ra vế trái vế phải ?
- HS: Lấy ví dụ.
GV chốt kiến thức.
2. Bất đẳng thức.
Ta gọi hệ thức dạng a b ; 
a b ; a b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Ví dụ 1 : bất đẳng thức :7 + (3) > 5
vế trái : 7 + (3); vế phải : 5.
HOẠT ĐỘNG 4: Liên hệ giữa thứ tự và phép công 
- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép công.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được hai số, chứng minh bất dẳng thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Yêu cầu HS làm ?2
- So sánh -4 và 2 ?
- Khi cộng 3 vào cả 2 vế đc bđt nào?
- GV yêu cầu HS nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
HS trả lời.
GV chốt kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS làm ?3, ?4
HS trả lời.
GV chốt kiến thức.
GV giới thiệu tính chất của thứ tự và phép cộng cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
+ Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức :4 < 2 thì được bất đẳng thức : 
4+3 < 2+3
?2 : + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức: - 4 < 2 thì được bất đẳng thức: 
- 4+3 < 2+3.
b)Dự đoán: Nếu -4 < 2 thì -4 + c < 2 + c.
Tính chất :
Với 3 số a, b và c ta có : 
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b +c
Nếu a b thì a + c b + c
Nếu a b thì a + c b + c
Hai bất đẳng thức : 2 1 và -3 > -7) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều.
Ví dụ : Chứng tỏ 
2003+ (-35) < 2004+(- 35) 
Theo tính chất trên, cộng - 35 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2003 < 2004 suy ra 
2003+ (- 35) < 2004+(- 35)
?3 : Có 2004 > 2005 
2004 +(-777) > -2005 + (-777)
?4 : Có < 3 (vì 3 = )
Suy ra +2 < 3+2 Hay +2 < 5
C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Củng cố mối quan hệ giữa thứ tự và phép cộng 
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Làm bài 1 , 2a sgk
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài 1 sgk
HS đứng tại chỗ trả lời.
- Làm bài 2a
1 HS lên bảng thực hiện
Bài 1 sgk/37 
a)Sai ; b) Sai ; c) Đúng; d)Đúng
Bài 2a) SGK/37 
a+1< b+1
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc các tính chất của bđt.
-Làm các bài 2 đến 4 sgk / 37.
C. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC: 
Câu 1: Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.(M 1)
Câu 2: Bài 1 sgk/37 (M2):
Câu 3: Bài 2a) SGK/37 (M3)
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN – LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân. Nắm được tính chất bắc cầu của tính thứ tự.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc với c < 0 .
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
Năng lực riêng: NL tính toán, NL so sánh các tích hoặc hai biểu thức.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu (M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao 
(M4)
Liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân
Nhận biết được
bất đẳng thức
Viết đúng các dấu khi so sánh.
-So sánh được các tích.
Chứng minh được c¸c bÊt ®¼ng thøc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi
Đáp án
- Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (4 đ)
- Điền dấu > hoặc < vào ô vuông (6 đ)
+ Từ -2 -2 + 5 3 + 5
+ Từ -2 -2 + (- 509) 3 + (- 509)
Sgk
 Từ -2 -2 + 5 < 3 + 5
 Từ -2 -2 + (- 509) < 3 + (- 509)
A. KHỞI ĐỘNG: 
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Giúp HS suy nghĩ mối quan hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức trên với 2 thì ta sẽ được bất đẳng thức nào ?
- Đó là quan hệ giữa thứ tự và phép toán gì ?
- Bài hom nay ta sẽ tìm hiểu mối quan hệ đó.
-4 < 6
- Phép nhân
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
HOẠT ĐỘNG 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các tích.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS tính và so sánh, sau đó GV minh họa trên trục số. 
- GV nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh
- Vậy khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta sẽ đợc bất đẳng thức nào ?
- Từ các ví dụ GV hướng dẫn HS hoàn thành phần tổng quát trên bảng phụ và phát biểu.
- GV: Hướng dÉn HS lÊy vÝ dô
- GV ghi ?2, gäi HS tr¶ lêi 
- Yªu cÇu HS gi¶i thÝch
HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc
1) Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n víi sè dư¬ng:
VÝ dô: Tõ -2 -2.2< 3.2 
 Tõ -2 -2.5091 < 3.5091
+ Tæng qu¸t: 
Tõ -2 -2.c 0) 
* TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c > 0 :
NÕu a < b th× ac < bc; 
NÕu a b th× ac bc
NÕu a > b th× ac > bc
NÕu a b th× ac bc
* Ph¸t biÓu: sgk/38
+ VÝ dô: Tõ a 7a < 7b 
?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
 b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2
HOẠT ĐỘNG 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số âm.
 - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các số.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Nªu vÝ dô, híng dÉn HS thùc hiÖn.
- GV minh häa trªn trôc sè
- GV: Nªu vÝ dô kh¸c, yªu cÇu HS so s¸nh, 
H: Khi nh©n hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc -2 < 3 víi sè c ©m th× ta sÏ ®îc bÊt ®¼ng thøc nµo ?
- GV: chèt l¹i yªu cÇu HS hoµn thµnh tÝnh chÊt díi d¹ng tæng qu¸t trªn b¶ng phô. 
GV: Giíi thiÖu hai bÊt ®¼ng thøc ngîc chiÒu
- Yªu cÇu HS ph¸t biÓu thµnh lêi
 GV: NhÊn m¹nh: bÊt ®¼ng thøc ®æi chiÒu
- GV: Hưíng dÉn HS lÊy vÝ dô
- Hướng dÉn HS lµm ?4 , ?5
* Tõ ?5, GV chèt l¹i nªu tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù víi c¶ phÐp nh©n vµ phÐp chia.
HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc
2) Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n víi sè ©m
VÝ dô : Tõ -2 (-2) .(-2) > 3 . (-2)
Tõ -2 (-2) . (-5 > 3. (-5)
Tõ -2 (-2) . (-345) > 3 . (-345)
+ Tæng qu¸t: 
Tõ -2 - 2. c > 3.c ( c < 0)
* TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c < 0 :
+ NÕu a bc
+ NÕu a > b th× ac < bc
+ NÕu a b th× ac bc
+ NÕu a b th× ac bc
* Ph¸t biÓu: sgk/39
VÝ dô: tõ a -5a > -5b (nh©n hai vÕ cña B§T a < b víi -5)
?4 Tõ - 4a > - 4b => a - 4b víi )
 ?5 Tư¬ng tù phÐp nh©n
HOẠT ĐỘNG 4: Tính chất bắc cầu của thứ tự 
- Mục tiêu: HS biết tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS chứng minh được bất dẳng thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: 3 sè a, b, c nÕu a < b & b < c th× ta cã kÕt luËn g× vÒ a vµ c ?
- GV: Giíi thiÖu tÝnh chÊt b¾c cÇu.
- Nh¾c HS: Tư¬ng tù, c¸c thø tù lín h¬n (>), nhá h¬n hoÆc b»ng (), lín h¬n hoÆc b»ng () còng cã tÝnh chÊt b¾c cÇu.
- ¸p dông: Hướng dÉn HS lµm vÝ dô sgk
HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc
3) TÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù
+ NÕu a < b & b < c th× a < c
VÝ dô: Cho a > b. 
Chøng minh: a + 2 > b - 1
Gi¶i
Tõ a > b => a + 2 > b + 2 (Céng vµo hai vÕ cña B§T a > b víi 2) (1)
Tõ 2 > - 1 => b + 2 > - 1 + b (Céng vµo hai vÕ cña B§T 2 > -1 víi b) (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra a + 2 > b - 1 (theo tÝnh chÊt b¾c cÇu)
C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Củng cố quan hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Bài 5, 7 SGK
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS làm bài 5 sgk
Đứng tại chỗ trả lời, GV ghi bảng
- Làm bài 7 sgk
GV hướng dẫn trình bày câu a
2 HS lên bảng làm 2 câu b, c
: Bài 5 sgk/39
a) Đúng vì: - 6 0 nên (- 6). 5 < (- 5). 5
b) Sai vì: -6 (-5) . (-3)
c) Sai vì: -2003 < 2004 và -2005 < 0 
nên (-2003) . (-2005) > 2004 . (-2005)
d) Đúng vì: x2 0 x nên - 3 x2 0
Bài 7 SGK/40 
12a a > 0 ; 
4a a < 0 ; 
-3a > -5a => a > 0
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: cho HS làm bài 13 SGK/40.
- GV ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận tìm cách so sánh.
- Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân (chia).
- Gọi đại diện từng cặp đôi lên giải.
GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án 
Bài 13/ 40 sgk: So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
=> a < b (Cộng hai vế với -5)
b) -3a > -3b (Chia hai vế cho -3, -3 < 0) 
=> a > b.
c) 5a – 6 5b – 6
=> 5a 5b (Cộng hai vế với 6).
=> a b (Chia 2 vế cho 5, 5 > 0)
d) -2a + 3 -2b + 3
=> -2a -2b (Cộng hai vế với -3)
=> a b (Chia hai vế cho -2, -2<0)
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu học sinh làm bài 11 sgk/40?
a) Từ a 3a ? 3b = > 3a +1 ? 3b +1
b) Từ a -2a ? -2b => -2a - 5 ? -2b - 5 
Bài tập 11 (tr40 - SGK) 
 Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1 ta có a < b 
=> 3a 0)
=> 3a + 1 < 3b + 1 (cộng 2 vế với 1)
b) -2a - 5 > -2b - 5
ta có a < b 
=> -2a > -2b (nhân 2 vế với -2, -2<0)
=> -2a - 5 > -2b - 5 (cộng 2 vế với -5)
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học kĩ các tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng và phép nhân.
- Đọc phần: Có thể em chưa biết. Làm lại các bài toán trên.
- Làm các bài tập: 14 SGK/40; 17, 18, 23 26 SBT/43.
* CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC: 
Câu 1: Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.(M 1)
Câu 2: Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.(M 1)
Câu 2: Bài 5, 10 sgk (M2)
Câu 3: Bài 11, 12 sgk (M3)
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không? Biết viết kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình. Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn trên trục số tập nghiệm của bất phương trình một ẩn.
3. Thái độ: Tư duy lô gíc - phương pháp trình bày.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận biết BPT một ẩn; tìm nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu (M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao
 (M4)
Bất phương trình một ẩn
- Biết khái niệm hai bpt tương đương. 
- Chỉ ra được hai vế của BPT 
Biết kiểm tra 1 số là nghiệm của BPT. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Viết được BPT một ẩn từ hình vẽ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KHỞI ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu về bất phương trình một ẩn
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Bất phương trình một ẩn
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Lấy ví dụ về phương trình một ẩn
- Nếu hai biểu thức không bằng nhau thì ta biểu diễn thế nào ?
Đó là một dạng của bất phương trình một ẩn mà bài hôm nay ta tìm hiểu.
2x + 1 = 3
2x + 1 < 3
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về bất phương trình một ẩn 
- Mục tiêu: HS nêu được dạng tổng quát của bất phương trình một ẩn, biết cách kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không.
 .- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS nhận biết về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Giáo viên ghi nội dung ví dụ mở đầu.
- Hãy chọn ẩn số ?
- Vậy số tiền Nam phải trả khi mua 1 cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 theo nhóm.
HS trả lời, GV chốt kiến thức.
1. Mở đầu: 
Ví dụ: 2200. x +4000 25000 là bất phương trình với ẩn là x
2200. x +4000 là vế trái
25000 là vế phải.
- Khi x =9 ta có là khẳng định đúng x = 9 là nghiệm của bất phương trình .
-Khi x = 10 ta có là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình.
?1
a) Bất phương trình : 
Vế trái: x2 ; vế phải: 6x - 5
b) Khi x = 3: là khẳng định đúng ...
Khi x = 6: là khẳng định sai x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
HOẠT ĐỘNG 3: Tập nghiệm của bất phương trình 
- Mục tiêu: HS biết khái niệm tập nghiệm của bất phương trình một ẩn, biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình.
 - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thứ

File đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 2_12819676.doc