Giáo án Đại số Lớp 8- Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.

3. Thái độ: Chủ động, nghiêm túc.

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

* Năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán

* Phẩm chất: Trung thực, tự tin

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.

Học sinh: Học thuộc 3 hằng đẳng thức dạng bình phương.

C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp + Phát hiện và giải quyết vấn đề + Hợp tác nhóm.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. Ổn định :

 

doc115 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8- Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi bảng
Hoạt động 1: 1. Ôn tập nhân đơn, đa thức
Bước 1: Giáo viên đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra. Gọi 2 học sinh lên bảng.
Học sinh 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 (Tr33-SBT).
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76(a) (Sgk-Tr33).
Học sinh 3: Chữa bài 76 (b)
Bước 2: Học sinh chú ý lắng nghe yêu cầu của học sinh và làm bài 
Bước 3: 3 học sinh lên bảng thực hiện, các học sinh khác nhận xét bài làm của các bạn
Bước 4: Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh
Bài 75 (Tr33-Sgk).
Bài 76 (Sgk-Tr33):
Hoạt động 2: 2. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử 
- Giáo viên yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
- Yêu cầu học sinh phát biểu thành lời.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng chữa bài 77 (Sgk-Tr33).
- Yêu cầu học sinh làm bài 78 Sgk. Yêu cầu 2 học sinh lên bảng.
Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài 81 (Sgk-Tr33).
(Giáo viên chia làm 6 nhóm, 2 nhóm làm ý a, 2 nhóm làm ý b, 2 nhóm làm ý c)
- Giáo viên gợi ý các nhóm học sinh phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
Bước 2: Học sinh hoạt đông nhóm làm bài
Bước 3: Các nhóm báo cáo kết quả, thảo luận nhận xét chéo bài làm của nhau
Bước 4: Giáo viên nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 77 (Sgk-Tr33):
a)M = x2+ 4y2 - 4xy 
tại x = 18 và y = 4
Ta có: 
 M = x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
Tại x = 18 và y = 4 ta có:
 M = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100.
b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 
 tại x = 6 và y = - 8
Ta có: N = (2x - y)3
Tại x = 6 và y = - 8, ta có:
 N = (2.6 + 8)2 = 203 = 8000
Bài 78 (Sgk-Tr33):
Bài 81 (Sgk-Tr33):
c) x + 2 x2 + 2x3= 0
 x(1 + 2 x + 2x2) = 0
 x (1 + x)2 = 0
Hoạt động 3: 3. Ôn tập về phép chia đa thức 
- Yêu cầu học sinh làm bài 80 (Sgk-Tr33)
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng chữa bài:
- Giáo viên chính xác hoá bài làm của học sinh
Bài 80 (Sgk-Tr33)
a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1
- 6x3 + 3x2 
 3x2 – 5x + 2
 - 10x2 – x + 2
 - - 10x2 – 5x
 4x + 2
 - 4x + 2
 0
Vậy (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
 = 3x2 – 5x + 2
b) x4 - x3 + x2 + 3x x2 – 2x – 3
- x4 – 2x3 - 3x2
 x2 + x + 6
 x3 + 4x2 + 3x
 - x3 – 2x2 – 3x
 6x2 + 6x
 - 6x2 – 12x –18
 18x + 18 
Vậy (x4- x3 + x2 +3x) : (x2 – 2x – 3)
 = x2 + x + 6 
IV. Củng cố: (Lồng ghép trong bài)
V. Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập 80, 82, 83 (Sgk)
Ngày tháng năm 2019
Tổ chuyên môn ký duyệt
Lê Thị Phương
--------------**-**-**-**-**-**@**-**-**-**-**-**----------------
Ngày soạn: 27/10/2019
Tiết 20: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, phép chia đa thức.
2. Kỹ năng: Tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: Chủ động, nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: 
* Năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán
* Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái 
B. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi học sinh 1 đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
C. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra, đánh giá
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. ổn định:	
Thứ
Ngày giảng
Lớp
Tiết
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Nội dung
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn, đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức
1
0,5
1
0,5
Hằng đẳng thức
Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức (triển khai, rút gọn được các biểu thức) biết dùng hằng đẳng thức chứng minh được tâm thức bậc hai âm hay dương
3
2
1
0,5
1
0,5
1
1
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản, trong các trường hợp cụ thể không quá phức tạp.
4
5
1
0,5
1
0,5
2
4
Chia đơn, đa thức
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia đa thức cho đa thức. Thực hiện được phếp chia đa thức một biến đã sắp xếp.
2
2,5
1
0,5
1
2
Tổng
4
2
6
8
10
10
 ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ I
I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi
Câu 1: Kết quả đúng là: 
 A. (x – 1)2 = 1 – 2x + x2 B. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
 C. (4x – 1).(4x + 1) = 4x2 – 1 D. (x – 2).( x2 + 4x + 4) = x3 – 8 
Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 1).(x + 1) là: 
A. x2 + x + 2 	B. x2 + x – 2 	C. x2 + 3x – 2	D. x2 –1
Câu 3: Kết quả của phép tính 1262 – 126.52 + 262 là: 
A. 1300 	B. 1000 	C. 15200 	 D. 10000 
Câu 4: Giá trị của biểu thức x.(x + y) – y.(x + y) tại x = 9; y = 8 là: 
A. 34 	B. 17	C. – 22 	 D. 85
Câu 5: Câu nào sai trong các câu sau đây: 
A. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y 	 B. ( x – 2)3 : ( x – 2)2 = x – 1 
C. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 	 	 D. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 – y3 thành nhân tử: 
A. x3– y3=(x + y) (x2+ xy+ y 2 )	 B. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 + xy + y 2 )
C. x3– y3=(x – y) (x2– xy + y 2 )	D. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 – y 2 )
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tìm x, biết: 
a) 9x2 – 4 = 0
b) x2 – 4x + 3 = 0
c) 
Câu 2 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a) (1 + 2x) (1– 2x) – ( x+ 2) ( x – 2) 
b) 4x2 – 4xy + y2 – 25z2 
Câu 3 (1 điểm):
Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 
Câu 4 (1 điểm): Cho A = 16x2 – 8x + 2016. Chứng minh rằng: A > 0 với mọi x.
ĐỀ II
I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi
Câu 1: Kết quả đúng là: 
A. (x – 2)2 = 4 – 4x + x2 B. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
C. (4x – 1).(4x + 1) = 4x2 – 1 D. (x – 2).( x2 + 4x + 4) = x3 – 8 
Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 3).(x + 3) là: 
A. x2 + x + 2 	B. x2 –9 	C. x2 + 3x – 2	D. x2 + x – 2
Câu 3: Kết quả của phép tính 1262 – 126.52 + 262 là: 
A. 1300 	B. 1000 	C. 10000 	D. 12600 
Câu 4: Giá trị của biểu thức x.(x + y) – y.(x + y) tại x = 12; y = 8 là: 
A. 96 	B. 20	C. -80 	 D. 80
Câu 5: Câu nào sai trong các câu sau đây: 
A. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1	B. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1 
C. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 	 D. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 – y3 thành nhân tử: 
A. x3– y3=(x + y) (x2+ xy+ y 2 )	 B. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 - xy + y 2 )
C. x3– y3=(x – y) (x2+ xy + y 2 )	D. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 – y 2 )
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tìm x, biết: 
a) 9x2 – 4 = 0
b) x2 – 4x + 3 = 0
c) 
Câu 2 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a) ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2) 
b) 4x2 – 4xy + y2 – 25z2 
Câu 3 (1 điểm): 
Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 
Câu 4 (1 điểm): Cho A = 16x2 – 8x + 2016. Chứng minh rằng: A > 0 với mọi x.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 1
A
D
D
B
D
B
Đề 2
A
B
C
D
A
C
II. Phần tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1.
a) 9x2 – 4 = 0 
b)x2 – 4x + 3 = 0 
 x2 – x 3x + 3 = 0
 (x 2– x) – (3x - 3) = 0
x.(x – 1) – 3.(x – 1) = 0 
 (x – 1).(x – 3) = 0
c) 
1
1
1
2
a) 
b) 
 1
1
3
Tìm a để đa thức 
 2x3 + 5x2 – 2x +a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 
 Ta có: 2x3 + 5x2 – 2x + a 2x2 – x + 1
 2x3 – x2 + x x + 3
 6x2 – 3x + a
 6x2 – 3x + 3
 a-3
Để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x +3 chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 
thì a – 3 = 0 hay a = 3
1
4
Cho A = 16x2 – 8x + 2016. Chứng minh rằng: A > 0
Ta có: A = 16x2 – 8x + 2016 = 
Lại có với => với => A > 0
1
IV. Tổ chức kiểm tra:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của HS
 Giáo viên phát đề cho học sinh và giám sát việc làm bài của học sinh đảm bảo nghiêm túc.
Học sinh nhận đề và làm bài độc lập
V. Thu bài, nhận xét, hướng dẫn học ở nhà:
Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
Về nhà làm lại các bài kiểm tra vào vở. 
--------------**-**-**-**-**-**@**-**-**-**-**-**----------------
 Ngày soạn: 28/10/2018
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm phân thức đại số. HS có nhận biết được hai phân thức bằng nhau.
2- Kỹ năng: HS nhận biết được các phân thức bằng nhau.
3- Thái độ: Chủ động, nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ học tập.
4- Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: 
 - Năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán.
 - Phẩm chất: Trung thực, tự tin
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
C. PHƯƠNG PHÁP: 
Vấn đáp + Phát hiện và giải quyết vấn đề + Hợp tác nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định:	
Ngày dạy
Lớp
Tiết dạy
Sĩ số
8A
8B
8C
II.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B1: - Cho HS quan sát các biểu thức có dạng sau :
- Các biểu thức đó có dạng như thế nào?
- Với A, B là các biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì?
B4: GV giới thiệu các biểu thức như vậy gọi là các phân thức đại số (gọi tắt là phân thức)
- Hãy nhắc lại định nghĩa khái niệm phân thức đại số?
- GV giới thiệu các thành phần của phân thức 
- Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu thức là 1: A = 
- Yêu cầu HS làm (?1).
Tổ chức cho các nhóm thi đua.
- Cho HS làm (?2).
(?) Theo em số 0, số 1 có là phân thức đại số không?
(?) Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không? Vì sao?
1) Định nghĩa:
B2: - HS quan sát và suy nghĩ về các câu hỏi của GV.
B3: HS trả lời các câu hỏi của GV, HS khác nhận xét
* Định nghĩa (Sgk-Tr35):
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (hay tử), B- mẫu thức (hay mẫu).
(?1). 
(?2). Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số vì 0 = ; mà 0; 1 là những đơn thức, đơn thức lại là đa thức.
Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì a = (dạng ; B ¹ 0)
- Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c.
- Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa Sgk, GV ghi lên bảng, đưa ra các ví dụ.
- Cho HS làm (?3). Gọi một HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm (?4). HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm bài (?5).
2) Hai phân thức bằng nhau
* Định nghĩa: 
 nếu A .D = B . C với B, D ¹ 0.
* Ví dụ : SGK.
(?3). 
vì 3x2 y . 2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
(?4). Xét x.(3x + 6) và 3(x2 + 2x)
Ta có: x. (3x + 6) = 3x2 + 6x
 Và 3. (x2 + 2x) = 3x2 + 6x
 Þ x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
 Þ (định nghĩa hai phân
 thức bằng nhau)
(?5). Bạn Quang nói sai vì 3x+3 ¹ 3x.3
Bạn Vân nói đúng vì
3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
- GV yêu cầu HS thực hiện bài 1a, b (Sgk-Tr36):
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chính xác hoá bài làm của HS.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 2 (Sgk-Tr36).
Nửa lớp xét cặp phân thức:
 và 
Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức:
 và 
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
- Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức?
- HS trả lời.
*) Bài 1 (Sgk-Tr36):
a, Ta có: 5y. 28x = 7. 20xy (= 140xy)
 (đ/n 2 phân thức bằng nhau)
b, Ta có:
3x (x + 5).2 = 2 (x + 5).3x(= 6x (x+ 5))
 (đ/n hai phân thức bằng nhau)
*) Bài 2 (Sgk-Tr36):
Ta có: (x2 – 2x – 3) . x = x3 – 2x2 – 3x
 (x – 3) (x2 + x) = x3 – 2x2 – 3x
 (x2 – 2x – 3).x = (x - 3) (x2 + x)
 = (1)
Tương tự, ta có:
 (x – 3) (x2 – x) = x3 – 4x2 + 3x
Và x . (x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
 (x – 3) (x2 – x) = x . (x2 – 4x + 3) 
 = (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG
GV hướng dẫn HS các nội dung sau:
- Trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho số nguyên khác 0, nhưng khi thêm các phân số vào tập hợp các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được.
- Chương I cho ta thấy trong tập hợp các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Ở đây cũng thêm vào tập hợp các đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Qua từng bài học ta sẽ thấy được trong tập hợp các phân thức đại số, mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0.
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
Trong các biểu thức dưới đây:
hãy chỉ ra các biểu thức có dạng là phân thức đại số.
HS chú ý lắng nghe GV trình bày.
- HS đọc đề bài suy nghĩ làm bài
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Học định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài 1(c, d, e),3 (Sgk-Tr36).
Ngày tháng năm 2018
Ký duyệt
Ngày soạn: 4/11/2018
Tiết 22: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
A. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: HS ghi được và phát biểu được T/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Ghi được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của phân thức (Nhân cả tử và mẫu với -1). 
2-Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
3- Thái độ: Chủ động, nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ học tập.
4- Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: 
 - Năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán.
 - Phẩm chất: Trung thực, tự tin
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
C. PHƯƠNG PHÁP: 
Vấn đáp + Phát hiện và giải quyết vấn đề + Hợp tác nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định:	
Ngày dạy
Lớp
Tiết dạy
Sĩ số
8A
8B
8C
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là hai phân thức bằng nhau? Chữa bài 1(c) (Sgk-Tr36).
HS2: Chữa bài 1(d) (Sgk-Tr36). Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. GV yêu cầu HS hoạt đông cá nhân thực hiện bài tập sau :
Viết các thương sau dưới dạng phân thức :
5 : (x + 3) b) (a + 25) : 7
2. - GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số.
- Yêu cầu HS thực hiện (?2):
(?) Qua bài tập trên em rút ra được nhận xét gì, khi ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0? 
- Yêu cầu HS thực hiện (?3):
(?) Qua bài tập trên em rút ra được nhận xét gì, khi ta chia cả tử và mẫu của một phân thức với nhân tử chung của chúng? 
1 HS lên bảng làm bài.
(?2). 
Có 
Vì x.(3x+6) = 3. (x2 +2x) = 3x2 + 6x
(?3).
Có 
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B1:- GV đưa tính chất cơ bản và công thức tổng quát lên bảng phụ.
- Cho HS hoạt động cá nhân làm (?4).
B4: GV nhận xét và khắc sâu kiến thức
- Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu. GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng.
- Yêu cầu HS làm (?5).
Tính chất cơ bản của phân thức
B2: HS quan sát tính chất, suy nghĩ bài tập ?4
B3: 1HS nhắc lại tính chất, 1 HS làm ?4, HS khác nhận xét
*) Tính chất (Sgk-Tr37):
* Tổng quát:
 (M là một đa thức khác đa thức 0)
 (N là một nhân tử chung)
(?4).
b) 
2) Quy tắc đổi dấu
*) Quy tắc (Sgk-Tr37): 
(?5).
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Yêu cầu HS làm bài 4 (Sgk-Tr38).
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Mỗi nhóm làm 2 câu.
- GV lưu ý HS có 2 cách sửa là sửa vế phải hoặc vế trái.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- GV nhấn mạnh:
+ Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau,
+ Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 5 (Sgk-Tr38): 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi hai HS lên bảng làm và giải thích.
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.
Bài 4(Sgk-Tr38):
a) (Lan)
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (tính chất cơ bản của phân thức)
b) (Hùng)
Hùng sai.
Phải sửa là: 
c) Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu.
d) Huy làm sai, sửa lại là:
Bài 5 (Sgk-Tr38):
a) 
Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x+1 ta được vế phải.
b) 
Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x - y ta được vế phải.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện các bài tập sau:
B1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy viết mỗi phân thức sau dưới dạng phân thức có mẫu số là 12x2y:
a) ; b) ; c) ; d) 
B2: Hãy biểu diễn đa thức 3x – y dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:
7; b) x; c) 9x + y; d) 3x – y
- GV cho HS hoạt động tập thể làm bài tập sau:
B3: Hãy viết công thức ghi lại tính chất sau: “Nếu đổi dấu của tử (hoạc mẫu) và đổi dấu đứng trước phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho”. Em có thể giải thích hay chứng minh tính chất này được không?
B4: Bài toán: Một canô xuôi từ A đến B rồi ngược về A. Khoảng cách từ A đến B là s (km). Vận tốc canô trong nước yên lặng là v (v > 4, km/h), vận tốc dòng nước là 4 km/h. Hãy biểu diễn thời gian canô đã đi dưới dạng phân thức đại số.
HS hoạt động theo nhóm học tập
HS đọc đề bài suy nghĩ làm bài tập.
HD: Chúng ta có thể biểu diễn thời gian canô đã đi dưới dạng phân thức đại số như sau:
Thời gian canô xuôi dòng là (h)
Thời gian canô ngược dòng là (h)
Thời gian canô đã đi xuôi và ngược dòng là: (h)
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. Biết vận dụng để giải bài tập.
- Làm bài 6 (Sgk-Tr38); bài 4, 5, 6 ,7 (Tr16-SBT).
- Đọc trước bài: Rút gọn phân thức.
=================================================
Ngày soạn: 4/11/2018 
Tiết 23: RÚT GỌN PHÂN THỨC.
A. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: HS ghi được các bước rút gọn phân thức. Ghi và nhớ được qui tắc đổi dấu (Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn. 
2- Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung. 
3- Thái độ: Chủ động, nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ học tập.
4- Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: 
 - Năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán.
 - Phẩm chất: Trung thực, tự tin
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
C. PHƯƠNG PHÁP: 
Vấn đáp + Phát hiện và giải quyết vấn đề + Hợp tác nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định:	
Ngày dạy
Lớp
Tiết dạy
Sĩ số
8A
8B
8C
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1:- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức, viết dạng tổng quát.
 - Chữa bài 6 (Sgk-Tr38).
HS2: - Phát biểu quy tắc đổi dấu.
Chữa bài 5(b) (SBT-Tr16).
 III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1. Rút gọn phân thức
B1: GV yêu cầu HS hoàn thiện bài tập ?1 và ?2 theo nhóm (nửa lớp làm ?1, nửa lớp làm ?2)
B4: GV nhận xét bài làm của HS và giới thiệu cách làm như trên gọi là rút gọn phân thức.
(?) Vậy muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào?
- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu của bài tập sau:
Rút gọn phân thức:
a) b) 
c) d) 
- GV chính xác hoá bài làm của HS.
 - Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm.
- Cho HS đọc lại VD SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện (?3):
(?) Rút gọn phân thức: 
- Yêu cầu HS đọc ''Chú ý '' Sgk, yêu cầu HS đọc VD2 . 
- Yêu cầu HS rút gọn phân thức: 
- Yêu cầu HS thực hiện (?4):
(?) Rút gọn phân thức: 
B2: HS thực hiện theo nhóm hoạt động 
B3: Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả, thảo luận và rút ra nhận xét
(?1) 
(?2) 
*) Nhận xét: Muốn rút gọn một phân
 thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
- HS thực hiện theo nhóm, đại diện các nhóm lên bảng trình bày:
a)
b) 
c)
d) 
 (?3).
- HS thực hiện:
*) Chú ý (Sgk-Tr39):
- HS thực hiện:
* = 
(?4).
- HS thực hiện:
Hoạt động 2: Áp dụng 
- Cho HS làm bài7 (Sgk-Tr39).
- Yêu cầu 4 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài 8 (Sgk-Tr40). 
- GV gọi HS trả lời, có sửa lại cho đúng.
(?) Cơ sở của việc rút gọn phân thức là gì?
*) Bài 7 (Sgk-Tr39):
a) 
b) 
c) 
d) 
 = 
*) Bài 8(Sgk-Tr40):
a) Đúng.
b) Sai, sửa là:
c) Sai, sửa là:
d) Đúng.
IV. Củng cố: (Kết hợp trong bài)
V. Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài 9,10,11 (Sgk-Tr40).
- Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức.
Ngày tháng năm 2018
Ký duyệt
===============

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_nam_hoc_2019_2020_ban_2_cot.doc