Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020 - Trần Minh Trí
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống lại các phép toán về số vô tỉ, hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Cẩn thận, chính xác trong tính toán
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc
4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực tính toán; Năng lực tự học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV: Giáo án, SGK, chuẩn kiến thức, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi
2. HS: SGK, SBT, máy tính bỏ túi Casio
III. Tổ chức các hoạt động học tập:
1. On định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Thiết kế tieán trình dạy hoïc:
3.1. Hoạt động khởi động:
- Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học ở chương
- Phương thức:
+ Đàm thoại, nêu vấn đề; giải quyết vấn đề
+ Hoạt động cá nhân, nhóm
-Sản phẩm mong đợi (gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS
- Gv nhận xét, dẫn đắt vào bài mới:
Luyện Tập Ngày sọan: 8/ 10/ 2019 Tiết ppct: 19 Tuần: 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố thêm kiến thức về số thực và các phép toán về số thực 2. Kĩ năng: Cẩn thận, chính xác trong tính toán 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập 4. Định hướng năng lực hình thành: - Năng lực tính tốn - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tác. - Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Giáo án, SGK,sgv, chuẩn kiến thức, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi 2. HS: SGK, thước, viết, máy tính bỏ túi III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Oån định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Gv: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ Bài tập: 88/45(sgk) GV và HS cùng nhận xét, cho điểm Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực Ví dụ : Số hữu tỉ là : ; Số vô tỉ là: Bài tập 88/45(sgk) a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 3. Thiết kế tiến hành bài học: 3.1. Hoạt động khởi động: - Mục tiêu: Cũng cố lại kiến thức đã học ở bài trước - Phương thức: + Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập + Hoạt động cá nhân; nhĩm -Sản phẩm mong đợi(gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung Gv cho HS làm nhanh bài tập sau: Các đẳng thức sau cĩ đúng khơng? HS chú ý xem HS: trả lời câu hỏi Các đẳng thức sau cĩ đúng khơng ? 3.2. Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động luyện tập: - Mục tiêu: + Vận dụng kiến thức giải các bài tập về số thực + Kĩ năng nhận biết số gần đúng trên thực tế - Phương thức: + Phát hiện, giải quyết vấn đề và vấn đáp + Hoạt động cá nhân, cặp đơi - Sản phẩm mong đợi(gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS - Các bước của hoạt động: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung GV: Gọi HS đọc Bài tập 91 GV: Đưa bảng phụ ghi bài toán lên bảng và cho HS làm bài theo nhóm Sau đó GV gọi HS lên bảng làm bài GV: Gọi HS đọc Bài tập 93(sgk) GV: Tìm x biết : GV: Hướng dẫn cộng các số hạng có nhân với x trước, sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x Sau đó GV gọi HS lên bảng làm bài GV và HS cùng nhận xét, sửa sai Cho HS làm bài tập 94(sgk) GV: Giao của hai tập hợp là gì ? Sau đó GV gọi HS lên bảng làm bài GV và HS cùng nhận xét, sửa sai GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 95a(sgk) nhờ máy tính bỏ túi GV: Hướng dẫn HS đổi các hỗn số trong dấu ngoặc về dạng phân số , rồi thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc Sau đó lấy -5,13 chia cho kết quả có được trong dấu ngoặc HS:Đọc bài tập 91 HS : Làm bài theo nhóm HS: a/-3,02 < -3,01 b/-7,508 > -7,513 c/-0,49854 < -0,49826 d/-1,90765 < -1,892 HS:Đọc bài tập 93(sgk) HS: cả lớp cùng làm bài tập a/3,2.x + (-1,2).x + 2,7 =-4,9 2x = -4,9 - 2,7 = -7,6 x = -3,8 HS2:b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = - 9,8 - 2,7x = -9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 x = 2,2 HS: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm những phần tử chung của hai tập hợp HS : Q Ç I = Ỉ R Ç I = I HS: Cả lớp cùng làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên Bài tập 91/45(sgk) a/-3,02 < -3,01 b/-7,508 > -7,513 c/-0,49854 < -0,49826 d/-1,90765 < -1,892 Bài tập :93/45(sgk) a/3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9 2x = -4,9 - 2,7 = -7,6 x = -3,8 b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = - 9,8 - 2,7x = -9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 x = 2,2 Bài tập 94/45(sgk) Q Ç I = Ỉ R Ç I = I Bài tập 95a/45(sgk) 3.4 Hoạt động vận dụng – Tìm tịi mở rộng: - Mục tiêu: HS nắm chắc và vận dụng thành thạo kiến thức về số thực làm tốt các bài tập - Phương thức: + Luyện tập, thực hành, giải quyết vấn đề + Kĩ năng vận dung chính xác - Sản phẩm mong đợi(gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS - Các bước của hoạt động: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung Gv cho HS làm bài tập sau: Bài 1(SBT)/34. Tính bằng: (A); (B) 1140; (C)32426; (D)1813 Gv gọi HS lên bảng tính Bài 2: bằng: (A) ; (B); (C) (D) HS chú ý tập trung nghe Gv hướng dẫn HS thực hiện Bài 1(SBT)/34. Tính bằng: (A); (B) 1140; (C)32426; (D)1813 Câu D đúng Bài 2: bằng: (A) ; (B); (C) (D) Câu C đúng -Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã làm tại lớp - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương I ( Xem trước các bảng tổng kết trang 47,48/sgk ) Ngày . tháng năm 2019 Duyệt tuần 10 TT ƠN TẬP CHƯƠNG I Ngày sọan: 09/ 10/ 2019 Tiết ppct: 20 Tuần: 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các phép toán về số vô tỉ, hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Cẩn thận, chính xác trong tính toán 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc 4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực tính tốn; Năng lực tự học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Giáo án, SGK, chuẩn kiến thức, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi 2. HS: SGK, SBT, máy tính bỏ túi Casio III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Oån định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Thiết kế tiến trình dạy học: 3.1. Hoạt động khởi động: - Mục tiêu: Ơn lại kiến thức đã học ở chương - Phương thức: + Đàm thoại, nêu vấn đề; giải quyết vấn đề + Hoạt động cá nhân, nhĩm -Sản phẩm mong đợi (gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS - Gv nhận xét, dẫn đắt vào bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung Gv cho HS làm nhanh bài tập sau: Các đẳng thức sau cĩ đúng khơng? HS chú ý xem HS: trả lời câu hỏi Các đẳng thức sau cĩ đúng khơng ? 3.2. Hoạt động hình thành kiến thức – Hoạt động luyện tập: - Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức của chương 1 - Phương thức: + Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi ý + Hoạt động cá nhân, cặp đơi, ứng dụng giá trị gần đúng vào thức tế -Sản phẩm mong đợi(gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS Các bước của hoạt động: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung GV: Gọi HS đọc câu hỏi 1 GV: Hãy nêu ba cách viết của số hữu tỉ và biểu diển số hữu tỉ đó trên trục số GV: Gọi HS đọc câu hỏi 2 GV: Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ? GV: Số nào không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương ? GV: Gọi HS đọc Bài tập 96(sgk) GV: Hãy thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ) GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm Sau đó GV gọi HS lần lượt lên bảng làm bài ( Cho HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính hoặc kiểm tra kết quả ) GV và HS cùng nhận xét, sửa sai GV: Gọi HS đọc bài tập 98(sgk) GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm Sau đó GV gọi HS lên bảng làm bài GV: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào GV: Gọi HS đọc câu hỏi 4 GV: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. GV: Cho HS đọc bài tập 101/sgk GV:Tìm x biết : a/|x| = 2,5 b/|x| = -1,2 c/|x| + 0,573 = 2 GV: Cho HS đọc câu hỏi 5 GV: Hãy viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương HS: Đọc câu hỏi 1 HS: Cả lớp cùng làm câu hỏi 1 HS: HS: Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. • Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn không. HS: Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương HS: Làm bài theo nhóm HS:Đọc bài tập 98(sgk) HS HS: x nếu x 0 |x|= -x nếu x < 0 HS:Đọc câu hỏi 4 HS:xn = HS:Đọc bài tập 101(sgk) HS: HS:Đọc câu hỏi 5 HS: xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n Câu hỏi 1: SGK Câu hỏi 2: SGK Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn không • Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm Bài tập 96/48(sgk) Bài tập 98/49(sgk) Câu hỏi 3 : SGK x nếu x 0 |x|= -x nếu x < 0 Câu hỏi 4 : SGK Bài tập :101/49(sgk) Câu hỏi 5 : SGK xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n 3.4. Hoạt động vận dụng – Tìm tịi mở rộng: - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức số thực giải tốt các bài trong (SBT) - Phương thức: + Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi ý + Hoạt động cá nhân, cặp đơi -Sản phẩm mong đợi(gợi ý sản phẩm): Câu trả lời của HS - Các bước của hoạt động: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung Gv cho bài tập: cho a+b+c=a2+b2+c2 =1 và x : y : z = a : b : c chứng minh rằng: (x+y+x)2 =x2+y2+z2 Gv gợi ý áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải Gv nhận xét từng phần bài của HS giải Gv chốt lại và nhận xét bài HS làm Hs thực hiện giải Hs nhắc lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau Bài tập : cho a+b+c = a2+b2+c2 =1 và x : y : z = a : b : c chứng minh rằng: (x+y+x)2 = x2+y2+z2 Giải Ta cĩ: (vì a+b+c =1) Do đĩ: Vì a2+b2+c2 =1 Vậy: (x+y+z)2 = x2+y2+z2 -Về nhà xem và làm lại các BT đã làm tại lớp -Làm bài tập 97; 99(sgk) -Xem SGK trước các câu hỏi ôn tập còn lai Ngày .. tháng .. năm 2019 Duyệt tuần 10 Thạch Bê
File đính kèm:
- On tap Chuong I So huu ti So thuc_12689484.doc