Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 56, Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

-GV nêu ví dụ 1, yêu cầu học sinh tự nghiên cứu cách làm trong SGK

-Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài làm

-Hãy giải thích các bước làm ?

-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 33a, (SGK)

 GV kết luận.

Học sinh ngiên cứu SGK về cách làm tính cộng hai đa thức

-Một học sinh lên bảng trình bày bài làm

HS giải thích các bước làm

+Bỏ ngoặc

+AD tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

+Thu gọn các hạng tử đồng dạng

-Học sinh làm bài tập 33a,

-Một học sinh lên bảng làm

 

docx3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 56, Bài 6: Cộng, trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 56 
Đ6: Cộng, trừ đa thức
I. MỤC TIấU: 
 1.1. Kiến thức: Học sinh hiểu cách cộng, trừ các đa thức
 1.2. Kỹ năng: Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức
Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
 1.3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận
 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Giải quyết vấn đề, tự học, hợp tỏc, ngụn ngữ toỏn....
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
 2.1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 
 2.2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, phiếu học tập,Ôn quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
3.1. Ổn định lớp: (1 phỳt)
3.2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
HS1: Thu gọn đa thức rồi tính giá trị của đa thức tại 
HS2: Viết đa thức thành 
Tổng của 2 đa thức
Hiệu của 2 đa thức
3.3. Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức (10 phút)
(1). Phương phỏp/ Kỹ thuật dạy học:
 - Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề. Đàm thoại gợi mở. 
(2). Hỡnh thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cỏ nhõn. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-GV nêu ví dụ 1, yêu cầu học sinh tự nghiên cứu cách làm trong SGK
-Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài làm
-Hãy giải thích các bước làm ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 33a, (SGK)
 GV kết luận.
Học sinh ngiên cứu SGK về cách làm tính cộng hai đa thức
-Một học sinh lên bảng trình bày bài làm
HS giải thích các bước làm
+Bỏ ngoặc
+AD tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
+Thu gọn các hạng tử đồng dạng
-Học sinh làm bài tập 33a, 
-Một học sinh lên bảng làm
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ: Cho 2 đa thức:
Tính M + N = ?
 Giải:
Ta có: M + N =
Bài 33a, Tính tổng 2 đa thức:
Hoạt động 2: Trừ hai đa thức (13 phút)
(1). Phương phỏp/ Kỹ thuật dạy học:
 - Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề. Đàm thoại gợi mở. 
(2). Hỡnh thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhúm và cỏ nhõn. 
-GV nêu ví dụ (SGK)
 Hãy tính 
-Nêu cách làm của bài tập?
-Nêu rõ các bước làm của bài tập ?
-GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 31
-Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài
 GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài của VD
-Học sinh nêu cách làm của bài tập
HS: +Bỏ ngoặc
+AD tính chất giao hoán của phép cộng
+Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 31 (SGK)
-Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải
-HS lớp nhận xét, góp ý
2. Trừ hai đa thức:
Ví dụ: Cho hai đa thức:
Tính 
 Giải:
=
Bài 31 Cho hai đa thức:
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 
4.1. Tổng kết: Củng cố (10 phỳt).
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 29 (SGK)
-Gọi một HS lên bảng làm
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài 32 (SGK)
-Nêu cách tìm đa thức P ở phần a, ?
-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 32
 GV kết luận.
Học sinh làm bài tập 29-sgk
-Một HS lên bảng làm
Học sinh làm bài tập 32-sgk
Học sinh nêu cách tìm đa thức P và đa thức Q
-Hai HS lên bảng làm bài
-HS lớp nhận xét, góp ý
Bài 29 (SGK) Tính:
a) 
b) 
Bài 32 Tìm đa thức P và Q
a) 
b)
4.2. Hướng dẫn học tập: (2 phỳt) 
Học bài theo SGK và vở ghi. Lưu ý khi phá ngoặc, đằng trước ngoặc có dấu “-“ thì các hạng tử phải đổi dấu
BTVN: 32b, 30, 33b, (SGK) và 29, 30 (SBT)
Ôn lại cách cộng trừ các số hữu tỉ

File đính kèm:

  • docxChuong IV 6 Cong tru da thuc_12830534.docx