Giáo án Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Vũ Thị Nghị
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
Kiểm diện :
ăng: Rèn kĩ năng vẽ hệ trục tọa độ và xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ. 3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) Kiểm diện 7C 7D 7G 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Làm bài tập 36 (tr48 - SBT) 3. Bài mới: (28 ph) HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH HĐ 1: Đặt vấn đề - GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. - Yêu cầu HS đọc dựa vào bản đồ. ? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. - HS: kinh độ, vĩ độ. - GV treo bảng phụ A . . . . . . . . . E B . . x . . . . . . F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H - GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. *HĐ 2: Tìm hiểu về mặt phẳng tọa độ Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuông góc với nhau tại gốc của mỗi trục + Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy hệ trục Oxy GV hướng dẫn vẽ. *HĐ 3: Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng - GV nêu cách xác định điểm P - HS xác định theo và làm ?2 - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18 1. Đặt vấn đề VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau VD2: Số ghế H1 2. Mặt phẳng tọa độ Ox là trục hoành Oy là trục tung 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK 4. Củng cố bài học: (5 ph) - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xác định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác. Duyệt tuần 16 Ngày 9/12/2019 TP: Ngày soạn: 15/12/2019 Ngày gảng: 17/12/2019 Tiết 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) Kiểm diện : 7C 7D 7G 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 3. Bài mới: (27) HĐ CỦA GIÁO VIỆN HĐ CỦA HỌC SINH HĐ 1 : Tìm hiểu về hàm số - GV treo bảng phụ ghi ?1 - Yêu cầu HS 1 làm phần a - Yêu cầu HS 2 làm phần b - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD *HĐ 2 : Đồ thị hàm số y = ax - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - Yêu cầu HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA 1. Đồ thị hàm số là gì a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) D(0,5; 1) E(1,5; -2) b) * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a0) . Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3) 4. Củng cố bài học: (6 ph) - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) Ngày soạn: 15/12/2019 Ngày giảng: 20/12/2019 Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 7C 7D 7G 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Tìm x biết 3. Bài mới: ( 30 ph) tg HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 15 ph 15 ph HĐ 1 : Ôn tập các đại lượng tỉ lệ ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Yêu cầu học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm. - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả. *HĐ 2: Ôn tập về hàm số ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Yêu cầu học sinh trả lời - Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên thu giấy nháp của 4 nhóm rồi nhận xét. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z 2. Ôn tập về hàm số - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3) B (1) 4. Củng cố bài học: (3 ph) - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph) - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Ngày soạn: 15/12/2019 Ngày giảng: 21/12/2019 Tiết 37: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại Số 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa, giấy kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) Kiểm diện : 7C 7D 7G 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: ( 45 ph) II./ MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DUNG TỔNG Đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm % Trình bày được tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận Tìm ra hệ số tỉ lệ thuận. biết viết công tỉ lệ thuận. Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận cho trước. 1 1 10% 1 1 10% 1 2 20% 3 4 Đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu Số điểm % Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch cho trước. 1 2 20% 1 2 Khái niệm hàm số và đồ thị Hiểu rõ về khái niệm f(x), f(a) với a là số cụ thể. 1 2 20% 1 2 Đồ thị hàm số y = ax (a0) Số câu Số điểm % Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0) 1 2 20% 1 2 Tổng số câu số điểm % 1 1 10% 2 3 30% 3 6 60% 6 10 100% III. ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nếu y = k.x ( k0 ) thì A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k . C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k. D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k. Câu 2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ? A. 2. B. 3 . C. 6. D. 9. Câu 3. Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : A. (3 ;2). B. (2 ;3). C. (2 ;2). D. (3 ;3). Câu 4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ: A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 5. Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: A. . B. a. C. - a. D. . II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: (2điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). Câu 8: (4điểm) a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. b/ Điểm A(; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? c/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4. Câu 9: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theohệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? IV. ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B A A B II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Số điểm Câu 7 gọi x là số ngày 15 công nhân xây xong nhà vì số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên: 0,5 điểm 0,5 điểm Vậy 15 công nhân xây xong nhà hết 180 ngày 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 8 a)Đồ thị hàm số y = - 2x đi qua O(0;0) Với x= 1 thì y = -2.1 = -2. Ta có dồ thị hàm số là đường thẳng đi qua O và A(1;-2). ( HS làm đúng theo cách khác cũng đạt điểm ) Vẽ hệ trục tọa độ Vẽ được đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ b) Thay x = 2 vào hàm số y = -2x ta được: y = -2.2 = -4 ≠4. Vậy A(2;4) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x c) điểm B có tung độ bằng 4 nên thay y = 4 vào hàm số y = -2x ta được: 4 = -2.x =>x =-2 Vậy B(-2;4) 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 9 Theo đề bài ; Z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2/3 0,25điểm 0,25điểm 0,5 điểm V. THU BÀI - GV thu bài và kiểm lại số bài kiểm tra -nhắc nhở HS ôn tạp tiếp tục chuẩn bị cho kiểm tra học kì I Duyệt tuần 17 Ngày 16/12/2019 TP: Ngày soạn:07/12/2011 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) - Làm bài tập 41 – SGK - Làm bài tập 42 – SGK 3. Bài mới: ( 20 ph) tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH 10 ph 10 ph *HĐ 1: Ôn tập về các tập số ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Giáo viên đưa lên bảng các phép toán, quy tắc trên R. - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng *HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: - Tính chất cơ bản: nếu thì a.d = b.c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: 4. Củng cố bài học: (13 ph) - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn:07/12/2011 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II 2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ:(4 ph) Kiểm tra bài tập của 2 học sinh 3. Bài mới: ( 28 ph) tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH 7 ph 7 ph 7 ph 7 ph *HĐ 1 : Làm bài tập 1 a) Tìm x b) - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. *HĐ 2: Làm bài tập 2 - Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. *HĐ 3 : Làm bài tập 3 - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 *HĐ 4: Làm bài tập 4 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1 4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 1 a) b) Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì Bài tập 3 Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc 4. Củng cố bài học: (6 ph) - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 5 ph) Bài tập 1: Tìm x Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 16/12/2012 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gì? Vẽ đồ thị hàm số y = x. HS2:Vẽ trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy các hàm số y =2x, y =-3x, y =-x. Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào nếu a > 0, a< 0 3. Bài mới: ( 20 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH *HĐ 1 : Đọc đồ thị Quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi: - Thời gian chuyển động của người đi bộ, đi xe đạp? - Quảng đường đi được của người đi bộ, đi xe đạp? - Vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp? *HĐ2: Xác định giá trị của x hoặc y khi biết y hoặc x bằng đồ thị. Bài 44/73(Sgk) Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x 3. bài 43/72 (Sgk) a. tA = 4, tB = 3. b. SA = 2, SB = 3. c. vA = 2:4 = 0,5(km/h) vB = 3:2 = 1,5 (km/h). 4.Bài 44/73(Sgk) + f(2) =-1;f(-2) = 1;f(4) =-2 + y=-1 x=2, y=0x=0, y=2.5 x=5. + Khi y > 0 x < 0. Khi y 0. 4. Củng cố bài học: (13 ph) - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngµy so¹n:14/12/2011 TiÕt 39: kiÓm tra häc k× I I. môc tiªu bµi häc: 1. KiÕn thøc: KiÓm tra l¹i c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n ®· häc trong häc k× I 2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng lµm bµi vµ tr×nh bµy mét bµi kiÓm tra 3. Th¸i ®é: RÌn th¸i ®é lµm bµi kiÓm tra nghiªm tóc ii. Ph¬ng ph¸p: Häc sinh lµm bµi ra giÊy kiÓm tra iii. ChuÈn bÞ: - GV: §Ò bµi - HS: GiÊy kiÓm tra vµ c¸c dông cô ®Ó lµm bµi kiÓm tra IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bµi míi: ( 45 ph) A. Ma trËn CÊp ®é Chñ ®Ò NhËn BiÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng Số hữu tỉ, số thực, lũy thừa Câu 1 (a,b) 1.0® Câu 2 (a) 0.5® Câu 1(c) 0.5® Câu 2(b) 0.5® 5 (2.5®) Một số bài toán đại lượng tỉ lệ Câu 3 2.0® 1 (2.0®) Hàm số Câu 4 2.0® 1 (2.0®) Tam giác (vẽ hình) Câu 5(a) 2.0® Câu 5(b) 1.5® 2 (3.5®) Tæng 3 (1.5®) 4 (6.5®) 2 (2.0®) 9 (10 ®) B. §Ò bµi C©u 1: (1.5®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). a, + : + + : b, .5 - . 4 c, C©u 2: (1.0®). Tìm x biết: a, 3 b, C©u 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) C©u 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x C©u 5: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy C. BiÓu ®iÓm vµ híng dÉn chÊm C©u §¸p ¸n §iÓm C©u 1: (1.5 ®) a, + : + + : = + - + : = - + + : = ( -1 + 1) : = 0: = 0 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ® b, .5 - . 4 = 0,1. 5 - 0,5. 4 = 0,5 - 2 = - 1,5 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ® c, = = = = 25 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ® C©u 2: (1.0 ®) a, 3 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ® b, V× cã cïng c¬ sè x + 1 = 3 x = 2 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ® C©u 3: (2.0 ®) * Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành 30 90 15 x ? Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Vậy ta có: Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày. 1.0 ® 1.0 ® C©u 4: (2.0 ®) Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. Với x = 1, ta được y = -3. Đi
File đính kèm:
- Giao an ca nam_12803899.doc