Giáo án Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Hồng Vân
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các phương pháp trọng tâm:
Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, Suy luận, giải quyết vấn đề
III.Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
3.Bài mới.
- Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x.
h Oy là trục tung * Chú ý: (SGK-66) Quan sát Ghi nhớ Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ( 18’) Yêu cầu HS tự đọc SGK Trả lời ?1. Nhận xét? Hoành độ của P, Q? Tung độ của P, Q? Qua sát hìn 18. Mỗi điểm M có mấy cặp số ( x0; y0 )biểu diễn? Mỗicặpsố(x0,y0 )biểu diễn mấy điểm? Cặp số ( x0, y0 ) biểu diễn điểm M thì ta có điều gì? Hãy viết toạ độ P, Q theo kí hiêu trên? Biểu diễn R(-2;-2) trên trục số? Trả lời ?2 - HS tự nghiên cứu SGK. - HS vẽ hệ trục toạ độ. Vẽ các điểm P, Q có toạ độ là ( 2; 3) và ( 3; 2) vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS quan sát hình 18 SGK 1 cặp duy nhất. 1 điểm duy nhất. ( x0, y0 ) gọi là toạ độ của điểm M. Kí hiệu: M (x0, y0) HS viết vào vở. Có tung độ, hoành độ bằng 0. 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ ?1 P(2; 3) (x0, y0 ) có biểu diễn là M (x0, y0 ) gọi là toạ độ của điểm M. Kí hiệu M (x0, y0 ) P ( 2; 3) Q ( 3; 2) R(-2;-2) ?2 O(0;0) Vẽ hình, vận dụng Vận dụng Hoạt động Củng cố: (10’) Làm bài 32 SGK. Có nhận xét gì về các điểm Ox, Oy. M ( x0, y0 ) . M thuộc góc phần tư I, II, III, IV, khi nào? - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: 1 HS trình bày trên bảng Bài 32 (SGK-67) a, M ( -3; 2) N ( 2; -3) P ( 0; -2 ) Q ( -2; 0 ) b, N và M ; P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại. Tư duy, suy luận Hoạt động vận dụng: - Học bài, vắm vững các các khái niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm. Vận dung, Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Bài tập 33, 34, 35 (SGK -67, 68). Tự học Ngày soạn: 02/ 11 Tiết 32 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS về mặt phẳng toạ độ, biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc toạ độ của một điểm, vẽ 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. 4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng II. Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng có chia khoảng. 2.HS: Làm bài tập, các đồ dùng học tập. III. Các phương pháp trọng tâm: Suy luận, giải quyết vấn đề, vấn đáp... IV. Tiến trình dạy học. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.(1’) 2. Hoạt động hình thành kiến thức Kiểm tra bài cũ. (5’) ? Thế nào là mặt phẳng tọa độ ? Vẽ một hệ trục tọa độ? Gv nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung PTNL Hoạt động : Tổ chức luyện tập( 38’) Yêu cầu hs đọc, quan sát hình vẽ và làm bài Yêu cầu của bài? Làm bài? ?Nhận xét. Yêu cầu hs đọc bài Vẽ các điểm trên mặt phẳng toạ độ? Nhận xét? Yêu cầu hs đọc bài Viết các cặp số? Vẽ hình. Yêu cầu của bài? Tìm tung độ của A?. Tại sao? M(x; y) nằm trên đường phân giác thì có kết luận gì về x, y? Củng cố: - GV khái quát lại nội dung cơ bản của bài. - GV nhấn mạnh cách xác định toạ độ của 1 điểm. Đọc bài Tìm toạ độ các đỉnh của các hình? HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Đọc bài Vẽ hình. HS vẽ hình vào vở. 1 HS vẽ hình trên bảng. Nhận xét. Viết các cặp số. Vẽ hình biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng toạ độ. Hs hoạt động nhóm ... Tung độ của A là 2. Kết luận x = y. Bài 35 (SGK-68) Hình chữ nhật ABCD: A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) Toạ độ các đỉnh của PQR: Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) Bài 36 (SGK-68) ABCD là hình vuông Bài 37 (SGK-68) Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 a) Các cặp giá trị (x, y) là O (0; 0), A(1; 2), B(2; 4), C(3; 6), D(4; 8) Vẽ: Bài 50 (SBT-51). Tung độ của A là 2 Tung độ và hoành độ của M bằng nhau PT ngôn ngữ Vẽ hình, quan sát Vận dụng Vận dụng, hợp tác nhóm Hoạt động Củng cố: - GV khái quát bài. Tư duy, suy luận Hoạt động vận dụng: Xem lại các bài tập đã làm hôm nay Vận dung, Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Đọc trước bài “Đồ thị của hàm số y=ax Tự học Ngày soạn: 05/ 11 Tiết 33: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y= ax (a ≠ 0) I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. 2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = a x. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. 4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng II.Chuẩn bị. 1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, tranh vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) 2.HS: Làm bài tập, các đồ dùng học tập. III. Các phương pháp trọng tâm: Suy luận, giải quyết vấn đề, vấn đáp... HS: Giấy kẻ ôli, thước thẳng có chia khoảng IV.Tiến trình dạy học. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.(1’) 2. Hoạt động hình thành kiến thức Kiểm tra bài cũ. ( 7’) Biểu diễn các điểm M(-2; 3), N(-1; 2), P(0; 1), Q (0,5; 1), R(1,5; -2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ? Gv nhận xét, đánh giá 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung PTNL Hoạt động 1: Đặt vấn đề( 2’) ĐVĐ: Ta đã biết để biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có thể dùng công thức, hoặc bảng. Liệu có thể biểu thị trực quan hai đại lượng trong mặt phẳng toạ độ Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số là gì?( 10’) GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 phần a SGK - 69 Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta phải làm những bước nào? Tập hợp các điểm biểu diễn các cặp số như vậy gọi là đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số là gì. GV khảng định và nhấn mạnh khái niệm. GV yêu cầu HS đọc , quan sát VD1 trong SGK. HS làm nháp. 1 HS đọc kết quả trên bảng. - HS làm bài vào vở. 1HS lên bảng biểu diễn HS dưới lớp theo dõi nhận xét. HS phát biểu khái niệm trong SGK 1.Đồ thị của hàm số là gì? ?1 a, (x, y) = (-2; 3); (-1 ;2); (0;-1 ) ;( 0,5; 1) ; ( 1,5 ; -2 ) b, Khái niệm: (SGK - 69) VD1: SGK - 69,70. Quan sát, vận dụng Quan sát,ghi nhớ Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0) ( 15’) GV thông báo phần thông tin ở đầu mục 2 Yêu cầu HS đọc và trả lời ?2 Viết 5 cặp số cần tìm. Làm thế nào tìm y tương ứng? GV hướng dẫn HS làm mẫu. GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy Gọi 1 HS khác vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. (-2; -4 ) và ( 2; 4) Kiểm tra các điểm và đường thẳng? Có kết luận gì về các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x? GV khẳng định,chỉ trên hình và Y/C HS ghi nhớ. HS lên bảng viết theo hướng dẫn của GV. HS lên bảng thực hiện HS vẽ hình vào vở. Các điểm cùng nằm trên một đường thẳng. HS phát biểu phần đóng khung trong SGK- 70 2.Đồ thị hàm số y = ax ?2 Hàm số y = 2x. a,Bảng một số giá trị tương ứng. x -2 -1 0 1 2 y -4 -2 0 2 4 * Kết luận( SGK- 70) Vẽ hình, suy luận Ghi nhớ Hoạt động Củng cố: (9’) - GV yêu cầu cả lớp làm bài 39 (SGK- 71) - Gọi lần lượt 4 HS lên bảng chưa bài. - Gọi 4 HS khác nhận xét bổ sung. a, y = x; x = 1 => y = 1. => O(0; 0 ) và A( 1; 1) thuộc đồ thị hàm số. b, y = 3x; x= 1 => y= 3. Đồ thị hàm số đi qua O và (1; 3) c, y = -2x; x= -1 => y= 2. Đồ thị hàm số đi qua O và (-1; 2) d, y =-x; x= -1 => y= 1. Đồ thị hàm số đi qua O và ( -1; 1) Vận dụng Vẽ hình Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3 Yêu cầu HS đọc và trả lời ?4 Có kết luận gì về gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = ax. Để vẽ đồ thị hàm số y = ax , ta làm thế nào. Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK - 71 HS cần biết 2 điểm. HS làm nháp. A ( 2; 1) OA là đồ thị hàm số y = 0,5 x. Gốc O thuộc đồ thị hàm số y = a x. - Xác định điểm thứ hai khác O, kẻ đường thẳng đi qua O và điểm đó. - HS tự nghiên cứu ví dụ 2. 1 HS lên bảng vẽ đồ thị ? HS khác làm bài vào vở. ?3.Cần biết hai điểm. ?4. A ( 2; 1) * Nhận xét: (SGK-71). Ví dụ 2: (SGK - 71) Vận dụng Hoạt động vận dụng: Học bài, khái quát lai toàn bài Vận dung, Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Bài tập về nhà 40,41SGK 71-72, làm các bài tập phần luyện tập Tự học Ngày soạn: 06/ 11 Tiết 34: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS đồ thị hàm số , đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) - HS hiểu được ý nghĩa của đồ thị, đọc hiểu đồ thị. Biết cách xác định hệ số a khi biết các giá trị tương ứng của x và y hoặc biết đồ thị của hàm số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0). 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. 4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng II.Chuẩn bị. 1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, tranh vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) 2. HS: Giấy kẻ ôli, thước thẳng có chia khoảng III. Các phương pháp trọng tâm: Suy luận, giải quyết vấn đề, vấn đáp... IV.Tiến trình dạy học. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.(1’) 2. Hoạt động hình thành kiến thức Kiểm tra bài cũ: (9’) ? Thế nào là đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) ? Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của hai hàm số: y = 2x và y = - 0,5x . Giải: Đồ thị của hàm số y = 2x đi qua 2 điểm: O(0; 0) và A(1; 2) Đồ thị của hàm số y = - 0,5x đi qua 2 điểm: O(0; 0) và A(2; -1) 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung PTNL Hoạt động 1: Củng cố - Luyện tập - GV cho HS nhắc lại khái niệm đồ thị của hàm số là gì? - Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng như thế nào? - Muốn vẽ đồ thị của 1 hàm số ta cần biết bao nhiêu điểm? Bài tập CÁC ĐỒ THỊ SAU VẼ ĐÚNG HAY SAI ? a) Đồ thị y = -3x b) Đồ thị y = c) Đồ thị y = -2x . B C Yêu cầu hs đọc bài 40 Yêu cầu hs đọc bài 41 Hướng dẫn hs làm bài: Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị của hàm số Û y0 = Nhận xét? Tương tự hãy xét điểm B và C Còn tg cho hs làm tiếp bài 42 (SGK) Hs đọc bài Học sinh hoạt động theo nhóm ít phút... Đại diện nhóm lên trình bày... Nhận xét Đọc bài... 1= a. 2 => a= HS làm nháp. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Hs đọc bài... HS nhìn vào đồ thị trả lời. Hs đọc bài... HS nhìn vào đồ thị trả lời. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. BT: Vẽ sai Vẽ đúng Vẽ sai Bài 40 (SGK) Nếu a > 0 đồ thị của hàm số nằm trong góc phần tư thứ I và III. Nếu a < 0 đồ thị của hàm số nằm trong góc phần tư thứ II và IV. Bài 41 (SGK -72) Xét điểm A(; 1) Thay x = công thức, ta có y = -3.( ) = 1 Vậy A(; 1) thuộc đồ thị hàm số y= -3x PT ngôn ngữ Suy luận Quan sát, lập luận Vận dụng Hoạt động 2 : Luyện tập Yêu cầu hs đọc bài 42 A ( 2; 1) thuộc đồ thị hàm số ta có điều gì? Tìm B biết B có hoành độ là ? Tìm C biếtC có tung độ là -1. Nhận xét? Yêu cầu hs đọc bài 43 Làm phần a? Nhận xét? Làm phần b,c Nhận xét? Làm bài 44 SGK. Nêu cách vẽ Để tính f(2) bằng đồ thị ta làm thế nào? Để xác định x khi biết y dựa vào đồ thị ta làm thế nào? Nhận xét? Dựa vào đồ thị tính f(2); f(-2); f(4); f(0). Tìm x khi y = -1; 0; 2,5. Nhận xét? Đọc bài... 1= a. 2 => a= HS làm nháp. 1 HS trình bày kết quả trên bản Nhận xét. Hs đọc bài... HS nhìn vào đồ thị trả lời. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. 1 HS trả lời. HS vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x vào vở. Nhận xét. HS làm nháp. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Bài 42 SGK. a, A( 2;1) thuộc đồ thị hàm số y= ax =>1= a. 2 => a= y= x. b, x= => y= . = => B= (; ) c, y = -1 => -1 = . x => x= -2 => C= ( -2; -1). Bài 43(SGK -72) a, Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 giờ. Thời gian đi của người đi xe đạp là: 2 giờ. b, Quãng đường đi được của người đi bộ là : 20 km. Quãng đường đi của người đi xe đạp là: 30 km c, Vận tốc của người đi bộ : v= = 5 ( km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: v= = 15 ( km/h) Bài 44.SGK Cho x= 4 => y= - 2. a, f(2) = -1 f(-2) = 1 f(4) = -2 f( 0) = 0 b, y= -2 => x= 2 y= 0 => x= 0 y = 2,5 = > x = -5 y > 0 = > x < 0 y x > 0. Vận dụng Vận dụng, trình bày Lập luận, vẽ hình Hoạt động Củng cố - GV cho HS nhắc lại khái niệm đồ thị của hàm số là gì? - Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng như thế nào? - Muốn vẽ đồ thị của 1 hàm số ta cần biết bao nhiêu điểm? Tư duy, suy luận Hoạt động vận dụng: - Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học - Làm các bài tập : 45,46, 47 SGK - 73,74 Vận dung, Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 76. Tự học Ngày soạn: 10/ 11 Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ thuận. Chia một số đãcho thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho - Rèn kĩ năng xác định tọa độ của một điểm cho trước, vẽ đồ thị của hàm số y = ax. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. 4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng II.Chuẩn bị. 1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ tóm tắt lí thuyết. 2. HS: Ôn tập, thước thẳng có chia khoảng. III. Các phương pháp trọng tâm: Suy luận, giải quyết vấn đề, vấn đáp... IV.Tiến trình dạy học. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.(1’) 2. Hoạt động hình thành kiến thức Kiểm tra bài cũ. (không) 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung PTNL Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết( 11’) Giáo viên treo bảng phụ Yêu cầu Hs đọc và hoàn thành bảng Gv chốt lại... Hãy nêu khái niệm về hàm số? Cho ví dụ? Đồ thị của hàm số là gì? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) Đọc... Hs hoạt động theo nhóm Một Hs lên bảng điền hoàn thiện 1,Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Tỉ lệ thuận Tỉ lệ nghich ĐN (SGK) y = .... (SGK) y = .... Chú ý y = kx Þx = ... y = Þ x =... Tính chất 2. Ôn tập về hàm số: a) Khái niệm (SGK) b) Đồ thị của hàm số (SGK) c) Đồ thị của hàm số y = ax (a0) Quan sát, Suy luận Lập luận Hoạt động 2: Luyện tập( 25’) Gv treo bảng phụ lên bảng Gv yêu cầu hs chép bài Cho hs chuẩn bị bài 2 phút Nhận xét Yêu cầu hs đọc bài 54SGK Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện Nhận xét? Gv chốt lại .... Hs đọc bài Lên bảng điền Hs chép bài Tự làm tại chỗ 2 phút Hai học sinh lên bảng trình bày Hs khác nhận xét Hs đọc bài... Hs hoạt động theo nhóm... Đại diện 3 nhóm lên trình bày kết quả... Nhận xét Bài 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống: x -4 -1 0 2 5 y 2 Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống x - 5 - 3 -2 y 10 30 5 Bài 3: Chia 156 thành 3 phần : Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6 Tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6 Giải: a, Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: b, Gọi ba số cần tìm lần lượt là x, y, z. Ta có: và x + y + z = 156 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Bài 54 (SGK - 77) y = -x : Xác định thêm điểm A (2; -2) : Xác định thêm điểm B (2; 1) : Xác định thêm điểm C (2; -1) Vẽ PT ngôn ngữ, Vận dụng Ghi nhớ, trình bày Vẽ hình Hoạt động Củng cố: (7’) - Cho Hàm số y = 2x + 1 - Không vẽ hãy xét xem các điểm A(2,5),B(3, -7) có thuộc đồ thị hàm số hay không ? Tự làm tại chỗ 2 phút Giải Xét A(2,5): x=2 Vậy A thuộc đthị hàm số Xét B(3,-7): x=3 đồ thị h/số Tư duy, suy luận Hoạt động vận dụng: - Ôn tập lí thuyết của chương - Xem lại các bài tập đã chữa Vận dung, Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương. Tự học Ngày soạn: 15/ 11 Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của dẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết . - Rèn kĩ năng trình bày bài. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. 4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng II. Chuẩn bị. 1. GV: Nội dung ôn tập. 2. HS: Ôn tập. III. Các phương pháp trọng tâm: Suy luận, giải quyết vấn đề, vấn đáp... IV. Tiến trình dạy học. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.(1’) 2. Hoạt động hình thành kiến thức Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung PTNL Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức ( 22’) ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. Gv ra bài tập Bài 1( Bài 41 - sgk) Làm phần a? Làm phần b? Nhận xét? Gv ra bài tập 2 Bài 2:Tìm x biết: a, 3x - 2 = x + 5 b, 3x = 81 Hs chép bài... Hoạt động theo nhóm ít phút HS làm bài vào vở. Dùng máy tính hỗ trợ. 2 HS lên làm bài trên bảng. Nhận xét. Hs chép bài... HS làm nháp. 3 HS trình bày kết quả trên bảng. 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (8') - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Bài 1: Thực hiện phép tính. a, = ( b, = ( = Bài 2:a, 3x - 2 = x + 5 3x - x = 5 + 2 2x = 7 => x = 7/2 . Vậy x= 7/2. b, 3x = 81 3x =34 Þ x = 4 Ghi nhớ, suy luận Vận dụng, tính toán Vận dụng, trình bày Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 21’) ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời. ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. Gv ra bài tập 3 Bài 3: Tìm x, y, z biết 7x = 3y và x - y = 16 Nêu cách làm bài? Nhận xét? Gv chốt lại bài... BT 77 SBT/ 14 -Y/c học sinh giải bài 77/14 SBT - Tính số học sinh 7A, 7B? Hs chép bài... Học sinh tự làm tại chỗ ít phút Hai học sinh lên bảng trình bày Nhận xét - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: - Tính chất cơ bản: nếu thì a.d = b.c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: Bài 3: Giải: Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: - BT 77 SBT trang 14 Gọi a, b là số học sinh 7A, 7B Ta có: Số hs 7A là 40, 7B là 45 hs Tư duy, lập luận Vận dụng Trình bày, tính toán Vận dụng Trình bày, tính toán,lập luận Hoạt động Củng cố: - Ôn lại toàn bộ lí thuyết. - Ôn kĩ phần tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tư duy, suy luận Hoạt động vận dụng: Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. Vận dung, Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT Tự học Ngày soạn: 15/ 11 Tiết 37 : ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiếp) I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch,đồ thị của hs y = ax (a ≠ 0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. 4. Phát triển năng lực : Pt ngôn ngữ, suy luận, ghi nhớ, vận dụng II.Chuẩn bị. 1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, nội dung ôn tập. 2. HS: Ôn tập, thước thẳng có chia khoảng. III. Các phương pháp trọng tâm: Suy luận, giải quyết vấn đề, vấn đáp... IV.Tiến trình dạy học. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.(1’) 2. Hoạt động hình thành kiến thức Kiểm tra bài cũ. (không) 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung PTNL Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ( 20’) GV treo bảng phụ bài tập 1. Nêu cách làm bài? Nhận xét? Làm bài 2. Nhận xét? Gv ra đề HS chép bài... HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày trên bảng. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày trên bảng. Nhận xét. HS chép bài... Bài 1: Biết độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết chu vi của nó là 84 mét? Giải: Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (m) Ta có và a + b + c = 84 áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, ta có Vậy độ dài các cạnh của tan giác đó lần lượt là 21 cm, 28 cm và 35 cm Bài 2: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (năng suất làm việc của mỗi người là như nhau) Giải: Số người sau khi tăng là 10 + 1
File đính kèm:
- Dai so 7 ca nam_12665539.doc