Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 11 - Tiết 22: Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0)
Các em có nhận xét gì về vị trí của các điểm A’; B’; C’ so với các điểm A; B; C trên mặt phẳng toạ độ?
Các điểm A’; B’; C’ và các điểm A; B; C có thẳng hàng không?
AC và A’C’ có song song với nhau không?
Như vậy, nếu 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d thì 3 điểm A’; B’; C’ thuộc đường thẳng d’ với d // d’.
GV cho HS tiếp tục làm bài tập ?2.
Với một giá trị của x thì giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3 như thế nào?
Ngày Soạn: 26 – 10 – 2014 Ngày dạy: 31 – 10 – 2014 Tuần: 11 Tiết: 22 Đ3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a0) I. Mục Tiờu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luụn cắt trục tung tại điểm cú tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nờu b 0 hoặc trựng với đthẳng y = ax nếu b = 0. 2. Kĩ năng: - HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cỏch xỏc định 2 điểm phõn biệt thuộc đồ thị. 3. Thỏi độ: - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tớnh thẩm mỹ. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, bảng phụ, thước thẳng. - HS: Thước thẳng. III. Phương phỏp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trỡnh: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:/............................;9a2.............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy, HS lờn bảng biểu diễn cỏc điểm trong bài tập ?1. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) Cỏc em cú nhận xột gỡ về vị trớ của cỏc điểm A’; B’; C’ so với cỏc điểm A; B; C trờn mặt phẳng toạ độ? Cỏc điểm A’; B’; C’ và cỏc điểm A; B; C cú thẳng hàng khụng? AC và A’C’ cú song song với nhau khụng? Như vậy, nếu 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d thỡ 3 điểm A’; B’; C’ thuộc đường thẳng d’ với d // d’. GV cho HS tiếp tục làm bài tập ?2. Với một giỏ trị của x thỡ giỏ trị tương ứng của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3 như thế nào? Cú thể kết luận như thế nào về đồ thị của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3? GV chốt lại và đưa ra phần tổng quỏt như SGK. GV giới thiệu chỳ ý A’; B’; C’ là do A; B; C tịnh tiến lờn trờn 3 đơn vị. A’; B’; C’ thẳng hàng, A; B; C thẳng hàng. AC // A’C’ HS chỳ ý theo dừi. HS làm bài tập ?2. Giỏ trị của hàm số y = 2x nhỏ hơn giỏ trị của hàm số y = 2x+3 ba đơn vị. Đồ thị của hai hàm số này là hai đường thẳng song song với nhau. HS chỳ ý theo dừi và đọc trong SGK. HS chỳ ý theo dừi. 1. Đồ thị hàm số y = ax + b ?1: A(1;2) B(2;4) C(3;6) A’(1;2 + 3) B’(2;4 + 3) C’(3;6 + 3) x y O ?2: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x -6 -4 -2 0 3 4 6 y= 2x + 3 -3 -1 1 3 5 7 9 Tổng quỏt: Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng. - Cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b. - Song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 và trựng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. Chỳ ý: (SGK) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề GHI BẢNG Hoạt động 2: (12’) Khi b = 0 thỡ ta cú dạng hàm số nào đó học? GV nhắc lại cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax. Khi a 0 và b 0 thỡ ta thực hiện theo cỏc bước sau đõy: Cho x = 0 thỡ y = ? Ta cú điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Cho y = 0 thỡ x = ? Ta cú điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Cỏc em hóy biểu diễn hai điểm P và Q ở trờn lờn mặt phẳng toạ độ. Đường thẳng PQ chớnh là đồ thị của hàm số y = ax + b. GV cựng HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3. Ta cú dạng hàm số y = ax đó học ở lớp 7. HS chỳ ý theo dừi. y = b P(0;b) x = Q(, 0) HS tỡm điểm P và Q. 2. Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b – Khi b = 0 thỡ y = ax. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a). – Khi a 0 và b 0, ta thực hiện: B1: Cho x = 0 thỡ y = b, ta được điểm P(0;b) thuộc Oy. Cho y = 0 thỡ x = , ta được điểm Q(, 0) thuộc Ox. B2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b. VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 Ta lập bảng: x 0 – 1,5 x y O 3 -1,5 y 3 0 4. Củng Cố: (8’) - GV nhắc lại cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b và cho HS làm bài tập ?3 5. Dặn Dũ: (2’) - Về nhà xem lại cỏc VD và bài tập đó giải. Làm cỏc bài tập15; 16. 6. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS9T22.doc