Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện tập

Hoạt động 1: (7’)

 Sau khi bớt thì chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?

 Sau khi bớt thì chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu?

 Sau khi bớt thì chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu?

 Tính y theo x là gì?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 26 – 10 – 2014
Ngày dạy: 30 – 10 – 2014
Tuần: 11
Tiết: 21
LUYỆN TẬP §2
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản của hàm số bậc nhất.
	2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nhận dạng và xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Đặc biệt là các dạng toán có tham số.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng hoạt động độc lập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra 15’
- HS: Máy tính cầm tay, bảng nhóm.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/............................;9a2..............................................................
	2. Kiểm tra bài cũ:	Kiểm tra 15’
 	Câu 1: (4đ) Thế nào là hàm số bậc nhất? Cho 2 ví dụ.
	Câu 2: (6đ) Trong 4 hàm số sau, những hàm số nào là đồng biến?
	Những hàm số nào là nghịch biến?
	Vì sao?
	a) y = 3x – 1; 	 b) y = –2x + 3; c) y = x + 1	 d) y = x – 1
Đáp án:
	Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, với a, ba là các số cho trước, a0
	Ví dụ: y = 3x – 4 ;	y = - 5x + 3
	Trong 4 hàm số đã cho, hàm số y = 3x – 1 và y = x + 1 đồng biến; 
	 Hàm số y = –2x + 3 và y = x – 1 nghịch biến
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7’)
	Sau khi bớt thì chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?
	Sau khi bớt thì chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu?
	Sau khi bớt thì chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu?
	Tính y theo x là gì?
Hoạt động 2: (5’)
	Thay giá trị x và y đã cho vào y =ax + 3 để tìm a.
	20 – x
	30 – x
2(20 – x + 30 – x) = 100 – 4x 
	y = – 4x + 100
	HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn tren bảng.
Bài 10:
Sau khi bớt: 
Chiều rộng của hình chữ nhật là:20 – x
Chiều dài của hình chữ nhật là:30 – x
Suy ra: chu vi của hình chữ nhật là:
2(20 – x + 30 – x) = 100 – 4x 
Vậy: y = – 4x + 100
Bài 12:
Khi x = 1 thì y = 2,5 nghĩa là:
	2,5 = a.1 + 3
	a = – 0,5 
Vậy hàm số cần tìm là: y = – 0,5x + 3 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 4: (12’)
	Điều kiện để hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất thì hệ số a phải như thế nào?
	Đâu là hệ số a của hàm số y = (x – 1)?
	GV cho HS thảo luận dưới lớp trong 2’. Sau đó, GV cho HS thông báo kết quả tìm được và GV chốt lại cuối cùng.
	Đâu là hệ số a của hàm số y = .x + 3,5?
	Điều kiện để hàm số y= .x + 3,5 là hàm số bậc nhất là gì?
	Trong một phân thức thì điều kiện của mẫu thức như thế nào?
	 0 tương đương với điều gì?
 a 0
	y = (x – 1)
	= .x – 
	Hệ số a là: 
	HS thảo luận.
	 0
	m – 1 0
	Tương đương với:
m +1 0 và m – 1 0. Hay m –1 và m 1.
Bài 13:
a) 	y = (x – 1)
	y = .x – 
Để hàm số y = (x – 1) là hàm số bậc nhất thì 0 m 5
Kết hợp với điều kiện tồn tại của căn thức ta có kết quả là: m < 5.
b)	y = .x + 3,5
Để hàm số y = .x + 3,5 là hàm số bậc nhất thì 0 m +1 0 
 và m – 1 0. 
 Hay m –1 và m 1.
 	4. Củng Cố: (3’)
- GV nhắc lại thế nào là hàm số bậc nhất. Khi nào hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến. Cách giải của dạng toán tìm điều kiện của tham số như trên.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 
	- Về nhà làm tiếp bài tập 14.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T21.doc