Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 10 - Tiết 20: Hàm số bậc nhất

GV treo đề bài toán có vẽ sẵn sơ đồ lên bảng. GV giải thích yêu cầu của bài toán cho HS nắm.

 GV yêu cầu HS đọc ?1, chuẩn bị trong 2’ và trả lời.

 GV cho HS đọc ?2 trong 2’ rồi trả lời.

 GV giải thích vì sao s là hàm số của t như sau:

1) s phụ thuộc và t

2) Ứng với mỗi giá trị của t chỉ chỉ có một g.trị tương ứng của s.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 10 - Tiết 20: Hàm số bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 19 – 10 – 2014
Ngày dạy: 24 - 10 – 2014
Tuần: 10
Tiết: 20
§2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y = ax + b (a khác 0)
	- Hàm số y = ax + b luôn xác định với mọi x thuộc R.
	- Hàm số y = ax + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
	2. Kĩ năng: 
	- HS biết nhận biết được hàm số đồng biến hay nghịch biến dựa vào hệ số a.
	3. Thái độ: 
	- HS thấy được khái niệm hàm số được xuất phát từ thực tế. 
II. Chuẩn Bị:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn bài toán mở đầu và một bảng ghi kết quả sẽ tính ở ?2.
- HS: Đọc bài trước ở nhà.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/; 9A2:/
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
 	- Cho hàm số y = f(x) = 50x + 1. Hãy tính: f(1), f(2), f(3), f(4). 
	- Cho biết hàm số này đồng biến hay nghịch biến.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14’)
	GV treo đề bài toán có vẽ sẵn sơ đồ lên bảng. GV giải thích yêu cầu của bài toán cho HS nắm.
	GV yêu cầu HS đọc ?1, chuẩn bị trong 2’ và trả lời.
	GV cho HS đọc ?2 trong 2’ rồi trả lời.
	GV giải thích vì sao s là hàm số của t như sau:
1) s phụ thuộc và t
2) Ứng với mỗi giá trị của t chỉ chỉ có một g.trị tương ứng của s.
	GV đưa ra định nghĩa hàm số bậc nhất. Khi b = 0 thì có dạng hàm số y = ax.
	GV cho VD.
	GV đưa ra một số hàm số và trắc nghiệm HS. Chú ý có dạng đặc biệt.
	HS chú ý theo dõi.
	HS đọc yêu cầu của ?1 và lần lượt trả lời.
	HS tính rồi trả lời.
	HS chú ý lắng nghe.
	HS nhắc lại.	
	HS cho VD.
	HS trả lời.
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Bài toán: (SGK)
?1: 	Sau 1 giờ, ôtô đi được: 50 km
	Sau t giờ, ôtô đi được: 50t km
	Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội: s = 50t + 8 km
 ?2:
t
1
2
3
4
s
58
108
158
208
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước, a 0.
VD: y = 2x + 1;	y = – 3x + 1; 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (17’)
	GV đưa ra VD và yêu cầu chứng minh điều gì.
	Hàm số y = – 3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị x thuộc R.
	f(x1) – f(x2) = ?
	So sánh (x2 – x1 ) với 0
Nghĩa là 3(x2 – x1 ) lớn hơn hay nhỏ hơn 0.
	Vậy f(x1) và f(x2) giá trị nào lớn hơn.
	x1 f(x2) thì hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến?
	GV cho HS làm tương tự với phần ?3.
	GV đưa ra trường hợp tổng quát mà không cần chứng minh.
- GV cho HS làm ?4.
	HS chú ý theo dõi.
	f(x1) – f(x2) = (– 3x1 +1) – (– 3x2 +1) = (3x2 – 3x1) = 3(x2 – x1 ).
	(x2 – x1 ) > 0
	3(x2 – x1 ) > 0
	f(x1) > f(x2)
	Hàm số y = 3x + 1 nghịch biến trên R.
 HS thảo luận theo nhóm rồi lên bảng trình bày.
	HS nhắc lại.
	HS làm ?4
2. Tính chất:
VD: Xét hàm số y = – 3x + 1 ta có:
	Hàm số y = – 3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị x thuộc R.
Với x1;x2 bất kì thuộc R và x1< x2 ta có:
f(x1) – f(x2) = (– 3x1 +1) – (– 3x2 +1) = = (3x2 – 3x1) = 3(x2 – x1 ) > 0
Hay: f(x1) > f(x2). Suy ra:
Hàm số y = 3x + 1 nghịch biến trên R.
?3: Hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R.
Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị x thuộc R và có các tính chất sau:
1) Đồng biến trên R khi a > 0.
2) Nghịch biến trên R khi a < 0.
 ?4:
 	4. Củng Cố: (5’)
 	- GV cho HS nhắc lại điều kiện đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. 
	- Làm bài tập 9
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. 
	- Làm các bài tập 8; 10; 11; 12.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T20.doc