Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Mục tiêu: Liệt kê kiến thức cơ bản của chương1

Cỏch tiến hành:

*GV Giới thiệu chương trình Đại số 8.

GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, các yêu cầu học tốt môn toán.

* Giới thiệu chương I.

Trong chương I, Chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/8/2014
Ngày giảng: 12/8/2014
Chương I. PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA CÁC ĐA THỨC.
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I- Mục tiờu:
1- Kiến thức:
- Phát biểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo tớnh chất phộp nhõn phõn phối đối với phộp cộng( phép nhân đơn thức với đa thức).
3- Thái độ:
- Tuân thủ, có tinh thần hợp tác nhóm.
II-Chuẩn bị.
1- GV: Phấn màu.
2- HS: ễn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức.
III- Phương pháp:Thảo luận, Đối thoại
IV-Tổ chức dạy học: .
2. Khởi động: (5 phút)
Mục tiêu: Liệt kê kiến thức cơ bản của chương1
Cỏch tiến hành :
*GV Giới thiệu chương trình Đại số 8.
GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, các yêu cầu học tốt môn toán.
* Giới thiệu chương I.
Trong chương I, Chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Hoạt động1: Quy tắc. (10phút)
-Mục tiêu:Phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Đồ dùng dạy học:Phấn màu,Thước kẻ
- Cách tiến hành:
- Cho đơn thức 5x.
? Hóy viết 1 đa thức bậc 2 bất kỡ gồm 3 hạng tử.
? Nhõn 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
? Cộng cỏc tớch vừa tỡm được 
- GV chữa bài và giảng giải cho HS hiểu cỏch làm từng bước.
- Cho HS lờn bảng làm ?1. lấy đơn thức và đa thức tuỳ ý
? Hai VD vừa làm là ta đó nhân một đơn thưc với một đa thức. Vậy muốn nhõn một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- GV nhắc lại qui tắc và nờu dạng TQ
1- Qui tắc.
VD: 
5x ( 3x2 – 4x +1) 
= 5x . 3x2 – 5x . 4x + 5x . 1.
= 15x3 – 20 x2 + 5x.
?1.
* Qui tắc: (SGK tr4).
A(B+C) = A . B + A. C.
(A, B, C là các đơn thức)
Hoạt động2: Áp dụng. (25phút)
- Mục tiêu: Sử dụng thành thạo quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Đồ dùng: Bảng phụ, bút dạ đỏ
- Cách tiến hành:
Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ thực hiện.
gọi HS lên bảng thực hiện,HS dưới lêp làm ra nháp.
Goi HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét và chốt lại KT.
? Hãy nêu CT tính diện tích hình thang
Yêu cầu cá nhân làm ?3.
GV nhận xét, chốt lại kt
 GV đưa bảng phụ lên bảng. 
 GV yờu cầu HS nhúm bàn làm trong 3’
HS đứng tại chỗ bỏo cỏo, 
GV chuẩn KT
GV HD cỏch làm bài
HS tự hoàn thành vào vở
2. Áp dụng.
VD. Làm tớnh nhõn
(- 2x3) ( x2 + 5x + )
= -2x3 . x2 + (-2x3) . 5x + (-2x3) . (-A)
= -2x5 - 10x4 + x3
?2. Làm tớnh nhõn
( 3x3y - x2 + xy). 6xy3
= 3x3y.6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3
= 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
?3.
S = 
 = (8x + 3 + y) . y
 = 8xy + 3y + y2
với x = 3m ; y = 2m.
S = 8 . 3 . 2 + 3 . 2 + 22
 = 48 + 6 + 4 
 = 58 (m2).
Bài tập.Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) x ( 2x + 1) = 2x2 + 1 2) (y2x + 2xy)(- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2
3) 3x2(x – 4) = 3x3 – 12x2 4) -x ( 4x – 8) = -3x2 + 6x
5) 6xy ( 2x2 -3y) = 12x2y + 18 xy2 6) -x ( 2x2 + 2) = -x3 + x
Bài tập 2 ( 5) 
a) x(x-y) + y(x+y) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức ta cú 
(- 6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
V. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (10’)
1. Tổng kết: - Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
- Cho HS đọc đề bài 3 tr 5.
? Muốn tỡm x trong đẳng thức trờn, trước hết ta cần làm gỡ?
- Yờu cầu HS cả lớp làm bài. Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập
Bài 3 tr 5 sgk.
a) 3x . ( 12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30.
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30.
 15x = 30
 x = 30 : 15
 x = 2
b) x(5- 2x) + 2x( x -1) = 15
 5x + 2x2 + 2x2 – 2x = 15.
 3x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5
2. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 2(b), 4, 5, 6(sgk-5,6)
- Hướng dẫn BT5(b): Vận dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 =
ễn lại T/C sau (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
Đọc bài 2 Nhõn đa thức với đa thức
Ngày soạn: 10/8/2014
Ngày giảng: 13/8/2014
Tiết 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I- Mục tiêu:
1- kiến thức: 
-Phát biểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức.
-Thực hiện được phép nhân 1 đa thức với 1 đa thức theo các cách khác nhau
2- Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc vào từng bài tập cụ thể cách khác nhau.
- Sử dụng được phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau
3- Thái độ:
-Tuân thủ, hưởng ứng, tán thành, hợp tác
II- Chuẩn bị:
1- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
2- HS: Xem trước bài.
III- Phương Pháp: Quan sát, Đối thoại,Thảoluận
IV- Tổ chức giờ học:
*. Khởi động:(5phút)
- Mục tiêu: - Bước đầu tìm hiểu về phép nhân 2 đa thức
- Cách tiến hành:
? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
Làm bài tập 5 a) tr 5 SGK.
* : (A+B)(A+B)=?
Chúng ta đã biết cách nhân 1đơn thức với 1 đa thức.Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thúc ta làm như thế nào? Cô cùng các em đi nghiên cứu bài ngày hôm nay.
Họat động1: Quy tắc. (15phút):
Mục Tiêu: - Phát biểu được quy tắc nhân 2 đa thức
 - Nhân 2 đa thức với các cách khác nhau
 - Nhận xét được tích của 2 đa thức là 1 đa thức
Đồ dùng dạy học: Phấn màu.
Cách tiến hành:
- Cho Hs tự đọc VD trong SGK để tìm hiểu cách làm.
- Gv nêu lại các bước làm:
Muốn nhân đa thức (x- 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x- 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 - 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau.Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tớch của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1. 
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
- Cho HS đọc qui tắc, Gv ghi tổng quát lên bảng.
- YC HS đọc nhận xét tr 7 SGK.
- HD HS làm ?1 tr 7 SGK.
- Khi nhân các đa thức 1 biến ở VD trên, ta căn cứ thể trình bày theo cách nhân đa thức sắp xếp.
GV hd HS thức hiện theo cách 2.
Nhấn mạnh: các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. 
1. Qui tắc.
VD. SGK.
Tổng quát;
(A+B).(C+D) = AC +AD+BC+BD
Nhận xét ( SGK)
?1.
(xy – 1) .( x3 – 2x – 6)
= xy. (x3 – 2x – 6) –1.(x3 –2x – 6) 
= x4y – x2y – 3xy – x3+ 2x + 6
Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp.
Hoạt động 2: Áp dụng(15’)
- Mục Tiêu: Vận dụng quy tắc vào từng bài tập cụ thể.
- Đồ dùng dạy học: phấn màu
- Cách tiến hành:
- YC HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm theo 2 cỏch
Gv lưu ý: cỏch 2 chỉ nờn dỳng trong trường hợp 2 đa thức chỉ cựng chứa một biến và đó sắp xếp.
- GV nhận xét bài làm của HS
? Nhắc lại CT tính diện tích HCN
- yờu cầu Hs làm ?3
- Gv chuẩn xỏc, ghi bảng. 
GV treo bảng phụ ghi đề bài:
HS chia làm 4 nhúm
N1,3 a
N2,4 b
- Cho các nhóm thi tính nhanh.
GVcùng HS cả lớp xác định đội thắng, thua.
2- Áp dụng.
?2. Làm tớnh nhõn
a) (x+3) . (x2+ 3x - 5)
= x(x2+3x-5) + 3(x2 +3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2+9x -15.
= x3 + 6x2 + 4x – 15.
b) (xy – 1) (xy + 5)
= xy (xy + 5) – 1(xy + 5)
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5.
?3
Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y) (2x – y)
 = 2x (2x – y) + y (2x – y)
 = 4x2 – y2
Với x = 2,5 và y = 1 ta cú:
S = 4.2,52 - 12
 = 4. 6,25 – 1
 = 24 m2
Bài tập
a) Thực hiện phép tính.
 (x-y) . (x2 + xy + y2)
= x3+x2y+xy2-x2y – xy2 – y3
= x3 – y3
 b) Tính giá trị của biểu thức:
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức.
x = -10 ; y = 2
- 1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = - 0,5 ; y = 1,25
- 
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà.(5 phút)
1. Tổng kết:
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
2. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững cỏch nhõn đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
- Làm cỏc bài tập10,12,13,15 SGK.
- Tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • docTiet1-2-Dai8.doc