Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 1: Căn bậc hai
GV : Viết 81 dưới dạng bình phương của một số?
HS : 81 = 92 = (-9)2
GV : Ta nói 9 và -9 là hai căn bậc hai của 81.
GV : Vậy căn bậc hai của một số a không âm là số x thoả mãn điều gì ?
HS : x2 = a
GV : Số dương a có bao nhiêu căn bậc hai HS : .
GV : Tìm căn bậc hai của 0 .
HS : = 0 vì 02 = 0
GV : Cho học sinh làm ?1 SGK (4)
GV : Cho học sinh đọc ĐN căn bậc hai số học của số dương a ?
HS: .
GV: Cho học sinh làm ?2 SGK (5)
Tiết 1 Chương I : CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA Bài 1 : CĂN BẬC HAI Ngày soạn 25/8 A Mục tiêu : - Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.. - Biết được liên hệ phép khai phương và quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số B Phương pháp : Nêu vấn đề C Chuẩn bị : Giáo án + SGK D Tiến trình lên lớp : 1) Ổn định tổ chức 2) Bài mới: @ Đặt vấn đề : Phép tính ngược của phép tính bình phương là như thế nào ? @ Triển khai bài : Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: (15’) GV : Viết 81 dưới dạng bình phương của một số? HS : 81 = 92 = (-9)2 GV : Ta nói 9 và -9 là hai căn bậc hai của 81. GV : Vậy căn bậc hai của một số a không âm là số x thoả mãn điều gì ? HS : x2 = a GV : Số dương a có bao nhiêu căn bậc hai HS : . GV : Tìm căn bậc hai của 0 . HS : = 0 vì 02 = 0 GV : Cho học sinh làm ?1 SGK (4) GV : Cho học sinh đọc ĐN căn bậc hai số học của số dương a ? HS:.. GV: Cho học sinh làm ?2 SGK (5) Hoạt động 2:(15’) GV: Cho a = 25 ; b = 49 Hãy so sánh và ? HS; = = 5 = = 7 5 < 7 nên <. GV : Từ đó học sinh rút ra định lí: a < b ó < Với hai số a, b không âm . GV: Cho học sinh làm các ví dụ và ?4 ; ?5 SGK (6) GV: Hướng dẫn kết hợp nghiệm của hệ bất phương trình bằng cách biểu diễn tập nghiệm. 1) Căn bậc hai số học. . Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a . Số dương a có đúng hai CBH : Số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là - . Số không có đúng một căn bậc hai là 0, ta viết = 0 ?1 a) 3 b ) c) 0,5 d) ĐN : SGK (1) x = ?2 a) 7 b) a) = 7 vì 7 ≥ 0 và 72 = 49 b) = 8 vì 8 ≥ 0 và 82 = 64 c) = 9 vì 9 ≥ 0 và 92 = 81 d) = 1,1 vì 1,1≥ 0 và 1,12 = 1,21 ?3 a) 8 ; b) 9 ; c) 1,1 2) So sánh các căn bậc hai số học Định lí : với hai số a và b không âm ta có : a < b ó < Ví dụ 1: So sánh a) 1 và b) 2 và Giải a) 1 < 2 nên <.Vậy 1 < . b) 4 < 5 nên <.Vậy 2 < . ?4 a) 4 và 16 > 15 nên >.Vậy 4 >. b) và 3 11> 9 nên >.Vậy >3 Ví dụ 2: Tìm số x không âm biết : a) >2 b) >1 Giải a) 2 = nên >2 có nghĩa là>. Vì x 0 nên >ó x > 4 . vậy x > 4. b) 1= nên <1 nghĩa là : <. Vì x0 nên <ó x <1. Vậy 0 x < 1 ?5 a) >1 ó>ó ó x > 1 b) <3 ó <9 ó ó 0 x < 9 Hoạt động 3;(12’) Luyện tập Bài 1 SGK (6) a 121 144 169 225 256 324 361 400 11 12 13 15 16 18 19 20 Bài 3 SGK (6): x2 = 2 ó x = ó x = 1,414 x2 = 3 ó x = ó x = 1,732 x2 = 3,5 ó x = ó x = 1,871 x2 = 4,12 ó x = ó x = 2,03 Bài 4 SGK (6): = 15 ó x = 152 ó x = 225 < 4 ó < 16 ó ó 0 x < 8 4)Củng cố: x = ó - Với hai số a và b không âm ta có a < b ó <. 5) Dặn dò; BT 2 ; 4 b ,c SGK (87) BT SBT Chuẩn bị: “Căn bậc hai và hằng đẳng thức = ” 6) Bổ sung:
File đính kèm:
- toan 9.doc