Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ II - Tiết 48: Luyện tập

HS lên bảng

Bài tập 2 :

h=100m

S=4t2

a)Sau 1 giây : S1=4.11=4(m)

Vật còn cách đất : 100-4=96(m)

Sau 2 giây vật rơi quãng đường : S2=4.22=16(m)

Vật còn cách đát :100-16=84(m)

b) Vật tiếp đát nếu S=100

4t2=100 -> t2=25 -> t=5(giây)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ II - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Tiết13
Tuần 24 tiết 48
Luyện tập
Ngày soạn : ngày dạy :
A.Mục tiêu
Về kiến thức cơ bản : HS được củng cố lại cho vững chắc các tính chất của hàm số y=ax2 và 2 nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y=ax2.
Về kĩ năng cơ bản : HS biết tính giá trị hàm số khi biết giá trị của biến và ngược lại.
Về tính thực tiễn: Thấy được sự bắt nguồn từ thực tế của Toán học.
B. Chuẩn bị : Thước , bảng phụ , MTBT
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I-Kiểm tra bài cũ: 10’
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
+ nêu tính chất của hàm số y=ax2
+ chữa bài tập 2(sgk)
Nhận xét cho điểm
2 HS lên bảng
Bài tập 2 :
h=100m
S=4t2
a)Sau 1 giây : S1=4.11=4(m)
Vật còn cách đất : 100-4=96(m)
Sau 2 giây vật rơi quãng đường : S2=4.22=16(m)
Vật còn cách đát :100-16=84(m)
b) Vật tiếp đát nếu S=100
4t2=100 -> t2=25 -> t=5(giây)
II-Bài mới: Luyện tập (30p)
-đọc phần có thể em chưa biết
Bài tập 2 (sbt)
Gọi 1 HS lên điền vào bảng
Bài 5 (sbt) yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5phút
Gọi 2 em đại diện lên trình bài
Gọi 1 HS nhậnxét bài
Bài 6(sbt)
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Đề bài cho biết gì?
Yêu cầu HS làm bài
Nếu Q = 60 thì I =?
Gọi 1 HS nhận xét bài
Như vậy nếu biết x thì tìm được y và ngược lại nếu biết y ta cũng tính được x
1 HS đọc
1 HS lên bảng
x
-2
-1
0
1
2
y=3x2
12
3
0
3
12
 C B A O A’ B’ C’
HS 2 lên vẽ các điểm trên mặt phẳng toạ độ 
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,24
1
4
y=ax2 -> a=y/t2(t khác 0)
xét các tỉ số 
 vậy lần đo đầu tiên không đúng
thay y=6,25 vào công thức 
Vì thời gian dương nên t=5(giây)
Hoàn thành bảng 
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,25
1
2,25
4
6,25
9
1 HS nhận xét bài 
1 HS đọc đè bài 
Bài cho biết Q = 0,24.R.I2.t
 R=10
 t=1s
Đại lượng I thay đổi
a) 
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
2,4
9,6
21,6
38,4
b) Q=0,24.R.t.I2=0,24.10.1.I2=2,4I2
từ đó 2,4.I2=60
 I2=25
 I=5 (A) do I dương
1 HS nhận xét bài của bạn
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà 5’
Hướng dẫn về nhà 
Ôn lại tính chất của hàm số y=ax2 và các nhận xét
Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số
BT : 1,2,3(sbt)
Chuẩn bị dụng cụ vẽ đồ thị

File đính kèm:

  • doc48 d.doc