Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 52: Luyện tập
Bài tập 39
Gọi số Lan phải trả số tiền cho loại hàng 1( không kể VAT) là x (x > 0)
Tổng số tiền là: 120.000 – 10000 = 110000đ.
Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2 : 110000 –x (đ)
Tiền thuế VAT đối với loại hàng 1 : 10%x.
tiền thuế VAT đối với loại hàng 2 : (110000 – x)*8%.
Tuần: Ngày soạn: Tiết: 52 Ngày dạy: Bài dạy:LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán Giúp học sinh xây dựng được hướng thiết lập phương trình dựa vào các dữ kiện của bài toán B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV :SGK , bảng phụ. HS :Bài Tập CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ(8 phút) -Ổn định lớp: -Kiểm tra bài cũ: +Nêu các bước giải bt bằng cách lập phương trình + Gọi hs giải bt 38 sgk. -Nhận xét , sửa sai và cho điểm. -Hs phát biểu. -Bài tập 38. Gọi x là số bạn đạt điểm9 (xỴN, x<10) Số bạn đạt điểm 5 là: 10-(1+2+3+x)=4-x Tổng điểm của10 bạn nhận được: 4*1+5(4-x)+7*2+8*3+9*2 ta có phương trình =6.6 .......... .......... x=1 Vậy có 1 bạn nhận điểm 9; 3 bạn nhận điểm 5 . Hoạt động 2:Luyện tập(35 phút) -Hướng dẫn hs giải bt 39 sgk. a/ Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống Số tiền phải trả chưa có VAT Thuế VAT Loại hàng 1 x Loại hàng 2 b/ Trình bày lời giải -Gợi ý: -Gọi x (đồng) là số tiền lan phải trả khi mua loại hàng (1) chưa tính VAT. -Tổng số tiền phải trả chưa tính thuế VAT là:...?.. -Số tiền Lan phải trảcho loại hàng (2) là: -Tiếp tục hãy điền vào ô trống. -Gợi ý và cho hs điền vào chổ trống: Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (xỴN ) Số tiền của mẹ hiện nay: 3. 13 nam nữa tuổi của Phương là: 3+. 13 năm nữa tuổi của mẹ là: .. ta có phương trình: 3x+13=2(x+13) Û......... Û.......... -HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm -Hs lên bảng điền vào chổ trống. Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (xỴN ) Số tiền của mẹ hiện nay: 3x 13 nam nữa tuổi của Phương là: 3x+13 13 năm nữa tuổi của mẹ là: 3x+13 ta có phương trình: 3x+13=2(x+13) Û3x-2x=26-13 Ûx=13 Vậy năm nay Phương 13 tuổi. Bài tập 39 Gọi số Lan phải trả số tiền cho loại hàng 1( không kể VAT) là x (x > 0) Tổng số tiền là: 120.000 – 10000 = 110000đ. Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2 : 110000 –x (đ) Tiền thuế VAT đối với loại hàng 1 : 10%x. tiền thuế VAT đối với loại hàng 2 : (110000 – x)*8%. Ta có phương trình: Giải ra ta có: x= 60000đ -Bài tập 40. Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (xỴN ) Số tiền của mẹ hiện nay: 3x 13 nam nữa tuổi của Phương là: 3x+13 13 năm nữa tuổi của mẹ là: 3x+13 ta có phương trình: 3x+13=2(x+13) Û3x-2x=26-13 Ûx=13 Vậy năm nay Phương 13 tuổi. Hoạt động 4 : Sửa bài tập 45 GV: khuyến khích HS giải các cách khác nhau. cách 1: số thảm len số ngày làm năng suất theo hợp đồng x 20 đã thực hiện 18 cách 2: số ngày làm mỗi ngày làm số thảm len làm được theo hợp đồng 20 x đã thực hiện 18 Hướng dẫn về nhà: BT 41,42, 44, 46 Gọi 1 HS tên bảng sửa Gọi x(xỴZ) là số thảm len là xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Số thảm len đã thực hiện được: x + 24 (tấm). Theo hợp đồng mỗi ngàyxí nghịêp dệt được: (tấm) Nhờ cải tiến kỷ thuật nên mỗi ngày xí nghịêp dệt được: (tấm). ta có phương trình Giải phương trình ta được: x=300 tấm. ccách 2: Gọi x (tấm) là số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được theo dự định. (xỴZ) Số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được nhờ tăng năng suất: x+ x+ số thảm len dẹt theo dự định 20x (tấm). ta có phương trình 1,2x*18 – 20x=24 Û 21,6x – 20x=24 Û1,6x=24 Û x = 15 Kết luận: số thảm len dệt theo dự định 20*15 = 3000(tấm)
File đính kèm:
- 48LUYE~1.DOC