Giáo án Đại số, giải tích 11 - Tiết 52 đến tiết 65

Học sinh làm việc theo nhóm, trình bày vào bảng phụ.

- Xét 3 khoảng (0;1) , (1;2), (2;3) . Chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm trên từng khoảng.

f(0) = - 2 , f( 1 ) = 1

f( 2 ) = -8, f(3) = 13

- Học sinh trả lời

- Học sinh trình bày .

 

doc38 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3047 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số, giải tích 11 - Tiết 52 đến tiết 65, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng .
-HS lên bảng trình bày lời giải (có giải thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
Bài tập 7:
Hoạt động2. Tính tổng cấp số nhân vô hạn( 10p)
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nội dung
-GV giao bài tập 4,gọi2HS lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng .
* GV gọi hs nêu kết quả bài 5.
-HS lên bảng trình bày lời giải (có giải thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
Bài tập 4: 
a) 
b) 
Bài tập 5:
 Hoạt động 3: Trắc nghiệm( 10p)
Hoạt động giáo viên
HĐHS
-Phát phiếu học tập
- Chia lớp thành 8 nhóm
- Cho lớp trao đổi, tìm ra phương án đúng
PHT: 
1. là: 
a) 0 b) 1 c) ½ d) +
2. là 
a) 0 b) 3 c) -5 d) +.
3. Tính lim: 
a) 0 b) 1 c) 5/3 d) +.
4. Tính tổng 1 + 1/2 +1/4 = ?
a) 1 b) 3/2 c) 2 d) 1/2.
5. Lim ( -2n4 + 3n2 – 1) bằng:
a) -2 b) +. c) 5/3 d) -
4. Củng cố (3’): 
 Nắm vững các giới hạn đặc biệt và các định lí về giới hạn; Công thức tìm tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
5. Dặn dò (1’): Hoàn thành bài tập đã chữa và đọc trước bài mới.
V. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
04 /01/2014
 06/ 01/ 2014
11A5
 TIẾT 56. § 2 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. Mục tiêu : 1. Về kiến thức :
 - Biếtkhái niệm giới hạn của hàm số .
 	 - Biết được định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số( Không chứng minh định lí).
 2. Về kỹ năng :
 	 - Tính được giới hạn của hàm số tại một điểm.
 3. Về tư duy và thái độ :
 	 - Rèn luyện tư duy logic , tích cực hoạt động , trả lời câu hỏi.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh : Nắm vững định nghĩa và định lý về giới hạn của dãy số.
III. Phương pháp dạy học :
 	- Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động học tập cá nhân và hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
 1. Ổn định lớp (1’
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới: 
 Hoạt động 1 (18’): Hình thành định nghĩa gh hữu hạn của hàm số tại một điểm
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
* Thực hiện hoạt động1
- Cho hs đọc đề bài
- Gọi một hs chứng minh câu a?
- Gọi một hs giải câu b?
- HD hs giải ý 2.
* Với tính chất trên, ta nói hàm số có giới hạn là 2 khi x dần tới 1. - Vậy gh của hàm số là gì ? 
-Chính xác hoá định nghĩa và ký hiệu. Lưu ý HS khoảng K có thể là các khoảng (a;b) , 
* Củng cố bằng ví dụ
-Cho HS nêu tập xác định của hàm số và hướng dẫn HS dựa vào định nghĩa để chứng minh bài toán trên.
-Lưu ý HS hàm số có thể không xác định tại nhưng lại có thể có giới hạn tại điểm này. 
* Giải hđ1
- Nghiên cứu hđ
-Ghi nhận kiến thức.
- Phát biểu định nghĩa giới hạn hàm số
-Giải bài toán
-HS dựa vào định nghĩa và bài toán trên để chứng minh và rút ra nhận xét:
I. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
1. Định nghĩa
HĐ 1:
Định nghĩa 1 : (sgk)
\
Ví Dụ1:
Cho hàm số . CMR: 
Giải: 
-TXĐ : D = R\
Giả sử là dãy số bất kỳ sao cho vàkhi
Ta có :
Vậy 
Nhận xét:
 (c: hằng số) 
 Hoạt động 1 (24’): Giới thiệu định lí về giới hạn hữu hạn 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
-Giới hạn hữu hạn của hàm số cũng có các tính chất tương tự như giới hạn hữu hạn của dãy số. 
- YC hs nêu định lí 1.
-HS vận dụng định lý 1 để giải.
-Lưu ý HS chưa áp dụng ngay được định lý 1 vì . Với x1:
*Giao ví dụ 4, gọi hai hs lên chữa.
- Cho hs nhận xét
- GV củng cố cách giải.
- Trả lời.
-HS làm theo hướng dẫn của GV.
2. Định lý về giới hạn hữu hạn
Định lý 1: (sgk)
VD2: Cho hàm số 
Tìm .
VD3: Tính 
Ví dụ4. Tính
a) 
Giải: =
b) 
Giải: =
4. Củng cố (1’): 
 - Nắm vững định nghĩa giới hạn hàm số.
 - Biết vận dụng định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số để giải toán.
5. Dặn dò (1’): Bài tập 1, 2, 3 sgk trang 132.
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
04 /01/2014
 06/ 01/ 2014
11A5
TIẾT 57. § 2 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ( Tiếp) 
I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần :
 1. Về kiến thức: 
 + Biết định nghĩa giới hạn một bên của hàm số và định lý của nó .
 + Biết định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
 2. Về kỹ năng: Tính được giới hạn một bên ; giới hạn tại vô cực.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
 1. Chuẩn bị của trò: Làm bài tập ở nhà và xem trước bài mới.
 2. Chuẩn bị của thầy: Giáo án
III. Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề,đàm thoại.
IV.Tiến trình bài cũ: 
1. Ổn định lớp (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ (10’): + Nêu định lí về gh hữu hạn của hàm số tại một điểm?
 + Tính 
3. Bài mới: 
 Hoạt động 1 (15’): Giới thiệu khái niệm giới hạn một bên
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
- Giáo viên giới thiệu khái niệm giới hạn một bên và định lí về giới hạn một bên.
 = ?
 = ?
Vậy = ?
 Trong biểu thức (1) xác định hàm số ở ví dụ trên cần thay số 4 bằng số nào để hàm số có giới hạn là -1 khi ?
- Ghi nhận kiến thức.
- Thực hiện theo y/c của giáo viên.
 không tồn tại vì 
Do đó cần thay số 4 bằng số -7
3. Giới hạn một bên:
ĐN2: SGK
ĐL2: SGK
Ví dụ: Cho hàm số 
Tìm , , ( nếu có ).
Giải: 
Vậy không tồn tại vì 
 Hoạt động 2 (17’): Giới thiệu khái niệm gh hữu hạn của hs tại vô cực.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung 
Cho hàm số có đồ thị như hvẽ
H: Khi biến dần tới dương vô cực, thì dần tới giá trị nào ?
H: Khi biến dần tới âm vô cực, thì dần tới giá trị nào ?
GV dẫn dắt đưa ra đn.
H: Tìm tập xác định của hàm số trên ?
- Hướng dẫn hs cách giải.
Với c, k là các hằng số và k nguyên dương, 
?
?
- Hướng dẫn hs cách giải và y/c hs thực hiện.
- Gv nhận xét.
 dần tới 0
 dần tới 0
- Ghi nhận kiến thức.
Hàm số xđ trên 
(-; 1) và (1; +).
- Thực hiện theo hướng dẫn của gv.
- Thực hiện theo y/c của gv.
- Ghi nhận kiến thức.
II. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
HĐ 3:
ĐN 3: SGK
Ví dụ: Cho hàm số . 
Tìm và .
Giải:
HS đã cho xác định trên (-; 1) và trên (1; +).
Giả sử () là một dãy số bất kỳ, thoả mãn < 1 và .
Ta có 
Vậy 
Giả sử () là một dãy số bất kỳ, thoả mãn > 1 và .
Ta có:
Vậy 
Chú ý: 
a) Với c, k là các hằng số và k nguyên dương, ta luôn có :
 ; .
b) Định lý 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi vẫn còn đúng khi hoặc 
Ví dụ: Tìm 
Giải: Chia cả tử và mẫu cho , ta có:
= 
 = 
4. Củng cố (1’): 
 - Nắm vững định nghĩa giới hạn một bên, giới hạn vô cực.
 - Biết vận dụng định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số để giải toán.
5. Dặn dò (1’): Bài tập 3, 4, 6 sgk trang 132, 133.
V. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
11 /01/2014
 13/ 01/ 2014
11A5
 TIẾT 58. § 2 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ - BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh nắm được định nghĩa giới hạn vô cực.
	- Nắm được các qui tắc tính các giới hạn liên quan đến loại giới hạn này thông qua các ví dụ.
	- Rèn luyện kỹ năng xác định giới hạn cụ thể thông qua bài tập.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học,...
Học sinh: Đọc qua nội dung bài mới.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ (8’): Tìm các giới hạn sau: 
3. Bài mới: 
 Hoạt động 1 (7’): Định nghĩa giới hạn vô cực.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
- Đưa ra định nghĩa 4.
- thì 
- Giáo viên đưa đến nhận xét. 
- Ghi nhận kiến thức.
- Học sinh tiếp thu và ghi nhớ.
- Học sinh:
- Học sinh tiếp thu và ghi nhớ.
III. Giới hạn vô cực của hàm số 
1. Giới hạn vô cực:
Định nghĩa:
 Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).
 Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là - ∞ khi nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và , ta có .
Kí hiệu: hay khi .
Nhận xét : 
Hoạt động 2 (7’): Một vài giới hạn đặc biệt 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
- Giáo viên đưa ra các giới hạn đặc biệt.
- Học sinh lắng nghe và tiếp thu.
2. Một vài giới hạn đắc biệt
a) với k nguyên dương.
b) nếu k là số lẻ
c) nếu k là số chẵn.
Hoạt động 3 (20’): Một vài qui tắc về giới hạn vô cực 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
- Giáo viên phân tích các đặc trưng của quy tắc tìm giới hạn của tích . 
- Giáo viên phân tích các đặc trưng của quy tắc tìm giới hạn của thương.
- Gv yêu cầu học sinh cả lớp nghiên cứu ví dụ 7, 8. 
- Gv hướng dẫn nếu cần.
- Gv đưa ra bài tập tương tự và y/c hs thực hiện.
- Gọi hs lên bảng trình bày.
- Gọi hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét và chữa.
- Học sinh tiếp thu và ghi nhớ.
- Học sinh tiếp thu và ghi nhớ.
- Nghiên cứu ví dụ sgk.
- Thực hiện theo y/c của gv.
- Trình bày bài giải.
- Nhận xét bài làm.
- Ghi nhận kiến thức.
3. Một vài qui tắc về giới hạn vô cực
a. Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
Nếu và (hoặc - ∞) thì được tính theo quy tắc cho trong bảng sau:
L > 0
+ ∞
+ ∞
- ∞
- ∞
L < 0
+ ∞
- ∞
- ∞
+ ∞
b. Quy tắc tìm giới hạn của thương 
Dấu của g(x)
L
± ∞
Tuỳ ý
0
L > 0
0
+
+ ∞
-
- ∞
L < 0
+
- ∞
-
+ ∞
Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp , 
Ví dụ: Tìm các giới hạn sau:
Giải:
4. Củng cố (1’): 
 - Nắm vững các định lí về giới hạn, các giới hạn đặc biệt và các quy tắc tìm giới hạn.
 - Biết vận dụng các kiến thức đó để giải toán.
5. Dặn dò (1’): Bài tập sgk trang 132, 133.
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
11 /01/2014
 13/ 01/ 2014
11A5
 TIẾT 59. BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nhớ được giới hạn đặc biệt của hàm số, định lí về giới hạn.
2. Về kỹ năng: - Tính được giới hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn một bên của hàm số tại một điểm, dạng 0/0.
3. Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác
4. Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
1. Học sinh: - Nắm vững định nghĩa và các tính chất về giới hạn của hàm số, làm bài tập ở nhà,vở bài tập
2. Giáo viên: - Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bút lông
 - bảng phụ hệ thống định nghĩa và các tính chất về giới hạn của hàm số 
III. Phương Pháp: Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới: 
HĐ1: (5’) Gọi HS nêu định nghĩa về giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn một bên và các định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số.
- Gv hệ thống lại các kiến thức treo bảng phụ lên và đi vào bài mới.
HĐ2: (15’)
 Bài 1: Tìm giới hạn các hàm số tại một điểm:
a) b/ c/ d/ 
Bài 2:Tìm giới hạn các hàm số dạng 0/0:
 a/ b/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
-Gọi 4 hs lên chữa bài
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có) và đưa ra đáp án đúng.
- lên bảng chữa bài
Bài 1:
a) = 2 
b/ 
c/ 
 d/ .
Bài 2:
a/ 
HĐ3: (20’) Bài 3 : cho các hàm số 
Xét tính giới hạn của các hàm số trên khi .
Bài 4: Tính c/ d/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
- Chia nhóm HS (4 nhóm)
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có) và đưa ra đáp án đúng.
- HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ.
- HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời.
- thông báo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- HS ghi nhận đáp án
Bài 3
a) 
.
. Vậy hàm số trên không tồn tại giới hạn khi .
Bài 4:
c/ d/ 
Đáp án: 
c/Ta có: , x -1 < 0 với mọi x<1
và 
Vậy: 
d/ tương tự : 
4. Củng cố (4’): 
 - Nắm vững các định lí về giới hạn, các giới hạn đặc biệt và các quy tắc tìm giới hạn.
 - Biết vận dụng các kiến thức đó để giải toán.
Bài tập trắc nghiệm : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 1/ bằng 
 2/ . Có giá trị là :A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Đáp án: 1.A; 2. D
5. Dặn dò (1’): Bài tập sgk trang 132, 133.
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
18 /01/2014
 20/ 01/ 2014
11A5
TIẾT 60. BÀI TẬP ( Tiếp) 
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức:Hiểu sâu hơn định nghĩa về giới hạn của hàm số ,nắm chắc các phép toán về giới hạn của hàm số ,áp dụng vào giải toán. Vận dụng vào thực tế,thấy mối quan hệ với bộ môn khác.
 2) Về kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm giới hạn của hàm số tại , giới hạn dạng .
 3) Về tư duy:Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng,áp dụng vào thực tế. 
 4) Về thái độ: Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị: 
 + Học sinh: Học bài và làm bài ở nhà, tổng hợp phương pháp làm các dạng bài tập.
 + Giáo viên chọn bài tập thích hợp, chuẩn bị bảng phụ (hình 53 và hình 54, các trường hợp riêng của nó), phiếu học tập.
III. Phương Pháp: 
 - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ: (15’) Tính các giới hạn sau: 
 ; ; ;
 4) .
GV gọi 4 hs lên chữa bài
3. Bài mới: 
Bài tập6( 15p).Tính các giới hạn sau:
a) b/	
c) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- Gọi ba hs lên bảng chữa bài.
- GV gợi ý các giải.
- Cho hs nêu phương pháp giải
- Cho hs cách nhớ dạng tổng quát:
1) Khi a < 0 
2) Khi a > 0 
Trường hợp khi x dần tới +, ta xét tương tự.
* Củng cố: Phát phiếu học tập số 1
Tính các giới hạn sau:
a) b/
- HS lên bảng chữa bài
- Từ đó rút ra phương pháp làm bài tập dạng này.
- Giải bài theo nhóm
- HS tự nhận xét giữa các nhóm.
Bài tập6.Tính các giới hạn sau:
Kết quả: 
a) 
b/ = 
c) 
Bài tập giới hạn dạng ( 12p).
Bài tập 3 ý d, e, f.Bài 6d/.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng
* GV: Gọi ba hs lên bảng chữa bài.
- GV gợi ý các giải.
- Cho hs nêu phương pháp giải
- Cho hs cách nhớ dạng tổng quát
* Củng cố: Phát phiếu học tấp số 2
Tính giới hạn sau: 
a) 
b) 
c) 
- HS lên bảng chữa bài
- Từ đó rút ra phương pháp làm bài tập dạng này.
- Giải bài trên phiếu học tập theo 4 nhóm.
Bài tập3.Tính các giới hạn sau:
Kết quả: 
d) .
e) .
f) 
Bài 6 d.
 4. Củng cố (2’): 
 - Nắm vững các định lí về giới hạn, các giới hạn đặc biệt và các quy tắc tìm giới hạn.
 - Biết vận dụng các kiến thức đó để giải toán.
5. Dặn dò (2’): Hoàn thành các bài tập đã chữa.
 Làm thêm các bài tập sau: 1/ 	
 2/ 
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
18 /01/2014
 20/ 01/ 2014
11A5
 TIẾT 61. § 3 HÀM SỐ LIÊN TỤC
I. MỤC TIÊU :Qua bài học HS cần:
 1. Kiến thức :Biết được định nghĩa hàm số liên tục tại 1điểm, hs liên tục trên 1 khoảng.
 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.
 3. Tư duy: RL tư duy lôgic trong quá trình xét tính liên tục của hàm số..
 4. Thái độ:Nghiêm túc, hăng hái phát biểu xây dựng bài.Cẩn thận ,chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
 GV: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ hình vẽ 55.
 HS: Ôn tập các kiến thức cũ về giới hạn của hàm số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho 2 hàm số f(x) = x2và g(x) = 
a, Tính giá trị hàm số tại x = 1 và so sánh giới hạn (nếu có) của hàm số khi x 1
b, Nêu nhận xét về đồ thị của mỗi hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 (GV treo bảng phụ)
Bảng phụ hình 55
Đt hàm số y = g(x)
Đt hàm số y = f(x)
Bảng phụ hình vẽ 56; 57.
3. Bài mới
HĐ1 (30’): Hàm số liên tục tại 1 điểm.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
* GV:Từ việc kiểm tra bài cũ, gv dẫn dắt đến đn hàm số liên tuc.
? Thế nào là hàm số liên tục tại 1 điểm?
? Nêu các bước xét tính liên tục của hàm số tại một điểm?
* GV giao bài tập, hướng dẫn hs giải.
- Tìm TXĐ của hàm số ?
 Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 2 ta kiểm tra điều gì ?
 Hãy tính ? f(2) =?
Kết luận gì về tính lt của hàm số tại x0 = 2 
Ghi nhận kiến thức.
 HS nêu Định nghĩa về hàm số liên tục tại 1 điểm
TXĐ D = R\ {3}
 f(2) = -4
Hàm số lt tại x0 = 2
I. Hàm số liên tục tại một điểm
Định nghĩa1:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 .Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục tại x0 nếu 
* Hàm số y = f(x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
Ví dụ: 
1. Xét tính liên tục của hàm số:
 f(x) = tại x0 = 2
 TXĐ : D = R\ {3}
 f(2) = 
Vậy hàm số liên tục tại x0 =2
* GV giao bài tập2, HD hs xét tính liên tục của hàm số
+ Tìm TXĐ ?
 +Tính f(1) ?
 +Tính 
 + a = ? thì hàm số liên tục tại x0 =1?
+ a = ? thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1?
 + TXĐ: D = R
 + f(1) = a
 + 
+ hàm số lt tại x0 = 1
 a = 2.
+ a thì hàm số gián đoạn tại x=1
2. Cho hàm số 
f(x) = 
Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 1
TXĐ: D = 
f(1) = a
 =
+ a =2 thì 
 Vậy hàm số liên tục tại x0 = 1
+ a thì 
 Vậy hàm số gián đoạn tại x0 = 1
* GV giao bài tập3, HD hs xét tính liên tục của hàm số
 - Tìm TXĐ?
 Hàm số liên tục tại 
x0 = 0 khi nào ?
 Tính f(0)?
 Tính 
Tính 
 Nhận xét và 
Kết luận gì ?
TXĐ : D = R
 f(0) = 0
Hs không lt tại x0 = 0
Cho hàm số 
 f(x) = 
Xét tính ltục của hàm số tại x = 0
 TXĐ: D = 
 f(0) = 0
 Vì 
Nên không tồn tại và do đó hàm số không lt tại x0 = 0.
HĐ2 (5’): Hs lt trên một khoảng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
- Đưa ra định nghĩa hàm số liên tục trên khoảng.
Hàm số liên tục trên nửa khoảng (a ; b] , [a ; + được định nghĩa như thế nào ? 
- GV treo bảng phụ hình vẽ 56; 57 minh họa cho hs.
HS nêu định nghĩa tương tự. 
HS minh họa bằng đồ thị
II. Hàm số liên tục trên một khoảng.
Định nghĩa 2:
 Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên 1 khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
+ hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên [a ; b] nếu nó liên tục trên
 (a ; b) và 
Chú ý: đồ thị của 1 hàm số liên tục trên 1 khoảng là 1 “đường liền” trên khoảng đó.
 4. Củng cố (3’): - ĐN hàm số liên tục tại 1 điểm.Nêu các bước xét tính liên tục của hàm số tại một điểm?
 - ĐN hàm số liên tục trên 1 khoảng.
5. Dặn dò (1’): Học bài và làm bài tập sgk.
V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tên HS vắng
22 /01/2014
 24/ 01/ 2014
11A5
TIẾT 62. § 3 HÀM SỐ LIÊN TỤC+ BÀI TẬP (tiếp)
I. MỤC TIÊU :Qua bài học HS cần:
 1) Về kiến thức: Biết được định lí về hàm số liên tục.
2) Về kĩ năng: Vận dụng đn, các tính chất trong việc xét tính liên tục của các hàm số dơn giản.
3) Về tư duy thái độ: Tích cực hoạt động, giải các bài tập trong sách giáo khoa
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
 - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
 - Học sinh: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ: (10’) HS1: Nêu định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm ? 
Vận dụng: Dùng đn xét tính liên tục của hàm số: f(x) = tại 
HS2: Xét tính lên tục của hàm số sau: f(x) = 
HS3: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 1: f(x) = 
3. Bài mới (30’):
HĐ1 (15’): Một số định lý cơ bản và áp dụng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Các hàm đa thức có TXĐ là gì ?
Các hàm đa thức liên tục trên R.
Tìm TXĐ?
kết luận gì về tính liên tục của hàm số ?
+ x > 1 : f(x) = ?
kết luận gì về tính liên tục của hàm số?
+ x < 1: f(x) = ?
kết luận gì về tính liên tục của

File đính kèm:

  • docDSGT 11 chuong IV- 2014.doc