Giáo án Đại số, giải tích 11 - Tiết 1 đến tiết 22
Câu 1(2đ): Tìm TXĐ của hàm số lượng giác
Câu 2(6đ): a. Phương trình lượng giác cơ bản dạng:
b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
c. Phương trình dạng: .
Câu 3(2đ). PT đưa về PT hoặc PT lượng giác cơ bản.
cơ bản . 5. Dặn dò (1/): Học bài, hoàn thành các bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại trong Sgk trang 29. Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 10/09/2013 12/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 13 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Biết được công thức nghiệm pt tanx = a và cotx = a. 2. Về kĩ năng: Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản tanx = a và cotx = a . 3. Về tư duy và thái độ: Tư duy linh hoạt, thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, viết nghiệm ptrình. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, thước kẻ , phấn màu HS: Ôn phương trình lượng giác cơ bản tanx = a và cotx = a III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Hệ thống hóa; Đàm thoại gợi mở; Đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoật động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức (1’): 2. Kiểm tra bài cũ(10’): Gọi 4 hs lên chữa Giải phương trình Kết quả: 3. Bài mới: Hoạt động 1 (5’): Hệ thống lý thuyết Hoạt động 2: Luyện tập( 13p) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Giao bài tập, gọi 4 hs lên chữa Học sinh chữa bài, rút kinh nghiệm Bài tập 1: Giải các phương trình GV nêu đề bài tập 2 và viết lên bảng. GV cho HS thảo luận và tìm lời giải sau đó gọi 2 HS đại diện hai nhóm còn lại lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nêu lời giải đúng. HS xem nội dung bài tập 2, thảo luận, suy nghĩ và tìm lời giải HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa HS trao đổi và rút ra kết quả Bài tập 2: tìm nghiệm của các phương trình sau trên khoảng đã cho: a)tan(2x – 150) =1 với -1800<x<900; ĐS: a)-1500, -600, 300; b) 4. Củng cố ( 15p) Kiểm tra 15p Giải các phương trình: 5, Dặn dò( 1p) Ôn lại ptlg cơ bản, xem trước bài sau Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 14/09/2013 16/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 14. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được dạng và cách giải pt bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 2. Kỹ năng: - Giải được pt bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 3. Tư duy - thái độ: Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo, linh hoạt; biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: SGK, STK, phấn màu, thước, 2. Học sinh: Học bài cũ; đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp; Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định(1p): 2. Kiểm tra bài cũ (5’): Gọi ba hs lên chữa: Giải các phương trình sau: ; ; ? - Các bước giải ptbn một ẩn ax + b = 0? 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa: (6/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung -ÑN pt baäc nhaát ? ñn pt baäc nhaát ñv hslg ? - YC HS cho vd - Töø vieäc kieåm tra baøi cuõ y/c hs ñöùng taïi choã neâu caùch giaûi cuûa VD1. -Chænh söûa hoaøn thieän -ÑN , nhaän xeùt, ghi nhaän -Neâu ví duï -Trình baøy baøi giaûi -Ghi nhaän kieán thöùc 1. Định nghĩa: (sgk) Trong đó t = sinx, cosx, tanx, cotx Ví Dụ1 : lần lượt là các ptrình bậc nhất đối với hàm cosx, sinx, tanx. Hoaït ñoäng 2 : Caùch giaûi (11/) - Töø HÑ1 haõy ruùt ra caùch giaûi ? - Gv nhaán maïnh laïi caùch giaûi. -Y/c hs ñoïc VD2 sgk. - GV ñöa ra vd töông töï vaø y/c hs giaûi. - Goïi hs khaùc nhaän xeùt. Gv nhaän xeùt vaø chöõa neáu caàn. -Nghe, suy nghó -Traû lôøi -Ghi nhaän kieán thöùc -Ñoïc VD2 sgk - Thöïc hieän theo y/c cuûa gv -Nhaän xeùt -Ghi nhaän kieán thöùc 2. Caùch giaûi : (sgk) VD 2 : (sgk) a) Vì neân pt ñaõ cho voâ nghieäm b) Hoaït ñoäng 3 : Luyện tập (20/) -Y/c hs leân baûng chöõa baøi - Goïi hs khaùc nhaän xeùt. Gv nhaän xeùt vaø chöõa neáu caàn. - Thöïc hieän theo y/c cuûa gv -Nhaän xeùt -Ghi nhaän kieán thöùc Baøi taäp1 Giaûi caùc phöông trình sau: . Ta coù: b) 2cos4x +1 = 0 c)3 tanx -= 0 Ta coù: 4. Củng cố (1/): Nắm vững dạng và cách giải của pt bậc nhất đối với một hàm số lượng giác; Các công thức lượng giác. 5. Dặn dò (1/): Học bài, làm bài tập 1 SGK và xem tiếp bài học. V. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 15/09/2013 17/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 15. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vững cách giải pt bậc hai đối với một hàm số lượng giác; Các công thức lượng giác. 2. Kỹ năng: - Giải được pt bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 3. Tư duy - thái độ: Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo, linh hoạt; biết quy lạ về quen - Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước, 2. Học sinh: Học bài cũ; đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp; Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định(1p): 2. Kiểm tra bài cũ (5’): Giải các phương trình sau: ? 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa: (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung -ĐN pt bậc hai ? - Gv đưa ra đn pt bậc hai đv một hslg ? -Cho vd ? -Y/c hs thực hiện HĐ 2 theo nhóm. N1, 2: ý a); N3, 4: ý b) Gv gợi ý nếu cần - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. - Gọi đại diện nhóm khác nhận xét. - Gv chỉnh sửa hoàn thiện - Nêu ĐN Ghi nhận kiến thức. -Nêu ví dụ -HĐ nhóm -Trình bày bài giải -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Định nghĩa : (sgk) VD 4 : (sgk) HĐ 2: a) *) *) b) Phương trình vô nghiệm vì Hoạt động 2 : Cách giải (10/) - Từ HĐ2 hãy rút ra cách giải ? - Gv nhấn mạnh lại cách giải. -Y/c hs đọc VD5 sgk, gv hướng dẫn nếu cần. - GV đưa ra vd tương tự và y/c hs giải. - Gọi hs khác nhận xét. Gv nhận xét và chữa nếu cần. -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD5 sgk - Thực hiện theo y/c của gv -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 2. Cách giải : (sgk) VD 5: Giải pt: KQ: Hoạt động 3 Luyện tập( 17p) -Y/c hs thực hiện VD 6 theo nhóm. N1, 2: ý a); N3, 4: ý b) - Gv gợi ý nếu cần - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. - Gọi đại diện nhóm khác nhận xét. - Gv chỉnh sửa hoàn thiện Thực hiện theo y/c của gv -HĐ nhóm -Trình bày bài giải -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức VD 6: Giaûi caùc pt sau: - Gọi 4 hs lên bảng. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT 3 - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài 3:Giải phương trình a) b) c) d) 4.Củng cố (1/): Nắm vững dạng và cách giải của pt bậc hai đ/v một hàm số lg; Các công thức lg đã học. 5. Dặn dò(1’): Học bài và làm bài tập sgk. Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 17/09/2013 19/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 16 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vững dạng và cách giải pt bậc nhất đối với và . 2. Kỹ năng: Giải được pt bậc nhất đối với và . 3. Tư duy - thái độ: Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo, linh hoạt; biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án. 2. Học sinh: đồ dùng học tập, học công thức lượng giác. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp; Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổnđịnhlớp(1’): 2. Kiểm tra bài cũ( 5p): Nêu công thức cộng? GV gọi hs lên viết công thức. 3. Bài mới Hoạt động 1: Công thức biến đổi biểu thức (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Y/c hs thực hiện HĐ 5 theo nhóm, Gv hướng dẫn nếu cần. - Gọi đại diện nhóm trình bày KQ. - Gọi đại diện nhóm khác nhận xét. - Gv chỉnh sửa hoàn thiện. - Từ Hđ 5, gv dẫn dắt đến TH tổng quát và đưa ra công thức. Hoạt động nhóm -Trình bày bài giải -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI VÀ 1. Công thức biến đổi biểu thức HĐ 5: a) Áp dụng công thức Ta có: b) Áp dụng công thức Ta có: * Công thức: Hoạt động 2: Phương trình dạng asinx + bcosx = c (25/) Từ công thức trên, gv đưa ra cách giải. -Y/c hs đọc vd 9 SGK, gv hướng dẫn nếu cần. Ghi nhận kiến thức - Đọc vd 9 SGK 2. Phương trình dạng asinx + bcosx = c (2) a, b, c ; a2 + b2 ¹ 0 + Nếu a = 0; b ¹ 0 hoăc a ¹ 0, b = 0 thì phương trình (2) có thể đưa về phương trình lượng giác cơ bản. + Nếu a ¹ 0 và b ¹ 0 thì áp dụng công thức (1). Ví dụ 9: SGK-T36 - Y/c hs độc lập thực hiện Hđ 6, gv hướng đẫn nếu cần. - Gọi hs trình bày kết quả. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv chỉnh sửa hoàn thiện - Gọi một hs chữa bài 5a - Thực hiện theo y/c của gv -Trình bày bài giải -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải HĐ 6: (3) Giải: Chia hai vế của pt (3) cho,tađược Bài 5a. Giải PT ta có: trong đó: cos = , sin= => = . Khi đó: KQ: , 4. Củng cố (3/): Nắm vững cách giải pt dạng asinx + bcosx = c 5. Dặn dò (1’): Học bài và làm các bài tập SGK. Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 21/09/2013 23/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 17: LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vững dạng và cách giải pt bậc nhất, bâc hai đ/v một hslg. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cách giải các dạng pt trên. 3. Tư duy - thái độ: Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo, linh hoạt; biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước, 2. Học sinh:Học bài cũ; đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp; Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động học tập cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổnđịnhlớp(1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3. Bài mới HĐ1: Ôn giải pt bậc hai đối với một hàm số lượng giác ( 20p) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Gọi hs lên bảng. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT 1. - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài 1: Giải phương trình sin2x - sinx = 0 ó sinx(sinx-1) = 0 sinx = 0 ó sinx - 1 = 0 ó - Gọi hs lên bảng. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT 2. - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài 2a: Giải phương trình Giải: Đặt cosx = t, -1 t 1. Ta có: 2t2 - 3t +1 = 0 ó +Với t =1ó cosx =1 ó , +Với t =1/2ó cosx = Phương trình có các nghiệm là: - Gọi hs lên bảng. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT 3. - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài tập 3c: Giải pt 2tan2x + 3tanx + 1 = 0 ĐS: - Gọi hs lên bảng. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT bố sung. - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài tập bổ sung: GPT a) b) 2 cos22x + 5 cos2x – 2 = 0 - Gọi hs lên bảng. - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT mở rộng. - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài tập mở rộng đối với lớp 11a1: Giải pt sau a) 2cos2x +2cosx - = 0 b) 3cos2x – 2sinx + 2 = 0 c) 2tanx – 3cotx – 2 = 0 HĐ2: Ôn giải pt bậc nhất đối với một hàm số lượng giác ( 20p) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Gọi 5 hs lên bảng. - Kiểm tra vở bài tập - Gọi hs khác nhận xét. - Gv nhận xét và chữa. - Lên bảng giải BT - Nhận xét. - Ghi nhận kiến thức Bài tập Giải phương trình a) 3 cos2x – 1 = 0 b) 2sin3x + 1 = 0 c) (3tanx + )(2sinx – 1) = 0 d) 2 cos ( x – 450) – = 0 e) 3 tan2x + = 0. Giải: a) PT 2x = arccos+ k2,. b) PT sin3x = c) d) Pt e) . 4. Củng cố (3’) : Nắm vững dạng và cách giải các dạng pt trên. 5. Dặn dò(1’): Hoàn thành các bài tập đã chữa; Làm các bài tập còn lại trong SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 22/09/2013 24/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 18 LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vững cách giải pt bậc nhất đối với sinx và cosx. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cách giải các dạng pt trên. 3. Tư duy - thái độ: Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo, linh hoạt; biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, một số bài tập bổ sung, thước, 2. Học sinh: đồ dùng học tập, ôn pt bậc nhất đối với sinx và cosx . III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp; Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp(1’): 2. Kiểm tra bài cũ( 5p): Gọi một hs đứng tại chỗ nêu cách giải pt bậc nhất đối với sinx và cosx. 3. Bài mới Hoạt động 1: BT5 – T37 (25p) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Gọi hai hs lên chữa bài Gọi hs khác nx. Gv nx và chữa HS lên bảng chữa bài Nx bài làm Ghinhận kiến thức. Giải các phương trình: a. ta có: trong đó: cos = , sin= => = . Khi đó: KQ: , Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Gọi hai hs lên chữa bài Gọi hs khác nx. Gv nx và chữa HS lên bảng chữa bài Nx bài làm Ghinhận kiến thức. b) Theo công thức (1) ta có: Khi đó: Chia lớp thành 6 nhóm, hai nhóm giaỉ 1 ý - YC hs trình bày vào giấy A0 - Các nhóm nhận xét lẫn nhau Giải bài theo nhóm Bài tập bổ sung: Giải phương trình a) . b) 2sinx + cosx =1 c) 5sinx + 4cosx = 5. ĐS: a) . b) c) Hoạt động 2: Ôn một số phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx(12/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung * GV giải mẫu ý a * Giao bài ý b,c - Gọi hai hs lên chữa - Đưa ra cách giảikhác ( đưa về ptb2) * Lĩnh hội kiến thức *Thực hiện theo yêu cầu Bài 1. Giải phương trình: a) . Ta có b) c, 4. Củng cố: (1/) Nắm vững cách giải của các dạng pt trên. -Khi đưa về phương trình lg cơ bản phải chú ý điều kiện. 5. Dặn dò: (1/) Hs làm các bài tập trong phần ôn tập chương I Sgk/40. V. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 24/09/2013 26/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 19 THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu được cách sử dụng MTCT f(x) 500 MS f(x) 570 MS để viết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản (gần đúng với độ chính xác đã xác định). - Sử dụng máy tính tính thành thạo các giá trị của một hàm lượng giác khi biết giá trị của đối số và ngược lại. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng MTCT vào việc giải toán. - Viết được quy trình ấn phím trong tính toán. - Giải các phương trình lượng giác đơn giản bằng MTCT. 3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy thuật toán, tư duy logic 4. Về thái độ: Cẩn thận chính xác, làm việc nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 2.1. Thực tiễn: - Học sinh đã được làm quen với máy tính cầm tay 500MS, 570MS từ lớp 10. - Học sinh đã biết giải các phương trình lượng giác đơn giản trong chương trình. 2.2. Phương tiện: - Chẩn bị MTCT có tính năng tương đương 500MS, 570MS III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy . IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ( 5p): Nêu công thức nghiệm PTLG cơ bản đã học? 3. Bài mới Hoạt động1 (20’): Sử dụng máy tính FX 500MS, FX 570 MS (Vinacal) để giải phương trình lượng giác cơ bản Hoạt động của Gv và Hs Nội dung + GV hướng dẫn h/s sử dụng máy tính để giải các phương trình lượng giác cơ bản. - H/s theo dõi và nắm được phương pháp sử dụng + GV chú ý cho h/s: khi giải phương trình sinx = a (cosx = a, tanx = a, cotx = a ) máy tính chỉ cho kết quả là:arcsina( arccosa; arctana; arccota) + H/s ghi nhớ + GV hướng dẫn và giải cho h/s 1 ví dụ ý a: Muốn có đơn vị độ ta làm như sau: - Ấn 3 lần phím MODE và chọn 1 - Ấn liên tiếp : Shift sin 0.5 = 0’’’ Kết quả: sin-10.5 ( chính là arcsin 0,5) = 300 + GV: cho h/s áp dụng cách làm và tự tính ý b - H/s áp dụng cách làm ý a để làm ý b + GV gọi h/s nêu kết quả tìm được. - H/s nêu kết quả + GV nhận xét và chính xác hóa Tương tự: cho h/s tự làm ý c I. Sử dụng máy tính FX 500MS, FX 570 MS (Vinacal) để giải pt lượng giác cơ bản + Chú ý: khi giải phương trình sinx = a ( cosx = a, tanx = a, cotx = a), máy tính chỉ cho kết quả là arcsine (arccosa; arctana; arccota) + Công thức nghiệm: VD1: Dùng máy tính Casio FX 500MS giải các phương trình sau: a, sinx = 0,5 b, cosx = - 1/3 c, tanx = Giải: a. sinx = 0,5 + Nếu muốn có đáp số ở đơn vị độ : *Ấn 3 lần phím MODE và chọn 1 * Ấn liên tiếp: Shift sin 0.5 = 0’’’ Kết quả: sin-10.5 ( chính là arcsin 0,5) và arcsin0,5 = 300 ( đổi ra độ ) Vậy: phương trình có nghiệm là: x = 300 + k3600, x = 1500 + k3600, b. cosx = -1/3 HD: ấn liên tiếp : shift cos - 1 3 = 0’’’ Kết quả: cos-1-3 ( là arcos (-1/3)) = 109028’16,3’’ Kết luận: phương trình có nghiệm là: x = c.Tương tự: kết quả: x = 600 + k1800, Hoạt động 2 (15’) : Sử dụng máy tính để giải pt bậc hai đối với một hs lượng giác Hoạt động của GV và HS Nội dung +GV hướng dẫn h/s sử dụng máy tính để giải pt bậc hai đối với một hàm số lượng giác -H/s theo dõi và ghi nhớ + GV chú ý cho h/s: MT không cho ngay KQ của pt 2sin2x + 5sinx– 3 = 0. Ta phải đưa về pt b2 đối với ẩn t ( đặt t = sinx). Sau đó sử dụng MT để giải pT bậc hai này. Tìm được ẩn t => sử dụng mt để giải pt lgcb -H/s theo dõi và ghi nhớ phương pháp - Cho HS thực hành ví dụ 2 II.Sử dụng máy tính để giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: VD1. giải PT: 2sin2x + 5sinx – 3 = 0 Đặt sinx = t, . Ta có: 2t2 + 5t - 3 = 0 ó t = - 1/2( thỏa mãn) hoặc t = -3 (loại) +Với t = - 1/2ó sinx = - 1/2 VD2: Giải phương trình 3cos2x – cosx– 2 = 0 HD: Ta có pt cosx = 1 và cosx = -2/3 3.Củng cố(9’):Giải phương trình: a) cosx = 1/3 b) sinx = - 2/3 c) tanx = - 2, d) sinx = -0,3. -YC H/s thực hiện Dặn dò: xem lại cách sử dụng máy tính, làm bài tập ôn chương I. Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tên HS vắng 28/09/2013 30/ 09/ 2013 11A5 TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được: - Công thức 4 hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ tuần hoàn. Biết dạng đồ thị của hàm số lượng giác. - Nhớ công thức nghiệm phương trình lượng giác cơ bản. - Nhớ dạng và cách giải phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác. - Nhớ dạng và cách giải phương trình dạng asinx + bcosx = c. 2. Kỹ năng:Tìm được tập xác định, tập giá trị của một số hàm số lượng giác đơn giản Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản. 3. Tư duy - thái độ: Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo, linh hoạt; biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Các dạng bài tập ôn, đề kiểm tra, PHT. 2. Học sinh: Ôn lại chương I; đồ dùng học tập: Giấy khổ to III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp; Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động 1 : Các kiến thức cơ bản . (10’) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung - Tổ chức cho học sinh thảo luận, trao đổi để hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương - Yêu cầu học sinh trình bày ý kiến thảo luận - Chốt lại các kiến thức cơ bản mà học sinh cần nắm được - Củng cố kiến thức - Nghe, ghi, trả lời câu hỏi, làm theo tổ chức và hướng dẫn của gv - Thực hiện yêu cầu của gv - Nắm được hệ thống kiến thức cần ôn tập I. Các kiến thức cơ bản 1. TXĐ, tính chẵn lẻ, tuần hoàn, đồ thị các hs lượng giác 2. Pt lg cơ bản: Công thức nghiệm, cách giải và các chú ý 3. Cách giải pt bậc nhất, bậc hai đ/v một hs lượng giác . 4. Cách giải pt đưa về pt bậc nhất, bậc hai đối với một
File đính kèm:
- DSGT 11 chương I- 2013.doc