Giáo án Đại số 9 - Tuần 8 - Phạm Thị Lan

G- Đó là nội dung định nghĩa căn bậc ba của một số

? Theo định nghĩa hãy tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125

So sánh với căn bậc hai hãy cho biết sự giống và khác nhau?

G- giới thiệu ký hiệu căn bậc ba

G đưa bảng phụ có ghi bài tập ?1sgk tr34

Học sinh lên bảng thực hiện

G đưa bảng phụ có ghi bài tập 67 sgk tr36

?Muốn tìm ta làm như thế nào?

H – trả lời

G- giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằn máy tính bỏ túi CASIO fx- 220

Học sinh thực hành theo sự hướng dẫn của G

?Nêu tính chất của căn bậc hai

H – trả lời

Tương tự căn bậc ba cũng có những tính chất sau:

G- nêu tính chất a/ a < b <

Ví dụ: So sánh 2 và

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 8 - Phạm Thị Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Tiết 15 : căn bậc ba
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
	Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.
Học sinh biết được một số tính chất của căn bậc ba.
Học sinh đươc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân
2/ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại định nghĩa, tính chất của căn bậc hai
 - Máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Học sinh1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm 
 	Với a > 0; a = 0 có mấy căn bậc hai 
	Học sinh2: Chữa bài tập 84 a SBT tr 15
Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn
G- nhận xét và cho điểm
	G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung 
? Gọi học sinh đọc bài toán
? Tóm tắt nội dung bài toán
? Bài toán yêu cầu tính đại lượng nào
?Giải bào toàn bằng cáh lập phương trình
?Tại sao x = 4
H- vì 43 = 64 
G- từ 43 = 64 ta nói 4 là căn bậc ba của 64. Vậy căn bậc ba của một số a là số như thế nào?
H – trả lời
G- Đó là nội dung định nghĩa căn bậc ba của một số
? Theo định nghĩa hãy tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125
So sánh với căn bậc hai hãy cho biết sự giống và khác nhau?
G- giới thiệu ký hiệu căn bậc ba 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập ?1sgk tr34
Học sinh lên bảng thực hiện
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 67 sgk tr36
?Muốn tìm ta làm như thế nào?
H – trả lời
G- giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằn máy tính bỏ túi CASIO fx- 220
Học sinh thực hành theo sự hướng dẫn của G
?Nêu tính chất của căn bậc hai 
H – trả lời
Tương tự căn bậc ba cũng có những tính chất sau:
G- nêu tính chất a/ a < b < 
Ví dụ: So sánh 2 và 
Tìm 
Rút gọn 
Học sinh thực hiện
G đưa bảng phụ có ghi bài tập ?2 sgk tr35
? Em hiểu hai cách làm của bài này là gì?
H – trả lời
G- gọi học sinh lên bảng trình bày
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 68 sgk tr36
Hai học sinh lên bảng trình bày
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét 
1- Khái niệm căn bậc ba
Bài toán :
Gọi cạnh của hình lập phươnglà x( dm) ĐK : x >0
Thể tích của hình lập phương là x3
Theo bài ra ta có x3 = 64 
 	x = 4
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a
Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2
Căn bậc ba của –1 là -1
Căn bậc ba của -125 là -5
Căn bậc ba của 0 là 0
* Nhận xét 
- Căn bậc ba của một số dương là một số dương
 - Căn bậc ba của một số âm là một số âm
- Căn bậc ba của 0 là 0
* Ký hiệu căn bậc ba của a : 
Vậy ()3 = = a
?1sgk
a/ 
b/ 
c/ = 0
2 -Tính chất 
a/ a < b < 
b/ = . 
c/ = 
Ví dụ 
a/ So sánh 2 và 
Ta có 2 = mà 8 > 7 nên > 
Do đó 2 > 
b/Tìm 
c/ Rút gọn - 5a
= . - 5a
= 2a – 5a 
= - 3a
? 2 sgk
Tính : theo hai cách
* Ta có : = 12 : 4 = 3
* Ta có
 : = = 3
Luyện tập 
Bài số 68 sgk tr36: Tính 
a/ - - 
 = 3 + 2 – 5 
 = 0
b/ - .
= - 
= - 
= 3 – 6 = - 3
4- Củng cố
	Nêu định nghĩa căn bậc ba của một số a; tính chất của căn bậc ba
	G- hướng dẫn học sinh cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương. 
5- Hướng dẫn về nhà
Học bài 
 Làm bài tập: 70; 71 ; 72 trong sgk tr 40
 96; 97; 98 trong SBT tr 18
Ôn tập chương 1
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
Tiết 16 : ôn tập chương i
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
	Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về căn hức bậc hai một cách cố hệ thống.
Học sinh biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán biến đổi biểu thức số, phan tích một đa thức thành nhân tử
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Máy tính bỏ túi
2/ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn tập chương I theo câu hỏi 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 học sinh lên bảng( các bài toán trắc nghiệm trên bảng phụ)
	Học sinh1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm . Cho ví dụ.
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a/ Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là 
	A. 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào
b/ = - 4 thì a bằng 
	A. 16 ; B. – 16 ; C. không có số nào
	Học sinh 2: Chứng minh với mọi số a
Chữa bài tập 71b sgk tr 40
	Học sinh 3: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	a/Biểu thức xác định với các giá trị của x là :
A. x ³ ; B. x ; C. x - ;
	b/Biểu thức xác định với các giá trị của x là :
A. x ³ ; B. x ; C. x và x 0 ;
Học sinh lớp nhận xét góp ý
G- nhận xét và cho điểm
	G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung 
?Nêu các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 70c, d sgk tr 40
? Em có nhận xét gì về các số dưới dấu căn
H – trả lời
? Muốn rút gọn biểu thức này talàm như thế nào
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét 
? Để rút gọn biểu thức ta thực hiện theo thứ tự nào
Hai học sinh lên bảng trình bày
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 72 sgk tr40
Học sinh hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a, c; nửa lớp làm câu b, d
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
Học sinh khác nhận xét bài làm của nhóm bạn
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 97 SBT tr18
Biểu thức có giá trị là 
A. 3 ; B. 6; C. ; D. - 
H – trả lời và giải thích 
G- hướng dẫn học sinh làm 
Khai phương vế trái = 3 
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
? Tìm điều kiện của x
? Chuyển các hạng tử chứa x sangmột vế, các hạng tử tự do sang một vế
* Các công thức biến đổi căn thức bậc hai
1/ Hằng đẳng thức 
2/Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
3/ Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
4/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
5/Đưa thừa số vào trong dấu căn
6/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn
7/ Trục căn thức ở mẫu.
Bài số 70c;d sgk tr 40: 
c/ 
= 
= 
d/ 
= 
= = 1296
Bài số 71 a, c sgk tr 40: Rút gọn các biểu thức sau
a/ 
= 
= 4 – 6 + 2 
 = - 2 
b/ 
= 
= = 54 
Bài số 72 sgk tr 40: Phân tích thành nhân tử ( với x, y, a, b ³ 0 ; và a ³ b)
a/ ( 
b/ ( 
c/ 
d/ ( 
Bài số 97 SBT tr 18: 
 A. 3 vì
Biểu thức 
= 
= = 3
Bài số 74 sgk tr 40: Tìm x biết 
a/ = 3
Û = 3
Û 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3
Û 2x = 4 hoặc 2x = - 2
Û x = 2 hoặc x = -1
b/ - - = 2 
(ĐK x³ 0)
 Û = 2 Û = 6 
Û 15 x = 36 Û x = 2,4 (TMĐK)
4- Củng cố
	Nhắc lại các dạng bài cơ bản đã chữa
5- Hướng dẫn về nhà
Tiếp tục ôn tập chương I theo câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức bậchai
 Làm bài tập: 73; 75 sgk tr 40; 41; 100; 101; 105; 107 SBT tr 19; 20
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 8.doc
Giáo án liên quan