Giáo án Đại số 9 - Tuần 16 - Phạm Thị Lan

Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số: y = - 3 x + 2

Bài 2: Cho hàm số bậc nhất : y = ( 2 k + 5 ) x -3

a/ Với giá trị nào của k thì hàm số đã cho nghịch biến

b/ Xác định giá trị của k biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm B( - 3; 1). Với giá trị đó của k hãy tìm góc tạo bởi đwờng thẳng và trục Ox.

Bài 3: Cho nửa (O) đường kính AB. Từ A, B vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với đường tròn. C là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn, qua C vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By thứ tự tại M, N

a/ Chứng minh : AM + BN = MN

b/ Gọi K là giao của AN và BM . Chứng minh : CK AB

c/ Xác định vị trí của C để diện tích AKB đạt giá trị lớn nhất

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 16 - Phạm Thị Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31, 32 : Kiểm tra học kỳ i
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong học kỳ I về điều kiện tồn tại căn thức bậc hai; hằng đẳng thức ; các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai; rút gọn biểu thức; hàm số bậc nhất, cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, một số tính chất của hàm số bậc nhất, hai đường thẳng song song , cắt nhau, trùng nhau
Có kỹ năng trình bày bài giải, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số.
Rèn đức tính cẩn thận khi làm bài 
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
Nghiên cứu sgk và tài liệu để ra đề
2/ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kỳ I
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
	3- Kiểm tra	
	Đề bài
	Đề chẵn
I/ Trắc nghiệm: 
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số bậc nhất là:
A/ y = 4x2 +1 ; B/ y = -3x + 1 ; C/ y = x + ; D/ y = - 1
Câu 2
Đường thẳng y = 4 x - 2 và đường thẳng y = mx + 3 song song với nhau khi:	
	A/ m = 4 ; B/ m = - 2 ; C/ m = ; D/ m 4 
Câu 3 Cho hàm số f(x) = (+ 2).x +1 thì f(- 2) bằng:
	A. 0 ; B/ - 1 ; C/ 2 ; D/ 4
Câu 4: Cho (O; 6 cm) và đường thẳng a; OH a ( H a) , OH = 5 cm thì (O) và đường thẳng a:
	A/Không giao nhau ; B/ Tiếp xúc; C/ Cắt nhau ; D/ Trùng nhau
Câu 5: Đường tròn là hình:
	A/ Có một tâm đối xứng ; B/ Có hai tâm đối xứng; 
	C/ Có vô số tâm đối xứng; 	 D/ Không có tâm đối xứng
Câu 6: Đồ thị hàm số y = 3 x - 2 đi qua điểm N có toạ độ là:
	A/ (1; 1) ; B/ ( ; 25) ; C/ ( ; - 8 ) ; D/ ( 3 ; 9)
II/ Bài tập:
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số: y = - 3 x + 2
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất : y = ( 2 k + 5 ) x -3 
a/ Với giá trị nào của k thì hàm số đã cho nghịch biến
b/ Xác định giá trị của k biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm B( - 3; 1). Với giá trị đó của k hãy tìm góc tạo bởi đwờng thẳng và trục Ox.
Bài 3: Cho nửa (O) đường kính AB. Từ A, B vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với đường tròn. C là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn, qua C vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By thứ tự tại M, N
a/ Chứng minh : AM + BN = MN
b/ Gọi K là giao của AN và BM . Chứng minh : CK AB
c/ Xác định vị trí của C để diện tích AKB đạt giá trị lớn nhất
	Đề lẻ
I/ Trắc nghiệm: 
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số bậc nhất là:
	A/ y = 3x2 - 2 ; B/y = 2x + 1 ; C/y = x + ; D/ y = - 1
Câu 2: Đường thẳng y = -3 x + 2 và đường thẳng y = mx – 5 song song với nhau	 khi:	
	A/ m = -3 ; B/ m = 2 ; C/ m = ; D/ m -3 
Câu 3: Cho hàm số f(x) = (- 2)x - 3 thì f(+ 2) bằng:
	A. 2 ; B/ - 7 ; C/ - 1 ; D/ 1
Câu 4: Cho (O; 5 cm) và đường thẳng a; OH a ( H a) , OH = 5 cm thì (O) và đường thẳng a:
	A/Không giao nhau ; B/ Tiếp xúc; C/ Cắt nhau ; D/ Trùng nhau
Câu 5: Đường tròn là hình:
	A/ Có một trục đối xứng ; B/ Có hai trục đối xứng; 
	C/ Có vô số trục đối xứng; 	 D/ Không có trục đối xứng
Câu 6: Đồ thị hàm số y = 4 x – 1 đi qua điểm M có toạ độ là:
	A/ ( - 1; -5 ) ; B/ ( ; 11) ; C/ ( ; 15) ; D/ ( 2; 9)
II/ Bài tập:
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số : y = 3 x – 2
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất : y = ( 3 k – 5 ) x + 2
a/ Với giá trị nào của k thì hàm số đã cho nghịch biến
b/ Xác định giá trị của k biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A( 3; -1). Với giá trị đó của k hãy tìm góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox.
Bài 3: Cho (O; R), từ điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là hai tiếp điểm) và cát tuyến MCD với đường tròn. Gọi I là trung điểm của CD.
a/ Chứng minh 4 điểm M, I, O, A nằm trên cùng một đường tròn.
b/ Gọi K, H lần lợt là giao của đường thẳng AB với đường thẳng MO và đường thẳng IO. Chứng minh : OH . OI = OK . OM 
c/ Chứng minh HD là tiếp tuyến của (O).
Đáp án
I/ Trắc nghiệm 
Đề lẻ
Bài 1: B; Bài 2: A; Bài 3: C; 
Bài 4: B ; Bài 5: C; Bài 6: A
II/ Bài tập
 x
O
-2 A
y
2/3 
 B 1
Bài số 1: (2 điểm)
*TXĐ mọi x thuộc R
*Hàm số y = 3x – 2 đồng biến trên R
 vì 3 > 0
* Giao của đồ thị với trục tung 
 Cho x = 0 y = - 2 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại A(0; -2) 
Giao của đồ thị với trục hoành
 	Cho y = 0 x = 1,5
	 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại B(2/3; 0)
Vậy đồ thị hàm số y = 3x – 2 là 
đường thẳng cắt trục tung tại A(0; -2) 
và cắt trục hoành tại B(2/3; 0)
Bài số 2: /(2 điểm)
a/ Hàm số : y = ( 3 k – 5 ) x + 2 nghich biến 3k – 5 < 0
 k < 5/3
b/ Đồ thị hàm số y = (3 k – 5 )x +2 đi qua A( 3; -1) nghĩa là x = 3; y = -1 thoả mãn công thức của hàm số
Thay x = 3; y = -1 ta có 
-1 = (3 k – 5 ) . 3 + 2
 k = 4/3
* Gọi là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox ta có tg = 3
 710 34’ 
Bài 3: /(3 điểm)
a/(1 điểm) Ta có MA, MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M
 MA = MC ( T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự ta có NC, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại N
NC = NB ( T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đó MA + NB = MC + CN 
Mà MC + NC = MN nên MA + NB = MN
b/(1 điểm) Ta có MA, MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M
Ó 
A
M
C
B
N
K
H
x
y
 OM là phân giác của AOC 
( T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Ta lại có NB và NC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại N
 ON là phân giác của BOC 
( T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà AOC và BOC là hai góc kề bù
OM ON 
 MON vuông tại O
c/(0,5 điểm) Ta có MA AB ( T/c tiếp tuyến )
NB AB ( T/c tiếp tuyến)
 MA // NB 
( Hệ quả định lý ta let trong tam giác NKB)
mà MA = MC; NC = NB ( T/c tiếp tuyến cắt nhau)
 CK // AM ( Định lý ta lét đảo trong tam giác AMN)
Mặt khác MA AB CK AB
d/(0,5 điểm) Kéo dài CK cắt AB tại H 
Ta có KH AB SAKB = AB . KH 
Mà AB không đổi nên SAKB đạt giá trị lớn nhất KH lớn nhất
Mặt khác KH = HC = CH 
KH max CH max
Mà CH CO = AB không đổi 
CH max = CO H trùng với O 
 C là trung điểm của cung AB
Vậy SAKB max = AB2 
 C là trung điểm của cung AB
Đề chẵn
Bài 1: B; Bài 2: A; Bài 4: C ; 
Bài 3: C; Bài 5: A; Bài 6: A
 x
O
-2 A
y
2/3 
 B 1
Bài số 1: 
*TXĐ mọi x thuộc R
*Hàm số y = – 3 x + 2 nghịch biến trên R 
vì - 3 > 0
* Giao của đồ thị với trục tung 
 Cho x = 0 y = -2 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại A(0; 2) 
Giao của đồ thị với trục hoành
 Cho y = 0 x = 1,5
 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại B(2/3; 0)
Vậy đồ thị hàm số y = –3x + 2 là 
đường thẳng cắt trục tung tại A(0; 2) 
và cắt trục hoành tại B(2/3; 0)
Bài số 2: 
a/ Hàm số : y = ( 2 k + 5 ) x - 3 nghich biến 2 k + 5 < 0
 k < -5/2
b/ Đồ thị hàm số y = ( 2 k + 5 ) x - 3 đi qua B( -3; 1) nghĩa là x =- 3; y = 1 thoả mãn công thức của hàm số
Thay x = -3; y = 1 ta có 
1 = ( 2 k + 5 ) (-3) - 3 
 k = 4/3
* Gọi là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox ta có tg = 3
 710 34’ 
Bài 3: 
H
D
O
K
I
B
M
A
C
a/1 điểm) Ta có OA MA ( t/c tiếp tuyến)
 MAO vuông tại A
M, A, O thuộc đường tròn đường kính MO
Tương tự ta có 
M, B, O thuộc đường tròn đường kính MO
Vậy M, A, O, B cùng thuộc đường
 tròn đường kính MO
b/(1 điểm) 
Ta có OKH đồng dạng OIM 
( Vì O chung ;
 OKH = OIM = 900 )
 OH . OI = OK . OM
c/ (1 điểm) 
Ta có MAO vuông tại A có AK MO
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 
OK. OM = OA2 
Mà OH . OI = OK . OM ; OA = OD 
OI. OH = OD2 
ODH vuông tại D
HD OD tại D hay HD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
4- Củng cố
G- thu bài nhận xét giờ kiểm tra
5- Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài “ Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số”
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
---------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 16.doc
Giáo án liên quan