Giáo án Đại số 9 - Tiết 61+62 - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1

- Học sinh đọc kỹ đầu bài.

- Bài toán thuộc loại toán nào ?(N.suất)

- Ta cần phân tích những đại lượng nào ?

- Giáo viên treo bảng phụ

- Giải phương trình ?

Hoạt động 2

- Làm ?1

- Học sinh đọc kỹ đầu bài

- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm

- Học sinh nhận xét

Hoạt động 3 : Luyện tập

- Chọn ẩn ? Lập phương trình ?

- Yêu cầu học sinh giải

- Lên bảng trình bày

Hai nghiệm này có nhận được không ?

- Kết luận ?

GV đưa LG ra bảng phụ .

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 61+62 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 04/04/2015
Ngµy gi¶ng: 08/04/2015 
TiÕt 61 : luyÖn tËp
I. Môc tiªu:
- Học sinh rèn luyện giải một số phương trình quy về phương trình bậc hai: Phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, một số phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích ; ghi nhớ phương trình chứa ẩn ở mẫu thức phải đặt điều kiện cho mẫu trước khi giải, sau khi giải phải đối chiếu với điều kiện.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhanh , tính nhẩm , giải phương trình .
- Giáo dục học sinh vượt khó trong học tập, yêu thích bộ môn. 
II.CHUẨN BỊ
- GV : SGK , SBT , STK , bảng phụ , MTBT , đddh.
- HS : SGK , SBT , MTBT , đdht .
III- TiÕn tr×nh BµI d¹y :
GV
HS
1/ æn ®Þnh tæ chøc :
SÜ sè :
2/ KiÓm tra :
* Bài 37 a,b ( SGK) 
3/ Bµi míi : 
Hoạt động 1
Nêu pp giải cho pt trùng phương ?
GV gọi 02 hs thực hiện.
Sau đó gv chữa lại hoàn chỉnh
Hoạt động 2
 - Giải các phương trình sau: 
- Học sinh lên bảng làm 
- Học sinh nhận xét 
- Giáo viên chữa
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Hoạt động 3:
 GV chia theo các nhóm:
Nhóm 1+ 2: d.
Nhóm 3+4: f
Nhóm 5+6 : f
- Giáo viên đưa LG ra bảng phụ .
- 9A : .........................
-9b:............................
-9C:............................
* HS thực hiện
1/Bài 37/56/SGK
c) 
Đặt t = x2, Điều kiện t≥0
Có a - b + c = 0
=> t1 = x2 =-1<0(loại); t2 = x2 = - 4<0(loại)
* KL : Phương trình đã cho vô nghiệm
d) PT đã cho ó
Đặt t = x2, Điều kiện t≥0
Giải ra được 
=> t1 = x2 = ; t2 = x2 = < 0 (Loại )
=> x12=
* KL : Phương trình đã cho có hai nghiệm :
2/Bài 38/56/SGK
b) x3 + 2x2 –(x – 3)2= (x - 1)(x2 - 2)
Biến đổi ra được :
2x2 + 8x – 11 = 0
Giải ra được 
x1,2 = 
KL: 
d) 
Biến đổi ra được :
2x2 - 15x – 14 = 0
Giải ra được 
x1,2 = 
KL: 
3/ Bài 46/45/SBT
d) 
Biến đổi ra được :
9x2 - 11x – 14 = 0
Giải ra được 
x1 = ; x2 = 2;
KL: 
f) 
Biến đổi ra được :
(x - 4)2 = 0
x1 = x2 = 4
KL: 
4.Cñng cè
- Hướng dẫn một bài tập: 39,40
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài cũ theo sách giáo khoa và vở ghi 
- Bài tập về nhà : Phần còn lại của các bài tập đã chữa .
- HSG: sách phát triển và nâng cao Toán 9 tập 2.
- Chuẩn bị bài mới.
Ngµy so¹n : 04/04/2015
Ngµy gi¶ng : 08/04/2015
Tiết 62 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
I. Môc tiªu:
- Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn ; biết cách tìm mối quan hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình ; biết cách trình bày lời giải của một bài toán giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán , liên hệ thực tế , giải phương trình .
- Giáo dục học sinh tinh thần học tập hăng say ; phát huy tính độc lập , tự giác và sáng tạo 
II.chuÈn bÞ:
- GV : SGK , SBT , STK , bảng phụ , MTBT , đddh.
- HS : SGK , SBT , MTBT , đdht .
III- TiÕn tr×nh bµi d¹y:
GV
HS
1/ æn ®Þnh tæ chøc :
SÜ sè :
2/ KiÓm tra :
* Nªu c¸c b­íc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph­¬ng tr×nh ?
3/ Bµi míi : 
Hoạt động 1 
Học sinh đọc kỹ đầu bài.
Bài toán thuộc loại toán nào ?(N.suất)
Ta cần phân tích những đại lượng nào ?
Giáo viên treo bảng phụ 
- Giải phương trình ?
Hoạt động 2 
Làm ?1
Học sinh đọc kỹ đầu bài 
Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm 
Học sinh nhận xét 
Hoạt động 3 : Luyện tập
Chọn ẩn ? Lập phương trình ?
Yêu cầu học sinh giải
Lên bảng trình bày 
Hai nghiệm này có nhận được không ?
Kết luận ?
GV đưa LG ra bảng phụ .
- 9A : ...........................
-9B:..............................
-9C :.............................
1/Ví dụ 1 : (Đề bài SGK)
Số áo/ ngày
Số ngày
Số áo 
may
Kế 
hoạch
x (áo)
3000/x 
(ngày)
3000
 (áo)
Thực
 hiện
x + 6 
(áo)
2650/(x+6) 
(ngày)
2650 
(áo)
Phương trình : 
Giải phương trình ta có : x = 100 (thỏa mãn ) x = - 36 (loại)
- Kết luận : SGK
?1 :
Gọi chiều rộng hình chữ nhật x (m)
Điều kiện : x > 0
Vậy chiều dài hình chữ nhật : x + 4 (m)
Diện tích hình chữ nhật là 320 cm2
Phương trình : x(x + 4) = 320
Giải ra được x1 = 16 (thỏa mãn )
 x2 = - 20 (loại)
- Kết luận : (Học sinh tự kết luận )
2/ Vận dụng :
Gọi số nhỏ là x => Số lớn là x + 5 
Tích hai số là 150 
=> Phương trình : 
x(x + 5) = 150
 x2 + 5x – 150 = 0
Giải ra được x1= 10
 x2 = -15
Kết luận : Vậy 2 số cần tìm là 10 ; -15 hoặc – 15 ; 10
4. Củng cố :
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ?
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài cũ theo sách giáo khoa và vở ghi 
- Bài tập về nhà : 44, 45,46,47/49/SGK .
-HSG : + SBT .
- HDẫn : Bài 44 : Ta sẽ lập được pt : . Từ đó ta tìm được x .

File đính kèm:

  • docT61,62.doc