Giáo án Đại số 9 - Tiết 49: Luyện tập
HS dùng giấy ô li để biểu diễn các điểm từ đó vẽ được đồ thị của hàm số.
+HS dùng thước để dóng các điểm sau đó dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra sự chính xác khi vẽ đồ thị.
+HS: tung độ lần lượt là 3 và 7 ? ta dóng điểm 3 và 7 trên Oy sang ngang gựp đồ thị rồi lại dóng xuống cắt trục hoành tại điểm cần tìm.
Tuần 23 Soạn ngày: Dạy ngày: Tiết 49 Luyện tập I/ Mục tiêu: * về kiến thức: HS được củng cố một số kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 thông qua các bài tập trong SGK. Biết liên hệ với hàm số bậc nhất. * về kĩ năng: Có luyện tập tính toán nhanh giá trị của hàm số nhờ phát hiện sự "đối xứng", từ đó vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 là đường cong trơn đều và đẹp. * về thái độ: HS vẽ cẩn thận đồ thị biết tìm toạ độ của một điểm thuộc đồ thị. Trọng tâm: Bài tập trong SGK 6, 7, 8, 9 , 10. Củng cố kiến thức trọng tâm. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 10’ 1. Kiểm tra bài cũ Điền vào các ô trong bảng bằng các mũi tên đi lên và đi xuống: x - 0 + y= ax2 (a > 0) 0 y= ax2 (a < 0) 0 HS lên bảng thực hiện 15’ 2. Luyện tập Bài tập 6 (SGK trang 38) Cho hàm số y = x2. a) Vẽ đồ thị của hàm số. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 b) Tính các giá trị : f(-8); f(-1,3); f(-0,75); f(1,5) GV yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả. f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 ; f(-0,75) = 0,5625; f(1,5)= 2,25 ; c) Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị: (0,5)2 ; (-1,5)2 ; (2,5)2. c) Dùng đồ thị để tìm các điểm trên trục hoành có hoành độ ; ; GV gợi ý nếu điểm trên trục hoành có hoành độ như trên thì tung độ của nó trên đồ thị hàm số y = x2 bằng bao nhiêu? 01 2 3 + HS điền vào bảng giá trị có sẵn do GV lập ra: y y = x2 9 4 1 x -3 -2 -1 +HS dùng giấy ô li để biểu diễn các điểm từ đó vẽ được đồ thị của hàm số. +HS dùng thước để dóng các điểm sau đó dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra sự chính xác khi vẽ đồ thị. +HS: tung độ lần lượt là 3 và 7 ị ta dóng điểm 3 và 7 trên Oy sang ngang gựp đồ thị rồi lại dóng xuống cắt trục hoành tại điểm cần tìm. 10’ Bài tập 7: Trêm mặt phẳng toạ độ cho đồ thị hàm số y = ax2 a) Biết điểm M thuộc đồ thị hàm số hay xác định hệ số a = ?. b) Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị hàm số hay không?. c) Tìm thêm 2 điểm nữa (khác gốc tọa độ) để vẽ đồ thị. Sau khi HS tìm được y = 0,25x2 GV cho HS thay tọa đồ của A và công thức 4 = 0,25.42 = 0,25.16 = 4 ị A ẻ đồ thị hàm số. GV hướng dẫn cho x các giá trị có trên trục hoành để học sinh thực hiện tính y từ đó vẽ được đồ thị : x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 0,25x2 y = 0,25x2 6 5 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 +HS thay tọa độ của M và công thức để tìm hệ số a: y = ax2 Û 1 = a.22 Û 4a = 1 Û a = 0,25 +HS điền vào bảng rồi vẽ đồ thị của hàm số; 10’ 3. Củng cố y Bài tập 8: x a) Thay toạ độ điểm (-2; 2) và công thức tổng quát để tìm ra a: y = ax2 Û 2 = a.22 Û a = Vậy công thức cần tìm là: b) Thay x = - 3 vào công thức đ tìm được y c) Thay y = 8 vào công thức tìm được x. Hướng dẫn BT10: Lập bảng x -2 -1 0 1 2 3 4 y= -3 -0,75 0 -0,75 -3 Giá trị nhỏ nhất tại x = 4 và giá trị lớn nhất tại x = 0 y = y = x Giao điểm hai đồ thị là: (3; 3) và (-6; 12) Cách tìm: Tìm hoành độ giao điểm: Cho Û x2 + 3x - 18 = 0 Û (x - 3)(x + 6) = 0 ị tìm ra hai giá trị của x sau đó thay x vào mọt trong 2 công thức để tìn ra y tức là tìm ra tung độ giao điểm. 4. Hướng dẫn + Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 trong hai trường hợp, Tìm hệ số a khi biết đồ thị đi qua một điểm. Hoàn thành các bài tập còn lại.
File đính kèm:
- Tiet50.doc