Giáo án Đại số 9 - Tiết 45: Ôn tập chương III (tiếp)

HS3 lên bảng thực hiện thay m = 1 để có HPT và giải theo phương pháp công đại số

+HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV đẻ tìm ra lời giải:

Gọi vận tốc của người đi nhanh là x (m/h) và người chậm là y (m/h) điều kiện x và y > 0. Khi gặp nhau cách A 2 km thì người di nhanh đ• đi được 2 km còn người chậm chỉ đi được 1,6 km tức là 2000 m và 1600 m. Khi đó thời gian đi bằng nhau nên ta có PT:

 ? 1600x = 2000y

Khi gặp nhau ở chính giữa qu•ng đường nghĩa là mỗi người đi được 1,8 km = 1800 m. do đó thời gin hơn kém nhau chính là 6 phút (để đi được nửa q/đường)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 45: Ôn tập chương III (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Soạn ngày: 2/1/2010
Dạy ngày: 
Tiết 45 ôn tập chương iii (tiếp)
I/ Mục tiêu:
* về kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trong chương III với các dạng BT cơ bản: Giải HPT và giải bài toán bằng cách lập HPT. 
* về kĩ năng: Củng cố và nâng cao cho HS các kỹ năng giải hệ PT đặc biệt là giải bài toán bằng cách lập HPT.
* về thái độ: HS có ý thức trình bày khoa học cũng như cẩn thận trong tính toán giải HPT. Đồng thời hệ thống được mạch kiến thức chủ yếu trọng tậm của chương.
Trọng tâm: Giải và hướng dẫn giải BT 42 đ 45 (SGK Trang 27).
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
25’
1. Ôn tập giải HPT và giải bài toán bằng cách lập HPT
Bài 42: Giải HPT trong các trường hợp sau:
a) với m = b) với m = c) với m = 1
+GV lưu ý HS cách biểu diễn nghiệm TQ trong trường hợp vô số nghiệm.
+Giải với m = 1 ta có HPT:
 thực hiện trừ PT (2) cgho PT (1) ta có kết quả: 2x = 
ị Thay giá trị của x vào PT(1) ta có: y = 2x - 1=2.- 1=
Vậy HPT có nghiệm duy nhất: 
Bài 43: Hai người ở 1 điểm A và B cách nhau 3,6 km. Đi ngược chiều gặp nhau cách A là 2 km. Nếu như người đi châm xuất phát trươc 6 phút thì gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. đGV gợi ý để có PT thứ nhât: đGV gợi ý để có PT thứ hai:
 ị HPT: 
Giả HPT sau khi rút gọn ta được:
(x; y) = m/phút .
+ HS 1 thay m = ta được HPT:
Lấy PT(1) trừ đi PT 2 ta được:
0.x = Û PT vô nghiệm ị HPT cũng vô nghiệm.
+ HS 2 thay m = ta được HPT:
Lấy PT(1) trừ đi PT 2 ta được:
0.x = 0 Û PT vô số nghiệm ị HPT cũng vô số nghiệm. Nghiệm TQ có dạng: 
(x; y) = (x ẻ R; y = 2x )
+HS3 lên bảng thực hiện thay m = 1 để có HPT và giải theo phương pháp công đại số
+HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV đẻ tìm ra lời giải:
Gọi vận tốc của người đi nhanh là x (m/h) và người chậm là y (m/h) điều kiện x và y > 0. Khi gặp nhau cách A 2 km thì người di nhanh đã đi được 2 km còn người chậm chỉ đi được 1,6 km tức là 2000 m và 1600 m. Khi đó thời gian đi bằng nhau nên ta có PT: 
 Û 1600x = 2000y
Khi gặp nhau ở chính giữa quãng đường nghĩa là mỗi người đi được 1,8 km = 1800 m. do đó thời gin hơn kém nhau chính là 6 phút (để đi được nửa q/đường)
15’
+ Bài 44: 
Bài 45: Û
+GV gợi ý giải bài tập 46:
.
+HS nghe hướng dẫn và trả lời gợi ý để nắm được lời giải của BT:
Gọi x, y lần lượt là số gam đồng và kẽm có trong hỗn hợp đ x + y = 124 (1).
1 gam đồng có thể tích là (cm3) ị x gam đồng có thể tích là: .x (cm3).
Tương tự cho nhận xét về kẽm.
Bài tập 45: 
Gọi t/g làm mộtt mình xong CV của đội I là x (ngày) điều kiện: x nguyên dương.
Gọi t/g làm mọt mình xong CV của đội II là y (ngày) điều kiện: y nguyên dương.
 ị (1)
Trong 8 ngày cả hai đội đã làm được: CV vậy còn lại CV với năng suất gấp đôi nên chỉ mất 3,5 ngày ị (2)
5’
2.Luyện tập qua một số đề kiểm tra tham khảo
GV hướng dẫn cho HS chép 1 số BT cơ bản trong đề kiểm tra tương tự sẽ ra. Nếu còn thời gin thì hướng dẫn HS giải.
GV thông báo cấu trúc 1 đề kiểm tra chương III cho HS ôn tập và chuẩn bị có trọng tâm.
+HS chép một số bài tập.
Nguồn: SGV + SBT + STK
3. Hướng dẫn
+ Ôn tập tốt các nội dung lí thuyết và BT đã học. Làm BTVN: BT42, BT43, BT44 (SGK tr 27)
+ Chuẩn bị cho bài sau: Kiểm tra 1 tiết (chương III).

File đính kèm:

  • docTiet45.doc