Giáo án Đại số 9 - Tiết 44-45 - Năm học 2015-2016

4/Củng cố.

- Hướng dẫn bài 39/25/SGK

 + Gọi số tiền mua hàng khụng kể thuế là x, y.

 => Số tiền thuế là x.10%; y.8%

 + Nếu % thuế là 9% => phải trả tiền thuế x.9%; y.10%

 + Số tiền 2,17 triệu đồng gồm x + y + x.10% + y.8%

 + Tương tự 2,18 triệu đồng gồm x + y + (x + y).9%

5/H­ớng dẫn về nhà.

- Học bài theo vở ghi và SGK, xem lại cỏc bài tập đó chữa .

- ễn tập chương III .

- BTVN :Bài 40 – 43 SGK .

- Hdẫn : Bài 41 b : Đặt : Ta có hệ :

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 44-45 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 07/02/10
Ngµy gi¶ng : 09/02/10
TiÕt 44 : luyÖn tËp 
	I. môc tiªu:
- Học sinh nắm được thêm một số dạng toán về giải bài toán bằng cách lập hệ 
phương trình ,đặc biệt là dạng toán năng suất và toán chuyển động.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 
- Có thái độ nghiêm túc học tập, yêu thích bộ môn.,ph¸t huy tÝnh tÝch cùc trong ho¹t ®éng nhãm . 
II. chuÈn bÞ:
- GV : ®ddh , mtbt , b¶ng phô , sgk , stk.
	- HS : ®dht , mtbt , sgk , sbt .
III . TiÕn tr×nh bµi d¹y 
GV
HS
1/ æn ®Þnh tæ chøc :
SÜ sè :
2/ KiÓm tra :
* Bµi 36 Tr 24- SGK.
3/ Bµi míi :
Ho¹t ®éng 1 :
Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài .Tính quãng đường 2 vật đi được sau 20 giây
Cứ 20 giây hai vật gặp nhau điều đó có ý nghĩa gì?
Cứ sau 4 giây chúng lại gặp nhau điều đó có ý nghĩa gì ?
Kết luận ? 
Ho¹t ®éng 2 :
Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài 
Ta nên đặt đại lượng nào làm ẩn ?
Biểu biễn các đại lượng qua ẩn .
1h mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần bể ?
=> 10', 12' mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần bể 
=> Ta có phương trình như thế nào? 
 Mỗi giờ hai vòi chảy được bao nhiêu bể ?
=> Phương trình như thế nào? 
Ta có hệ phương trình như thế nào? 
Học sinh lên bảng giải hệ phương trình ? 
Sau ®ã gv ®­a lêi gi¶i ra b¶ng phô .
Vậy ta có kết luận gì ?
-9A :  - 9B :..
Gọi 2 số cần tìm là x, y ( 100 > x > 0; 100 > y > 0. x, y Z )
Ta có hệ phương trình 
- Kq:.................................................................................
1/ Bài 37/24/SGK
Gọi vận tốc 2 vật là x, y ( x>0, y>0 ).
Sau 20s quãng đ­êng đi được của 2 vật tương ứng là : 20x ; 20y 
 Sau 20s chúng gặp nhau một lần => hiệu hai quãng đường sau 20s bằng chu vi đường tròn => Phương trình 
20(x - y) = 2..10 x - y = (1)
Tương tự ta có phương trình : 4(x + y) = 2..10 
 x + y = 5. (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
 thỏa mãn điều kiện 
Vậy một vật chuyển động với vận tốc 3.3,14 = 9,42 m/s
Một vật chuyển động với vận tốc 2.3,14 = 6,28m/s
2/ Bài 38/24/SGK.
Đặt x, y là thời gian để vòi 1, vßi 2 chảy một mình đầy bể ( x>0, y>0)
=> Mỗi giờ vòi 1, 2 tương ứng chảy được bể .
=> Trong 10' = h vòi thứ nhất chảy được bể 
=> Trong 12' = h vòi thứ nhất chảy được bể 
Cả hai vòi chảy được nên ta có phương trình :
 (1)
Mặt khác trong 1h hai vòi chảy được 1: bể => phương trình (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Đặt u = ; v = 
=> 
=> thỏa mãn điều kiện 
Vậy vòi một chảy một mình sau 4h đầy bể .
Vòi hai chảy một mình sau 2h sẽ đầy bể .
4/Cñng cè.
- Hướng dẫn bài 39/25/SGK
 + Gọi số tiền mua hàng không kể thuế là x, y.
 => Số tiền thuế là x.10%; y.8% 
 + Nếu % thuế là 9% => phải trả tiền thuế x.9%; y.10% 
 + Số tiền 2,17 triệu đồng gồm x + y + x.10% + y.8% 
 + Tương tự 2,18 triệu đồng gồm x + y + (x + y).9% 
5/H­íng dÉn vÒ nhµ.	
- Học bài theo vở ghi và SGK, xem lại các bài tập đã chữa .
- Ôn tập chương III .
- BTVN :Bµi 40 – 43 SGK .
- HdÉn : Bµi 41 b : §Æt : Ta cã hÖ : 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 13/02/2016
Ngµy gi¶ng: 15/02/2016
TiÕt 45 : «n tËp ch­¬ng III
I. Môc tiªu.
 	- Củng cố các kiến thức đã học trong chương: Khái niệm và tập nghiệm của phương 
trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng minh họa hình học của chúng . 
Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Củng cố kü năng , phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn .
- Gi¸o dôc häc sinh lßng say mª häc hái ; ph¸t huy tÝnh ®éc lËp , tù gi¸c vµ s¸ng t¹o.
II. ChuÈn bÞ.
- GV : ®ddh , mtbt , b¶ng phô , sgk , stk.
	- HS : ®dht , mtbt , sgk , sbt .
III . TiÕn tr×nh bµi d¹y 
GV
HS
1/ æn ®Þnh tæ chøc :
SÜ sè :
2/ KiÓm tra :
* Bµi 41a Tr 24- SGK.
3/ Bµi míi :
Hoạt động 1
Như thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
Lấy ví dụ minh họa ?
Giáo viên đưa ra một số ví dụ về phương trình cho học sinh nhận biết 
Hình ảnh biểu biễn của tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ ?
-9A : 
-Kq :
I/ Phương trình bậc nhất hai ẩn 
ax + by = c
a, b, c là các hệ số đã biết .
Điều kiện : a và b không đồng thời bằng 0.
Học sinh tự lấy ví dụ minh họa.
Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất hai ẩn :
0x + 0y = 7
2x + y = 6
2x + y – z = 5
- Biểu biễn bởi đường thẳng ax + by = c
Hoạt động 2
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
Yêu cầu học sinh làm ?1 trang 25/SGK. 
Ta trả lời như thế nào? 
Yêu cầu học sinh làm ?2 trang 25/SGK. 
Đưa về hàm số bậc nhất => Kết luận 
Yêu cầu học sinh giải bài 40/27/SGK
Hoạt động 3
Đến khi gặp nhau mỗi người đi được bao nhiêu km ?
Tính quãng đường mỗi người đi được trong trường hợp này ?
Tương tự như câu hỏi trên cho trường hợp còn lại 
Vậy ta có hệ phương trình nào ?
Yêu cầu học sinh giải hệ phương trình vừa tìm được ?
Kết luận bài toán ? 
Ho¹t ®éng 4
Đặt đại lượng nào làm ẩn ?
Điều kiện như thế nào ? 
Tổng khối lượng kim loại ?
Thể tích 1g đồng ?
Thể tích 1g nhôm ?
Thể tích xg đồng ?
Thể tích xg nhôm ?
Tổng thể tích ?
II / Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 
Có 1 nghiệm nếu (d) cắt (d’) 
Vô nghiệm vếu (d) // (d’)
Vô số nghiệm nếu (d) trùng (d’).
Hệ có 2 nghiệm x = 2 và y = 1 là sai .
+ Nếu => hệ phương trình vô số nghiệm 
+ Nếu => Hệ vô nghiệm .
+ Nếu => Hệ có 1 nghiệm duy nhất .
Hệ phương trình vô nghiệm .
* Bài 43/27/SGK
Gọi vân tốc người đi nhanh là x (km/h),( x > 0 ) 
Gọi vận tốc người đi chậm là y (km/h) ,( y > 0 )
Thời gian để 2 người gặp nhau có thể tính được theo x là h hoặc theo y là h
=> Phương trình = (1)
Đổi 6’ = h 
Thời gian của người đi chậm là h
Thời gian của người đi chậm là h. So với người đi chậm thì ít hơn h => Phương trình :
+= (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
Giải hệ phương trình trên ta được (Thỏa mãn điều kiện )
Vậy vận tốc người đi nhanh là 4,5km/h
Vận tốc người đi chậm là 3,6 km/h.
* Bài 44/27/SGK :
Giáo viên hướng dẫn học sinh thông qua bảng hướng dẫn : 
Khối lượng
KL riêng
Thể tích
Đồng
x gram
g/cm3
x cm3
Nhôm
y gram
 g/cm3
y cm3
Tổng
144 gram
15 cm3
Đặt x gram là khối lượng đồng.
Đặt y gram là khối lượng nhôm .
Hướng dẫn theo bảng 
Dẫn dắt đến thành lập hệ phương trình :
Yêu cầu học sinh tự giải.
Kết luận .
4.Cñng cè.
- Bài tập 51 (a,c)/SBT. 
5. H­íng dÉn vÒ nhµ.
 - Bài tập về nhà : 43, 44, 46 /27/SGK
Xem lại các bài tập đã chữa.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • docT44-45.doc