Giáo án Đại số 9 - Tiết 20: Luyện tập
HS dùng copa vẽ theo hướng dẫn để được đồ thị đẹp và chính xác.
+HS hoạt động nhóm, cách vẽ:
Từ (1&1) ?
Từ (1& ) suy ra được . Vậy điểm A đ• xác định được toạ độ là A(1; ). Nối O với A ta được đồ thị của h/s.
Tuần 10 Soạn ngày: Dạy ngày: Tiết 20 Luyện tập I/ Mục tiêu: HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị, kỹ năng đọc đồ thị, củng cố khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số. HS rèn các kỹ năng tính toán thông qua việc giải các bài tập . Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán, vẽ đồ thị chính xác và đẹp. *Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị, kỹ năng đọc đồ thị II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 8’ 1. Kiểm tra bài cũ Thế nào là h/s đồng biến? Thế nào là h/s nghịch biến. Kiểm tra h/s cho bởi bảng sau là h/s đồng biến hay nghịch biến bằng cách tính các giá trị tương ứng của h/s x -3 -2 -1 0 1 2 y = 2x + 3 y = - x +4 HS lên bảng thực hiện 12’ 2. Bài 4 (SGK – 45) GV cho HS quan sát đề bài có hình vẽ sẵn và yêu cầu HS hoạt động nhóm: Đại diện 1 nhóm lên trình bày: + xác định B(1;1) rồi vẽ cung tròn tâm là gốc tọa độ bán kính bằng OB cắt trục Ox tại C ta có OB = OC = . + dựng điểm D(;1). + dựng cung tròn có tâm là gốc tọa độ bán kính bằng OD cắt Oy tại điểm E. Ta có OD = OE = . Từ E và điểm 1 trên Ox kẻ các đường dóng ta xác định được điểm A thoả mãn A(1;) Cuối cùng vẽ đường thẳng OA ta được đồ thị của hàm số y = E C y D 1 0 1 A B x đHS dùng copa vẽ theo hướng dẫn để được đồ thị đẹp và chính xác. +HS hoạt động nhóm, cách vẽ: Từ (1&1) ị Từ (1&) suy ra được . Vậy điểm A đã xác định được toạ độ là A(1;). Nối O với A ta được đồ thị của h/s. 10’ 3. Bài 5 (SGK – 45) GV vẽ sẵn hình 5 trang 45 SGK để HS quan sát. Cho x = 2 ta có y = 2x = 2.2 = 4 ị A(2;4) ẻ đồ thị h/s y = 2x. Cho x = 4 ta có y = x = 4 ị B(4;4) ẻ đồ thị h/s y = x. Nối O với A ta được đồ thị y = 2x. Nối O với B ta được đồ thị h/s y = x. Quan sát trên hình vẽ ta thấy AB = 2 (cm). Hãy dựa vào định lí Pitago để tính các đoạn OA và OB. Từ đó suy ra chu vi và diện tích D OAB. 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 B y x A * Chu vi DOAB = OA + OB +AB ta đã biết AB = 2. OA = OB = ị Chu vi DOAB =ằ12,13 (cm) Diện tích DOAB = (cm2). 15’ 4. Luyện tập, củng cố *Bài 6 trang 45+ 46 SGK: Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2. a) Tính giá trị tương ứng của mỗi h/s trong bảng sau: x -2,5 -2,25 -1,5 -1 0 1 1,5 2,25 2,5 y = 0,5x y = 0,5x + 2 b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị. (GV cho HS quan sát đồ thị) 4 HS thực hiện tính các giá trị rồi điền vào bảng. b) HS thảo luận và rút ra nhận xét: Tại cùng một giá trị của biến số x thì giá trị của h/s y = 0,5x + 2 luôn hơn các giá trị của h/s y = 0,5x là 2 đơn vị. 5. Hướng dẫn + Ôn lại các khái niệm h/s đồng biến, h/s nghịch biến trên tập số thực R. + Làm BT 4, BT 5, BT 6 (SBT - Trang 57). + Chuẩn bị cho bài sau: Đọc trước bài hàm số bậc nhất.
File đính kèm:
- Tiet19.doc