Giáo án Đại số 9 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
* về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, tìm x, chứng minh đẳng thức.
* về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan, biết tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai xác định.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT.
* Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Tuần 7 Soạn ngày: Dạy ngày: Tiết 12 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai I/ Mục tiêu: * về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, tìm x, chứng minh đẳng thức. * về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan, biết tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai xác định. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT. * Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức: * * với A. .. ; B ... * với A.. . ; B ... * với A ... ; B ... * với A.B ... ; B … + GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài HS2: Làm BT 70 (c) SBT: Rút gọn biểu thức c) = = HS3: Tìm x biết ÛÛ Û 2x = 15’ 2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai * GV đặt vấn đề : trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai. +Ví dụ 1: Rút gọn với a > 0 Với a > 0 thì các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa. Vậy ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào?. Hãy thực hiện phép biến đổi đó. +GV cho HS làm ?1: Rút gọn: với a ³ 0 +GV cho HS làm tại lớp BT58 (a, b) và BT59 (a, b) (SGK): đ Nửa lớp làm phần (a) của 2 bài. đ Nửa lớp làm phần (b) của 2 bài. BT59 (a): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0) +HS ghi VD1. +HS trả lời : Ta cần đưa các thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn: +HS thực hiện: HS thực hiện ?1: +HS hoạt động theo nhóm: BT58 (a): Rút gọn: 15’ BT59 (a): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0) BT59 (b): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0) + Cho HS đọc VD2 và yêu cầu HS cho biết ta đã áp dụng các HĐT nào để biến đổi. + Cho HS làm ?2 Chứng minh đẳng thức: GV: Để chứng minh ĐT ta biến đổi thế nào? Hãy nhận xét vế trái? đ Trình bày chứng minh trên bảng. +GV cho HS làm tiếp VD3: Rút gọn biểu thức: P = với a > 0; a ạ 1 +GV cho HS làm ?3: Rút gọn biểu thức sau: a) b) +HS thực hiện: . BT58 (b): Rút gọn: +HS đọc VD2 và bài giải trong SGK. +HS trả lời: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng 2 HĐT: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. và: a2 – b2 = (a + b).(a – b) +HS làm ?2 :Nhận xét VT có dạng HĐT: Chứng minh: Biến đổi VT ta được : = Vậy VT = VP ( Đẳng thức đã được chứng minh) +HS thực hiện làm VD3 dưới sự hướng dẫn của GV: b)Tìm a để P 1 ?3 a) 10’ 3. Luyện tập, củng cố Đề kiểm tra 15 Đề 1: Rút gọn biểu thức a/ b/ Đề 2: a/ b/ Đề 1 a/ = b/ = x - Đề 2: a/ =3 b/ = 1 + 4. Hướng dẫn + Xem lại các dạng BT đã giải trong tiết học để nắm vững cách giải. + Làm BT 58SGK( phần còn lại), 61, 62, 66 (SGK), làm BT 80, 81, (SBT – Trang 15).
File đính kèm:
- Tiet12.doc