Giáo án Đại số 9 - Tiết 1 đến 9 - Trường THCS Thượng Lâm

 Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ

PHÉP KHAI PHƯƠNG

I – Mục tiêu:

HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chi hai căn thức trong tính toán và biến đổi biểu thức.

 II – Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi định lý quy tắc

 III – Tiến trình bài dạy:

1) Ổn định:

2) Kiểm tra:

1 HS chữa bài 27a (sgk/16)

 

doc23 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 1 đến 9 - Trường THCS Thượng Lâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 a) 2 = 14.
 b) < 4.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
 ? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
 ? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
 ? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/08/2014
 Tiết2: căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức = 
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
 HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
 áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
 HS2: So sánh 7 và .
 HS3: Tìm x 0, biết: < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL: 
? Vì sao AB = ?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK.
? Tổng quát đối với ntn?
TL:
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? được gọi là gì ?
? xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL: ĐKXĐ của là 5 - 2x 0
hay x .
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán.
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và ?
TL: .
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
TL:
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
TL: + 0.
 + ()2 = a2 .
 ? Vì sao 0 ?
TL: 
? Vì sao ()2 = a2 ?
TL: 
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao ?
 ?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ?
TL: 
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
1 - Căn thức bậc hai.
 * ?1: 
 D	 A
5
 C B 
 x 
* Tổng quát:	 
+ là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định .
 * Ví dụ 1: 
+ ĐKXĐ: 3x .
+ x = 0 => = .
 x = 12 => 
2 - Hằng đẳng thức .
* Định lí:
 Với mọi a, ta có .
 Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
.
- Nếu a thì = a, nên ()2 = a2.
- Nếu a< 0 thì = - a, nên 
 ()2= (-a)2 = a2.
Do đó, ()2 = a2 với mọi a.
Vậy .
 * Ví dụ 2. Tính:
a) 
b) 
 * Ví dụ 3. Rút gọn:
a)(vì>1)
b)vì>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức
 = A nếu A 0 .
 = -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a) với x 2.
Ta có= = x- 2 (vì x 2)
b) với a < 0.
Ta có .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3.
Vậy = - a3.
IV. Củng cố.( 5 phút)
 - có nghĩa khi nào ?
 áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) 
 b) 
 - = ?
 áp dụng: Rút gọn = ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2
=> = 
Từ đó suy ra đpcm.
-------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 13/08/2014
Tiết 3: luỵện tập
A- Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức .
- Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV
- HS: Ôn bài,
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
 ; ; 
HS2: Rút gọn. với x < 1.
HS3: Tìm x, biết: = 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV gọi hai HS lên bảng làm,
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
? xác định khi nào ?
TL: Khi A 0.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân vào vở 
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
=> Nhận xét.
GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không.
gọi HS nhận xét.
? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức?
TL: .
? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
TL: 
GV cho HS hoạt đọng nhóm (3 phút )
GV gọi HS nhận xét.
? Vì sao = -a ?
? Vì sao phần c không cần điều kiện của a ?
TL: 
? Nêu các phương pháp phân tích đa thứ thành nhân tử thường dùng ?
TL: dùng hằng đẳng thức
? ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
TL: a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ).
? Muốn vậy số 3 cần viết dưới dạng bình phương của số nào ?
TL: 3 = ()2.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
Nêu cách giải phương trình ở bài 15?
TL: Đưa về phương trình tích.
1- Bài 11: Tính
a) 
= 
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d) = .
2.Bài 12- SGK(11).
a) .
Ta có có nghĩa 2x + 7 0
 2x -7 x -.
Vậy ĐKXĐ của là x -.
c) có nghĩa 
3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2 - 5a với a < 0.
Ta có 2 - 5a = 2. - 5a
 = -2a - 5a (vì a < 0)
 = - 7a.
c) + 3a2 = + 3a2
 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0)
	= 6a2.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x2 - 3 = x2 - ( )2 
 = (x +).
c) x2 + 2x + 3
= x2 + 2 . x. +()2
= ( x + )2.
IV. Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của ?
? Nêu cách giải phương trình dạng , x2 = a?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút 
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
Tuần 2: 
 Ngày soạn : 20/08/2014
Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và 
 phép khai phương.
A- Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biẻu thức.
- Có ý thức yêu thích bộ môn.
B- Chuẩn bị:
	- GV: Chuẩn bị kiến thức. - HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính . 36: 
HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
? Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm ?
TL: còn đúng.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy nêu hướng chứng minh địmh lí ?
TL: c\m là căn bậc hai số học của .
? Khi nào là CBHSH của ?
TL: Khi : ()2 = a.b.
GV gọi HS lên chứng minh.
=> Nhận xét.
GV chốt điều kiện ì a 0, b 0.
? Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng không ?
TL:
GV: Đlí trên có ứng dụng gì ,ta sang 2).
GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép khai phương một tích. Vậy muốn khai phương một tích ta làm như thế nào 
TL: 
? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
GV hướng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL:
a
b)
= 5 . 6 . 10 = 300.
? được gọi là phép toán gì?
TL:
? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu thức không âm không?
TL:
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
a) 
b) 
 = 
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.
 = 
=> = 
* Định lí:
Với a, b 0, ta có: 
 Chứng minh
 Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm.
Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b.
 Vậy là căn bậc hai số học a.b
tức là 
* Chú ý: Với a, b, c, d 0
có: 
2- áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.(SGK )
 * 
 * Ví dụ 1.Tính.
a)
b)
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK )
 * 
* Ví dụ 2. Tính
a) 
b)
 = 13 . 2 = 26.
* Chú ý: 
+ Với A,B 0, ta có: 
+ Với A 0 , ta có: ()2 = .
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a) với a 0.
Tacó:= 
 = 9a ( vì a 0)
b)
IV. Củng cố. (5phút)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thứcbậc hai ?
Viết công thức tương ứng.
- áp dụng: Tính. a) b) 
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
-HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
Ngày soạn 20/08/2014
Tiết 5- LUYệN TậP
A- Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích? Vận dụng tính = ?
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai? 
 áp dụng: Rút gọn 
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng thức ?
TL: Biến đổi VT = VP hay VP = VT..
? Hãy làm a) bài 23 - SGK ?
HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào?
? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?
TL: Khi tích hai số bằng 1.
? Vậy ở ý b) ta phải làm gì ?
TL: 
GV gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
GV chốt thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn.
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK.
? Muốn rút gọn biẻu thức căn bậc hai ta thường làm ntn ?
TL: Đưa về dạng .
? ở bài này ta làm ntn ?
TL: Có thể làm như sau:
= 2.
 = 2.
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá trị của biến ?
TL:
GV gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
? Nêu cách tìm x ở bài này ?
TL: Bình phương hai vế rồi tìm x.
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.( Có thể HS không tìm ĐK và cũng không thử lại )
GV chốt nên tìm ĐKXĐ trước.
? Hãy làm d) bài 25 - SGK ?
GVgọi HS lên làm
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm bài 26 - SGK ?
? Hãy so sánh và .
TL: Có thể HS đưa cách làm khác.
GV hướng HS làm theo cách bên.
?Điều đó còn đúng với hai số a,b >0?
TL: đúng.
GV: Đó là nội dung phần b) bài 25.
Tương tự a) về nhà làm b).
1- Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1.
Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2
 = 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (= 1
Ta có(
= ()2 - ()2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a) tại x = - .
Ta có: 
= 
Tại x = -, ta có:
2.= 2. (1 - 6 + 18)
= 2. (19 - 6) = 38 - 12.
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a) .
ĐKXĐ: 16x 0 
Ta có: 16x = 82
 16x = 64 x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
d) 
Vậy x = -2 hoặc x = 4.
4- Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh và .
Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34.
 ()2 = 
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Vậy < .
IV. Củng cố. (2 phút)
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
Ngày soạn 20/08/2014
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và 
phép khai phương
I – Mục tiêu:
HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chi hai căn thức trong tính toán và biến đổi biểu thức.
 II – Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi định lý quy tắc
 III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: 
Kiểm tra:
1 HS chữa bài 27a (sgk/16)
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý 
GV cho HS làm ?1 sgk
GV với trường hợp tổng quát phải c/m định lý.
? C/m định lý trên ta làm như thế nào ?
GV : Tương tự như cách c/m dl về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương yêu cầu hs tự nghiên cứu c/m trong SGK
? So sánh điều kiện của a,b trong hai định lý khai phương 1 tích, khai phương 1 thương ?
GV chốt kiến thức định lý - giới thiệu áp dụng.
HS thực hiện ?1 
; 
 suy ra 
HS đọc nội dung đ/lý
HS :Tìm cách c/m là CBHSH của 
HS nghiên cứu c/m sgk
HS a ³ 0, b ³ 0 
 a ³ 0 , b > 0
* Định lý: (sgk /16)
 a ³ 0, b > 0 
c/m (sgk/16)
 Hoạt động 2: áp dụng (17’ )
GV giới thiệu từ định lý ta có hai quy tắc.
? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải cho biết cách khai phương 1 thương ?
GV hướng dẫn HS làm VD1 
GV lưu ý HS áp dụng quy tắc theo chiều từ trái sang phải.
GV cho HS thảo luận làm ? 2 sgk
? Để tính được câu b áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu các nhóm trình bày – nhận xét đánh giá.
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn thức bậc hai ( định lý theo chiều từ phải sang trái)
GV cho HS đọc lời giải VD2
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?3
GV với biểu thức không âm A và B > 0 ta có công thức tổng quát nào ?
GV nhấn mạnh khi áp dụng quy tắc khai phương 1 thương hoặc chia hai căn thức bậc 2 cần luôn chú ý đến ĐK số bị chia phải không âm, số chia phải dương.
GV cho HS tìm hiểu VD3
? Thực hiện rút gọn áp dụng kiến thức nào ?
? Vận dụng làm ? 4
GV cho HS nhận xét sửa sai 
HS nêu quy tắc
HS đứng tại chỗ thực hiện
HS hoạt động nhóm 
 K/q 
HS biến đổi thành thương 
Khai phương 1 thương
HS đọc quy tắc
HS tìm hiểu VD2
HS lên bảng thực hiện 
K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3
HS đọc chú ý sgk
HS tìm hiểu tiếp VD3 
HS quy tắc khai phương 1 thương, chia hai căn thức.
2 HS thực hiện ?4 trên bảng
HS nhận xét 
a) Quy tắc khai phương một thương:
 Sgk /17
* Ví dụ 1 : sgk /17
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
 Sgk/17
* Ví dụ 2 : sgk/17
* Chú ý: A ³ 0 , B > 0
* Ví dụ 3 : sgk /18
?4 
 a. 
b. với a ³ 0 
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12’)
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, tổng quát. Các quy tắc áp dụng ?
GV giới thiệu quy ước tên định lý là định lý khai phương 1 thương hay định lý chia các căn thức bậc hai.
GV lưu ý HS các điều kiện của biểu thức dưới dấu căn
GV cho HS thực hiện bài tập 30 sgk/19
? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? 
GV cho HS thảo luận làm câu a,c
Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày.
GV nhận xét bổ xung.
GV lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức.
HS nhắc lại 
HS tìm hiểu yêu cầu của bài 30.
HS khai phương 1 thương, dùng HĐT
HS lên trình bày
HS nhận xét 
Bài tập 30 (sgk/19)
a. Vì x > 0 ; y ạ 0 ta có:
c. Vì x 0 ta có: 
GV đưa 1 bài tập trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập.
GV cho HS đổi chéo phiếu trong bàn để kiểm tra.
GV nhận xét bổ xung
 – chốt kiến thức vận dụng trong bài đó là: KP 1 thương; dùng HĐT
Bài tập: điền dấu “x” vào ô thích hợp . Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Sửa
1
Với a ³ 0, b ³ 0 ta có
x
b > 0
2
x
3
Với y < 0 ta có 
x
- x2y
4
x
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý.
Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19)
 -------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 28/08/2014
Tiết7:Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm.
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV:
- HS: Học và làm bài tập được giao
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính: 
HS2: Rút gọn: với x > 0, y 0.
HS: So sánh và 
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV chiếu đề bài 32-SGK phần a, c.
? Hãy nêu cách tính ?
TL: 
- GV cho HS hoạt độmg nhóm (3 phút)
( Hai nhóm làm một ý )
- GV gọi HS nhận xét.
? Hãy nêu cách giải mỗi phương trình ?
TL:
- GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dưới lớp hoạt động cá nhân.
- GV gọi HS nhận xét. 
=> Nhận xét.
? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để giải các phương trình trên?
TL:
- GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a.
? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp dụng quytắc nào?
TL: và .
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
=> Nhận xét.
? Bài cho ĐK a < 0, b 0 đẻ làm gì?
TL:
- GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
- Tương tự về nhà làm các phàn còn lại.
? Hãy làm bài 35a) - SGK ?
? Nêu cách làm bài tập này ?
TL: Có thể bình phương hai vế.
? Giải PT dạng ntn ?
TL: 
- GV gọi HS lên làm, nhận xét.
 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? 
 Vì sao?
a) 0.01 = ;
b) - 0,5 = ;
c) và ;
d) ( 4- ). 2x < 
- GV gọi HS trả lời .
=> Nhận xét.
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a) 
= 
= 
c) =
=.
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a) 
 x = 5.
Vậy x= 5.
d) 
 x2 = 10 
Vậy x = hoặc x = - .
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab2. với a < 0, b 0.
Ta có: ab2. = ab2. 
= ab2. = ab2. ( vì a < 0)
= .
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a) 
.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
5- Bài 36-SGK(20). 
IV. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: và ?
- Muốn giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trước bài: Bảng căn bậc hai.
-------------------------------------------
 Tuần 4. Ngày soạn:03/09/2014
 Tiết 8 : bảng căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng số
- HS: Bảng số.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)
HS1: Từ . Tìm a) 
 b) 
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (34 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GVgiới thiệu bảng số
- GV gọi HS đọc bài.
- GV giới thiệu trên bảng số.
? Ta sử dụng bảngnày ntn ?
? Hãy làm ví dụ 1-SGK ?
- GV cho HS nghiên cứu SGK.
? Hãy nêu cách tìm = ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
- GV cho HS tìm hiểu SGK.
? Nêu cách tìm = ?
TL:
- GV chốt lại cách làm.
? Hãy làm ?1-SGK ?
TL: a) 
b) 
=> Nhận xét.
? Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 ta làm ntn? 
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
a) 
b) 
? Muốn tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ hơn một ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 4-SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
=> Nhận xét.
* Chốt: Muốn tìm căn bậc hai của số 
0 a < 1 ta phân tích số đó thành thương của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 với số 100; 10000rồi tìm căn bậc hai của mỗi số
? Có cách nào tìm nhanh căn bậc hai của một số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú ý SGK .
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS làm .
=> Nhận xét.
1- Giới thiệu bảng
 ( SGK )
2- Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm .
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số 1,296. Vậy 
Ví dụ 2: Tìm .
Ta có: 
Tại giao của hàng 39, và cột 8 hiệu chính là số 6.
Vậy 
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm 
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó 
Tra bảng: 
Vậy 
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm 
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.
Do đó 
.
* Chú ý: (SGK- 22)
Tìm x, biết: x2 = 0,3982
IV. Củng cố. (5phút)
-Dùng bảng số tìm: a) ; b) ; c) ?
- Giới thiệu phần có thể em chưa biết-SGK(23).
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
- HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11).
--------------------------------------------
 Tuần 5. Ngày soạn:	08/09/2014 
Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức
 chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Nắm đựoc các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sóánh hai số hay rút gọn biểu thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng q

File đính kèm:

  • docDai 9 tu tiet 1 -9.doc
Giáo án liên quan