Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 61: Luyện tập

Hoạt động 1: ( 20’)

- Với phương trình trùng phương, ta đặt ẩn phụ như thế nào các em?

- Điều kiện của t là gì?

- Sau khi đặt ẩn phụ thì pt (1) trở thành pt nào?

- Các em hãy giải phương trình (1’) theo ẩn t!

 Với t1 = 1; t2 = 4 ta nhận hết hay loại giá trị nào?

 t1 = 1 ta có điều gì?

 t1 = 4 ta có điều gì?

- Vậy, phương trình (1) có bao nhiêu nghiệm?

- GV hướng dẫn HS làm câu b, c tương tự như câu a.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09 - 03 - 2015
Ngày dạy: 17 – 03 - 2015
Tuần: 30
Tiết: 61
LUYỆN TẬP §7
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. 
2. Kỹ năng:
 - Có kĩ năng giải phương trình trùng phương và phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
 - GV: Giáo án, sgk, MTBT.
- HS: Xem lại cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/..............................
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 GHI BẢNG
Hoạt động 1: ( 20’)
- Với phương trình trùng phương, ta đặt ẩn phụ như thế nào các em?
- Điều kiện của t là gì?
- Sau khi đặt ẩn phụ thì pt (1) trở thành pt nào?
- Các em hãy giải phương trình (1’) theo ẩn t!
	Với t1 = 1; t2 = 4 ta nhận hết hay loại giá trị nào?
	t1 = 1 ta có điều gì?
	t1 = 4 ta có điều gì?
- Vậy, phương trình (1) có bao nhiêu nghiệm?
- GV hướng dẫn HS làm câu b, c tương tự như câu a.
- Đặt x2 = t
	t 0
	t2 – 5t + 4 = 0 (1’)
- HS giải pt (1’)
	Nhận hết
x2 = 1
x1 = 1; x2 = –1
x2 = 4
x3 = 2; x4 = –2
- HS kể ra 4 nghiệm.
- HS làm như trên.
Bài 34: Giải các phương trình sau:
a) 	x4 – 5x2 + 4 = 0 (1)
Đặt x2 = t; t 0 pt (1) trở thành:
	t2 – 5t + 4 = 0 (1’)
Pt (1’) có: a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0
Suy ra:	t1 = 1;	t2 = 4
Với t1 = 1 ta có:	
	x2 = 1 x1 = 1; 	x2 = –1 
Với t2 = 4 ta có:	
	x2 = 4 x3 = 2; 	x4 = –2
Vậy, phương trình (1) có 4 nghiệm:
	x1 = 1; x2 = –1; x3 = 2; x4 = –2
b)	2x4 – 3x2 – 2 = 0 (2)
Đặt x2 = t; t 0 pt (2) trở thành:
	2t2 – 3t – 2= 0 (2’)
PT (2’) có 2 nghiệm phân biệt:
	 (loại)
Với t = 2 ta có:
	 x2 = 2 ; 
Vậy, phương trình (2) có hai nghiệm:
	; 
c)	3x4 + 10x2 + 3 = 0 (3)
Đặt x2 = t; t 0 pt (3) trở thành:
	3t2 + 10t + 3 = 0 (3’)
PT (3’) có hai nghiệm phân biệt:
	 (loại)
	 (loại)
Vậy, phương trình (3) vô nghiệm.
Hoạt động 2: ( 20’)
- Đây là dạng phương trình nào ta đã gặp?
- Giải phương trình tích như thế nào?
- Như vậy, những thừa số nào lần lượt bằng 0?
- Hãy giải lần lượt hai phương trình tren và báo cáo kết quả vừa tìm được.
- Phương trình tích
- Cho lần lượt từng thừa số trong tích bằng 0.
	 = 0 (4.1)
	 = 0	 (4.2)
- HS thảo luận giải hai phương trình trên.
Bài 36: Giải phương trình:
 (4)
Giải: 
	1) = 0 (4.1)
	Hoặc 	2) = 0	 (4.2)
Giải phương trình (4.1) ta có:
	;	
Giải phương trình (4.2) ta có:
	x3 = 2;	x4 = –2
Vậy, phương trình (4) có 4 nghiệm:
	;	 
	x3 = 2;	x4 = –2
 	4. Củng Cố: ( 3’)
 	- GV cho HS nhắc lại cách giải 2 loại phương trình trên.
 	5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập dã giải
	- Làm các bài tập 37.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T61.doc