Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Hoạt động 1: Phương trình trùng phương: (20’)

-GV giới thiệu thế nào là phương trình trùng phương.

- GV giới thiệu VD.

- Đặt x2 = t (t 0) thì phương trình (1) trở thành phương trình như thế nào?

- Hãy giải phương trình (1’) tìm nghiệm t?

- Giá trị t2 = có lấy không? Vì sao?

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09 - 03 - 2015
Ngày dạy: 17 – 03 - 2015
Tuần: 29
Tiết: 60
§7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai như: phương
 trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, một số dạng phương trình khác, 
2. Kỹ năng:
 - Có kĩ năng giải phương trình trùng phương và phương trình chứa ẩn ở mẫu.
 - Giải thành thạo phương trình tích và rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, Sgk.
- HS: Xem lại cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/..............................
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 GHI BẢNG
Hoạt động 1: Phương trình trùng phương: (20’)
-GV giới thiệu thế nào là phương trình trùng phương.
- GV giới thiệu VD.
- Đặt x2 = t (t 0) thì phương trình (1) trở thành phương trình như thế nào?
- Hãy giải phương trình (1’) tìm nghiệm t?
- Giá trị t2 = có lấy không? Vì sao?
- Với t = 1 thì x = ?
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý.
	4t2 + t – 5 = 0 (1’)
- HS áp dụng trường hợp a + b + c = 0 để tìm nghiệm t của phương trình.
- Giá trị t2 = bị loại vì t = x2 0.
x2 = 1
	x = 1 hoặc x = –1
1. Phương trình trùng phương: 
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a0)
VD1: Giải phương trình:
4x4 + x2 – 5 = 0 (1)
Giải: 
Đặt x2 = t (t 0). Khi đó, phương trình (1) trở thành: 4t2 + t – 5 = 0 (1’)
Phương trình (1’) có dạng: a + b + c = 0 nên phương trình (1’) có nghiệm:
	t1 = 1;	
	t2 = (loại)
Với t = 1 ta có:
	 x2 = 1 
	x = 1 hoặc x = –1 
Vậy, phương trình (1) có hai nghiệm:
	x1 = 1	
	x2 = –1
Hoạt động 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu: (10’)
- GV giới nhắc lại thế nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu và nêu các bước giải dạng phương trình này.
- Hãy trình bày cách giải pt này ?
- ĐK của phương trình?
- GV cho HS quy đồng và sau đó bỏ mẫu thức.
- Thu gọn ta được phương trình như thế nào?
- Phương trình (2’) có nghiệm như thế nào?
- So với điều kiện của bài toán ta nhận nghiệm nào? Ta loại nghiệm nào?
- HS chú ý theo dõi.
- HS trả lời.
	 và 
- HS quy đồng rồi sau đó bỏ mẫu thức.
	x2 – 4x + 3 = 0 (2’)
- PT (2’) có dạng:
 a + b + c = 0 nên pt (2’) có nghiệm là:x1 = 1; x2 = 3.
	x2 = 3 (loại)
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu: 
VD2: Giải phương trình:
 (2)
Giải: ĐK: và 
Quy đồng và khử mẫu ta được:
x2 – 3x + 6 = x + 3
x2 – 4x + 3 = 0 (2’)
Phương trình (2’) có dạng: a + b + c = 0 
Nên phương trình (2’) có nghiệm là:
x1 = 1;	x2 = 3 (loại)
Vậy, pt (2) có nghiệm duy nhất là x = 1
Hoạt động 3: Phương trình tích: (10’)
- GV giới thiệu thế nào là phương trình tích.
- GV nhắc lại cách giải phương trình tích.
	(x + 1)(x2 + 2x –3) = 0 thì ta suy ra được điều gì?
- GV cho HS giải phương trình (3’)
- GV cho HS làm nhanh bài tập ?3.
- HS chú ý theo dõi.
	 x + 1 = 0 
	Hoặc x2 + 2x – 3 = 0
- HS giải pt (3’)
- HS làm bài tập ?3.
3. Phương trình tích: 
VD3: Giải pt: (x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0 (3)
Giải: 	(x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0
 x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x – 3 = 0
 x= –1 hoặc x2 + 2x – 3 = 0 (3’)
Giải phương trình (3’) ta được:
	x1 = 1 và x2 = –3
Vậy, phương trình (3) có 3 nghiệm:
	x1 = 1;	 x2 = –3; x3 = –1
?3: 
 	4. Củng Cố: (3’)
 	- GV cho HS nhắc lại cách giải 3 loại phương trình trên.
 	5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD.
	- Làm các bài tập 34, 35, 36.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T60.doc