Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 59: Kiểm tra chương IV

ĐỀ BÀI

 Câu 1: (1đ) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau:

 2x2 + 7x + 3 = 0

 Câu 2: (1đ) Giải phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:

 2013x2 + 2014x + 1 = 0

 Câu 3: (2đ) Giải các phương trình sau:

 a) 3x2 – 6x = 0

 b) x2 – 25 = 0

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 59: Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 – 03 - 2014
Ngày dạy: 17 – 03 - 2014
Tuần: 29
Tiết: 59
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự nhận thức kiến thức chương 4 của HS: các kiến thức cơ bản hàm số bậc hai y = ax2 và cách giải phương trình bậc hai một ẩn.
	2. Kĩ năng:
 	- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức của chương vào việc giải các dạng bài tập.
	3. Thái độ:
	- Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực của HS qua tiết kiểm tra.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Ôn tập chu đáo
- GV: Đề kiểm tra
III. Phương pháp: Quan sát
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:	9A1:/
2. Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
(4/12t)
- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 ở dạng đơn giản.
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:	 20 %
Số câu: 1_C5
Số điểm: 2
100%
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:	 20 %
2. Phương trình bậc hai và công thức nghiệm.
(6/12t)
- Hiểu cách giải phương trình bậc hai dạng khuyết b, khuyết c.
- Vận dụng công thức nghiệm giải được ptb2 hệ số nguyên.
Số câu: 2
Số điểm: 5 
Tỉ lệ:	 50 %
Số câu: 1_C3
Số điểm: 2
40%
Số câu: 1_C4
Số điểm: 3
60%
Số câu: 2
Số điểm: 5 
Tỉ lệ:	 50 %
3. Hệ thức Viét và ứng dụng.
(2/12t)
- Biết tính tổng và tích hai nghiệm theo các hệ số của ptb2.
- Vận dụng được hai trường hợp đặc biệt để nhẩm nghiệm ptb2.
- Vận dụng được hệ thức Vi-ét tính giá trị biểu thức.
Số câu: 3
Số điểm: 3 
Tỉ lệ:	 30 %
Số câu:1_C1
Số điểm: 1
33,3%
Số câu: 1_C2
Số điểm: 1
33,3%
Số câu: 1_C6
Số điểm: 1
33,3%
Số câu: 3
Số điểm: 3 
Tỉ lệ:	 30 %
Tổng số câu:	 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Số điểm: 4
40%
Số câu: 	3
Số điểm: 	5
50%
Số câu: 6
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI
	Câu 1: (1đ) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau:
	2x2 + 7x + 3 = 0
	Câu 2: (1đ) Giải phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
	2013x2 + 2014x + 1 = 0
	Câu 3: (2đ) Giải các phương trình sau:
	a) 3x2 – 6x = 0
	b) x2 – 25 = 0
Câu 4: (3đ) Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm:
	a) x2 – 9x – 22 = 0
	b) 
	Câu 5: (2đ) Hãy vẽ đồ thị hàm số 
Câu 6: (1đ) Cho phương trình: , có hai nghiệm là x1, x2. Không giải phương trình trên hãy tính giá trị của biểu thức:
3. Đáp án: 
Câu 1:	(1đ)	Ta có a = 2; b = 7; c = 3
è 	(0,25đ)
Vậy pt trên có 2 nghiệm	(0,25đ)
Do đó ; 	(0,25đ)	
	(0,25đ)
Câu 2: (1đ) 	Ta có: a – b + c = 2013 – 2014 + 1 = 0	(0,5đ)
	 	Suy ra: phương trình có hai nghiệm:
	x1 = –1;	x2 = 	(0,5đ)
Câu 3: (2đ) Giải các phương trình sau:
	a) 3x2 – 6x = 0
	 3x(x – 2) = 0	(0,5đ)
	 x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2	(0,5đ)
	b) x2 – 25 = 0
	 x2 = 25	(0,5đ)
	 x = 5 hoặc x = -5	(0,5đ)
Câu 4: (3đ) Xác định đúng hệ số a, b, c và tính đúng r được 1đ, tìm đúng nghiệm được 0,5đ.
	a) 	x1 = 11;	x2 = - 2
	b) 	x1 = x2 =  
Câu 5: (2đ) Ta lập bảng, mỗi giá trị đúng được 0,25đ
x
-2
-1
0
1
2
2
0
2
	Vẽ đúng được 0,75đ
Câu 6: (1đ) Từ pt 
Ta có S và P 	(0,25đ)
Tính được giá trị biểu thức 	(0,75 đ)
	5. Rút kinh nghiệm:
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T59.doc
Giáo án liên quan