Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

II. Chuẩn Bị:

 - GV: Bảng phụ ghi sẵn các bước giải một phương trình bậc hai và ghi bài tập củng cố.

- HS: Xem trước bài ở nhà, chuẩn bị bảng nhóm.

III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:./.

 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)

 Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn? Cho VD và chỉ ra các hệ số a, b, c.

 GV gọi hai HS lên giải hai phương trình sau:

 a) b)

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02 - 02 - 2015
Ngày dạy: 09 – 02 - 2015
Tuần: 26
Tiết: 53
§4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS nhớ biệt thức = b2 – 4ac và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình có hai
 nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm.	
2. Kỹ năng:
 - HS vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình
 bậc hai.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bước giải một phương trình bậc hai và ghi bài tập củng cố.
- HS: Xem trước bài ở nhà, chuẩn bị bảng nhóm.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/..............................
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn? Cho VD và chỉ ra các hệ số a, b, c.
	GV gọi hai HS lên giải hai phương trình sau:
	a) 	b) 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 GHI BẢNG
Hoạt động 1: Công thức nghiệm: (15’)
- GV hướng dẫn HS biến đổi phương trình bậc hai dạng tổng quát để tìm ra công thức nghiệm.
	Chuyển c qua VP?
	Chia hai vế cho a.
	Ta viết 
	Ta đưa về dạng với A = x 
và B = . Ta cần cộng hai vế cho bao nhiêu nữa để được ?
	VT bây giờ là gì?
	VP = ?
 ta suy ra được điều gì?
Đặt = b2 – 4ac. Nếu > 0 thì ta có điều gì?
- GV lưu ý ở đây không lấy vì ta đã lấy 
- GV hướng dẫn tương tự với hai trường hợp còn lại.
	Tóm lại, GV đưa bảng tóm tắt và giới thiệu cho HS.
- HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi của GV.
	ax2 + bx = – c
	Ta cần cộng vào hai vế cho .
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý theo dõi.
1. Công thức nghiệm: 
?1:
?2:
PT: ax2 + bx + c = 0 (1)
Đặt = b2 – 4ac
? Nếu > 0: phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
 , 
? Nếu = 0: phương trình (1) có một nghiệm kép:
? Nếu < 0: phương trình (1) vô nghiệm
Hoạt động 2: Áp dụng: (13’)
	Các hệ số của phương trình là gì?
	Các em hãy tính .
	 = 37 ta có kết luận gì về số nghiệm của phương trình trên?
	x1 = ? 
	x2 = ?
- GV HD HS làm VD2. pt có nghiệm kép x1 = x2 = 3.
	 = –7 < 0: PTVN
- GV dẫn dắt HS để đi đến chú ý như trong SGK.
- GV lưu ý HS không nên giải hai trường hợp đặc biệt theo cách này.
	a = 3; b = 5; c = -1
	HS tính .
	 = 37 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- HS làm VD2.
- HS chú ý theo di.
2. Áp dụng: 
VD 1: Giải phương trình: 
Giải: 
Ta có:	 = b2 – 4ac = 
	= 25 + 12 = 37.
Vì > 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
VD2: Giải phương trình: 
VD3: Giải phương trình: 2x2 + x + 1 = 0
Chú ý: a.c < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
 	4. Củng Cố: (7’)
 	- GV nhắc lại các bước giải một phương trình bậc hai.
	- GV cho HS giải phương trình sau: 
 	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và làm bài tập 16.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T53.doc
Giáo án liên quan