Giáo án Đại số 9 chuẩn kiến thức kĩ năng - Bài 1-4 - Năm học 2015-2016
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập .
+ Nêu yêu cầu kiểm tra .
1/ Nêu định nghĩa CBHSH của số a viết dưới dạng ký hiệu
- Bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8 và -8.
b/ = 8 ; c/ ( )2 = 3
2/Phát biểu và viết định lí so sánh CBHSH.
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
a/ = 15.
b/ < 4 .
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Đặt vấn đề vào bài mới .
- Mở rộng CBH của một số không âm ta có căn thức bậc hai .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn thức bậc hai .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 -Vì sao AB = 2 ?
+Giới thiệu 2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK.
+ Nhấn mạnh : chỉ xác định nếu A≥ 0
Vậy : xác định A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr8- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ?
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Với giá trị nào của x thì xác định .
*Bài tập 10 Tr10 – SGK .
a/ b/
c/ d/
Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức 2 = .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3.
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a.
+Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu .
- Ta có định lí .
+Hướng dẫn HS Chứng minh định lí .
- Để c/m : 2 = a. Ta cần c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?
g, có mấy căn bậc hai ? cho ví dụ? - Hãy viết dưới dạng kí hiệu ? - Tại sao số âm không có CBH ? + Yêu cầu HS thực hiên ?1 - Tìm các CBH của mỗi số sau a/ 9 ; b/ 4 ; c/ 0,25 ; d/ 2 9 + Yêu cầu HS giải thích rõ các ví dụ . +Từ ?1 giới thiệu đ/n CBH số học của số a. ( a≥ 0 ) như SGK . + Chú ý cho HS cách viết 2chiều để HS khắc sâu. +Yêu cầu HS thực hiện ?2 -Tìm CBHSH của mỗi số sau : a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21 + Y/cầu HS xem bài giải mẫu câu a/ SGK. - Gọi đồng thời 3 HS lên bảng trình bày. + Giới thiệu phép toán tìm CBHSH của số không âm là phép khai phương . - Ta đã biết phép toán trừ là phép ngược của phép toán cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân.Vậy phép KP là phép toán ngược của phép toán nào ? - Để KP một số người ta có thể làm bằng những cách nào ? + Yêu cầu HS thực hiện ?3 - Tìm các CBH của mối số sau : a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21 Hoạt động 3 : So sánh các căn bậc hai số học +Giới thiệu như SGK. - Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì so với như thế nào ? + Ta có thể c/m điều ngược lại Với a, b≥ 0. Nếu < thì a< b .Từ đó ta có định lí sau : + Gới thiệu định lí SGK Tr 5 + Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK . +Yêu cầu HS thực hiện ?4 a/ 4 và b/ và 3 +Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK . +Yêu cầu HS thực hiện ?5để củng cố. Tìm số x không âm biết : a/ > 1 b/ < 3 GV: Nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tâp Bài tập 3 Tr6 –SGK a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ; c/ x2 = 3,5 .. _ Gợi ý x2 = 2 x là CBH của 2 *Bài tập 5 Tr4 – SBT : So sánh các số ( không dùng máy ) a/ 2 và + 1 b/ 1 và - 1 + Nhận xét – sửa chữa đúng sai . - Cả lớp chú ý – lắng nghe. Mở SGK Trang 4 và theo dõi + Trả lời miệng. - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a . - Với số a dương có đúng 2 CBH là 2 số đối nhau là và - - VD : CBH của 4 là 2 và -2 = 2 ; - = 2 - Số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm + Cả lớp cùng làm ?1 +Nghe GV giới thiệu cách viết đ/n 2 chiều vào vở . + Cả lớp cùng làm ?2 Đại diện 3 HS lên bảng . HS1: b/ HS2 : c/ HS3: d/ + Cả lớp chú ý – lắng nghe - Phép KP là phép toán ngược của phép bình phương . - Để KP một số người ta có thể dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi . +Trả lời miệng ?3 a/ CBH của 64 là 8 và -8 b/ CBH của 81 là 9 và -9 c/ CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 + Nghe GV trình bày . Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì < + Ghi nhớ định lí SGK Tr 5. + Nghiên cứu ví dụ 2 SGK. + Cả lớp cùng làm ?4 Đại diện 2 em lên bảng trình bày . HS1: a/ HS2:b/ +Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK + Trả lời ?5. + Cả lớp cùng làm. + Hoạt động theo nhóm ½ lớp câu a/ ½ lớp câu b/ +Ghi vở . !/ Tìm hiểu về căn bậc hai số học. + Định nghĩa : SGK + Lời giải ?1/ a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì ()2 = 9 b/ CBH của là vì c/ CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 vì :. d/ CBH của 2 là và -,vì :.. * Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có : - Nếu x = thì x≥ 0 và x2 = a - Nếu x≥ 0 và x2 = a thì x = Ta viết : x = x2 = a x≥ 0 + Lời giải ?2/ b/ = 8 vì 8≥ 0 và 82 = 64 c/ = 9 vì 9≥ 0 và 92 = 81 d/=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và1,12 + Lời giải ?3/ 2/ So sánh các căn bậc hai số học . *Định lí : SGK. + Ví dụ : + Lời giải ?4/ a/ Có 16 > 15 > 4> b/ Có 11>9 >>3 + Lời giải ?5/ a/ > 1 > x>1 . Vậy x>1 b/ < 3 < x < 9 với x≥ 0. Vậy 0 x 9 * Củng cố – Luyện tâp. Bài tập 3 Tr6 –SGK a/ x2 = 2 x = 1, 414 b/ x2 = 3 x = 1,732 Bài tập 5 Tr4 – SBT : a/ Có 1< 2 < 1+1 < + 1 2 < + 1 b/ Có 4 > 3 > 2 > 2 – 1 > - 1 1 > - 1 *Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Định lí so sánh CBH . - BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 . - Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . - Xem trước bài 2 . Ngày soạn : Tuần 1 Ngày dạy : Tiết 2 Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 = I. MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: -HS biết tìm điều kiện xác định ( Hay có nghĩa ) của và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a2 + m hay : – (a2 + m ) khi m dương . 2. KÜ n¨ng: - Biết cách chứng minh định lý : và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức .II.CHUẨN BỊ : - GV : Soạn giảng, SGK . - HS : Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . III. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại – vấn đáp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập . + Nêu yêu cầu kiểm tra . 1/ Nêu định nghĩa CBHSH của số a viết dưới dạng ký hiệu - Bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai ? a/ CBH của 64 là 8 và -8. b/ = 8 ; c/ ()2 = 3 2/Phát biểu và viết định lí so sánh CBHSH. * Bài tập 4 Tr7 SGK . a/= 15. b/ < 4 . + Nhận xét và cho điểm . + Đặt vấn đề vào bài mới . - Mở rộng CBH của một số không âm ta có căn thức bậc hai . Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn thức bậc hai . +Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 -Vì sao AB = 2 ? +Giới thiệu2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn. + Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK. + Nhấn mạnh : chỉ xác định nếu A≥ 0 Vậy : xác định A≥ 0 . *Ví dụ 1 Tr8- SGK . GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? - Nếu x = -1 thì sao ? +Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Với giá trị nào của x thì xác định . *Bài tập 10 Tr10 – SGK . a/ b/ c/ d/ Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức 2 = . +Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3. Điền số thích hợp vào ô trống . - Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a. +Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu . - Ta có định lí . +Hướng dẫn HS Chứng minh định lí . - Để c/m : 2 = a.. Ta cần c/m điều gì ? - Hãy c/m điều kiện trên ? +Giải thích ?3. 2 = = 0, 2 ; = = 0 2= = 3 ; +Yêu cầu HS tự đọc lời giải VD2 và VD3 *Bài tập 7 Tr10- SGK . Tính a/ 2 ; b/ 2 c/ -2 ; d/ - 0,4 2 + Nêu chú ý Tr10 – SGK *VD4 :Rút gọn . +Hướng dẫn HS tự làm . Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập GV: Nêu câu hỏi * có nghĩa khi nào ? *2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0 * Bài tập 8 Tr10 – SGK. d) 32 với a < 2 * Bài tập 9 Tr10 – SGK .Tìm x biết : a/ 2 = 7 ; b/ 2 = + Hai em lên bảng trả bài. +Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. +Chú ý – Lắng nghe . + Một em đọc to ?1 . Trong tgv ABC, ta có : AB2 + BC2 = AC2 (Đ/l Pitago) AB2 + x2 = 52 AB2 = 25 – x2 2 +Chú ý – Lắng nghe + Một em đọc tổng quát SGK . Cả lớp ghi vở. +Nghiên cứu ví dụ 1 Tr8- SGK -Nếu x = 0 thì = = 0 Nếu x = 3 thì = = 3 . Nếu x = -1 thì không có nghĩa . + Cả lớp cùng làm ?2 . +Trả lời nhanh bài tập Hai em lên bảng điền . + Nêu nhận xét - Nếu a < 0 thì 2 = - a. - Nếu a ≥ 0 thì 2 = a. + Chú ý – Lắng nghe Cả lớp ghi vở định lí . +Để c/m 2 = . , ta cần c/m ≥ 0 = a 2 + C/m định lí vào vở. + Chú ý – Lắng nghe. + Tự đọc lời giải VD2 và VD3 + Đứng tại chỗ trả lời a/2 = = 0,1 b/ 2 = = 0,3 c/ -2 = = 1,3 d/ - 0,4 2 =(- 0,4 ) =(- 0,4) 0,4 = -16 + Cả lớp ghi chú ý vào vở. + Chú ý – Lắng nghe Ghi ví dụ 4 vào vở . +Thực hiện cá nhân. + Trả lời miệng. * có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 . *2 = = = A nếu A ≥ 0 = - A nếu A < 0 ½ lớp làm bài 8/ ½ lớp làm bài 9/ * Kiểm tra : 1/ x = + Bài tập: a/ Đúng b/ Sai. c/ Đúng. 2/ Với a, b≥ 0. Nếu a< b thì < * Bài tập 4 Tr7 SGK . a/ = 15 x = 152 = 225. Vậy : x = 225. b/ < 4 . Với x ≥ 0, ta có < 4 2x < 1x < 8 Vậy : 0 ≤ x < 8 . 1/Tìm hiểu căn thức bậc hai . + Lời giải ?1/ + Tổng quát : SGK + Lời giải ?2/ xác định 5 – 2x ≥ 0 5≥ 2x x ≤ 2,5 + Lời Giải bài 10: a/ có nghĩa khi ≥ 0 a ≥ 0 b/ có nghĩa khi -5a ≥ 0 a ≤ 0 c/ có nghĩa khi 4- a ≥ 0 4 ≥ a hay a ≤ 4 d/ có nghĩa khi 3a + 7≥ 0 2/Hằng đẳng thức 2 =. ?3/ a -2 -1 0 a2 4 1 0 2 1 0 + Định lí : SGK + C/m: Thật vậy : Với aR . Ta có : a ≥ 0 ( Theo đ/n giá trị tuyệt đối ) - Nếu a ≥ 0 thì = a nên ( )2 = a2 Nếu a< 0 thì = - a nên ()2 = ( -a )2 = a2 Do đó : ( )2 = a2 với aR Vậy : chính là CBHSH của a2.Tức2= + Ví dụ 2: + Ví dụ 3 : * Chú ý : 2 = A nếu A ≥ 0 2 =- A nếu A < 0 + Ví dụ 4: a/ 2 với x≥ 2 . Ta có :2 = = x-2. ( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ). b/6 = = , vì a < 0 nên a3 < 0 = - a3, vậy : 6 = - a3 * Củng cố – Luyện tập * Bài tập 8 Tr10 – SGK. d/ 32 = 3. = 3 ( 2- a ) ( vì a - 2 < 0 = 2- a ) * Bài tập 9 Tr10 – SGK . a/2 = 7 b/ 2 = = 7 = 8 x1,2 = 7 x1,2 = 8 * Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 2 = - Hiểu cách c/m định lí 2 = với a . -Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK . - Tiết sau luyện tập . Ngày soạn : Tuần 1 Ngày dạy : Tiết 3 LUYỆN TẬP . I. MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: - HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức . 2. KÜ n¨ng: - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức ssố , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình . II. CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK. - HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức 2 = III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC : Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . H1 :* Nêu điều kiện để có nghĩa . *BT 12 Tr11- SGK . Tìm x , biết : a/ ; b/ . H2 : Hãy điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng : *2 = = .nếu A ≥ 0 = nếu A < 0 * BT 10 Tr10- SGK. Rút gọn a/ 2 b/ H3: * BT 10 Tr11- SGK . Chứng minh đẳng thức .a/ (-1 )2 = 4 – 2 b/ - = -1 GV: Nhận xét và cho điểm HS : Hai em lên bảng trả bài . HS1: * có nghĩa khi A ≥ 0 . *BT 12 Tr11- SGK . a/ có nghĩa ; b/ có nghĩa 2x +7 ≥ 0 2x ≥ -7 ; - 3x + 4 ≥ 0 x ≥. ; -3x ≥ -4 x HS2 : *2 = = A nếu A ≥ 0 = -A nếu A < 0 * BT 10 Tr10- SGK. a/ 2 = = 2 - vì 2= > b/ = =-3 vì 3 = < HS3: * BT 10 Tr11- SGK . a/ Ta có : Vế trái =(-1 )2 =()2 -2.1 + 12 = 3 -2+1 = 4 – 2 =Vế phải ( đpcm ) b/Ta có: Vế trái=- = = - = -1 - = -1 = Vphải ( đpcm ) HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn. Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập * BT 11 Tr11- SGK.Tính : a/ + + : b/ 36 : - GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép tính : Kp , nhân, chia, cộng , trừ . Từ trái sang phải . GV: Yêu cầu HS làm tiếp câu c/ , d/ c/ d/ 2 * BT 12 Tr11- SGK. Tìm x để căn thức sau có nghĩa . c/ ; d/ 2 GV gợi ý câu c/ Cănthức có nghĩa khi nào ? - Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải như thế nào ? * BT 13 Tr11- SGK . Rút gọn các biểu thức sau a/ 22 – 5a , với a <0 b/ 2 + 3a , với a ≥ 0 c/ 4 + 3a2 d/ 56 - 3a3 với a < 0 * BT 14 Tr11- SGK. Phân tích thành nhân tử . a/ x2 – 3 ; d/ x2 – 2 x + 5 GV gợi ý HS biến đổi đưa về hằng đẳng thức . * BT 15 Tr11- SGK . Giải các phương trình sau: a/ x2 - 5 = 0 b/ x2 – 2 x + 11 = 0 Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa về hằng đẳng thức – Aùp dụng giải phương trình tích , tìm nghiệm của phương trình . HS : Hoạt động cá nhân Hai em lên bảng làm HS1 : a/ + + : = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 HS2: b/ 36 : - = 36 : 2 - 2 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11 HS3: c/ = = 3 HS4: d/ 2 = = 5 HS : Cả lớp cùng làm . c/ có nghĩa > 0 Có 1 > 0 - 1+ x > 0 x > 1 d/ 2 có nghĩa với R. Vì x2 ≥ 0 vớiR x2 + 1 ≥ 1 vớiR HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày . TL1: a/ 22 – 5a = 2 - 5a = -2a – 5a = -7a ( với a <0 .) TL2: b/ 2 + 3a = + 3a = 5a + 3a = 8a (với a ≥ 0 5a >0 ) TL3: c/ 4 + 3a2 = + 3a2 =3a2 + 3a2 = 6a2 TL4: d/ 56 -3a3 = 5 - 3a3 = 5.(-2a3)- 3a3 = - 10a3 – 3a3 = -13a3 ( Vì a < 0 2a3 < 0 ) HS : Trả lời miệng . TL: a/ x2 – 3 = ( x - ) ( x + ) d/ x2 – 2x + 5 = x2 – 2. x. + ()2 = ( x - )2 HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày . a/ x2 - 5 = 0 ( x - ) + ( x + )= 0 x - = 0 hoặc x + = 0 x = hoặc x = - Vậy phương trình có 2 nghiệm : x1,2 = b/ x2 – 2 x + 11 = 0 ( x - )2 = 0 x - = 0 x = Vậy phương trình có nghiệm : x = Ký duyệt *Hướng dẫn : - Oân tập kĩ lí thuyết bài 1 & bài 2 . -Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr 5-6 – SBT. -Xem trước bài 3 IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tuần 2 Ngày dạy : Tiết 4 Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I/ MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: - HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . -2. KÜ n¨ng: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý . II . CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK . - HS: SGK, xem trước bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC : Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu vấn đề tạo tình huống học tập như SGK Tr12 .Vào bài mới . HS: Chú ý – Lắng nghe. Hoạt động 2 : Định lí . GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr12 – SGK . Tính và so sánh : và . GV: Từ ?1. nêu nội dung định lí . GV: Hướng dẫn HS c/m định lí. H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có nhận xét gì về , và ? H2: Hãy tính ( .)2 Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , . ≥ 0 . xác định và không âm và ( .)2 = a.b GV: Định lí trên được c/m dựa vào CBHSH của một số không âm . GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK . Với a, b, c ≥ 0 =. HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1 TL: Ta có : = = 20 .= . = 4. 5 = 20 Vậy : = . ( = 20) HS: Đọc nội dung định lí Tr12 – SGK Với 2số a và b không âm . Ta có : = . HS: C/m định lí theo hướng dẫn của GV. TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có: và xác định và không âm . xác định và không âm TL2: ( .)2 = ()2 .()2 = a.b HS: Ghi vở HS: Chú ý – Lắng nghe. HS: Ghi nhớ chú ý Hoạt động 3 : Aùp dụng GV: Từ định lí vừa được c/m nêu : a/ Qui tắc khai phương một tích : GV: Chỉ vào định lí , phát biểu qui tắc . *Ví dụ 1 : Aùp dụng a/ ; b/ GV gợi ý câu b/ Tách 810 = 81. 10 GV: Y/cầu HS hoạt động nhóm ?2 Tr12-SGK ½ lớp làm câu a/ - ½ lớp làm câu b/ . GV: Nhận xét . b/ Qui tác nhân các căn thức bậc hai : GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13. *Ví dụ2 : Tính. a/ . b/ . . GV: Chốt lại vấn đề : Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các BP rồi thực hiện phép tính . GV:Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc - ½ lớp làm câu a/ - ½ lớp làm câu b/ . GV: Nhận xét . GV: Nêu chú ý SGK Tr 14 . * Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có: = . Đặc biệt với A ≥ 0 thì ()2 = 2 = A . *Ví dụ3 : GV: Hướng dẫn câu b/ 4 GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 Tr13 – SGK . Rút gọn các biểu thức ( với a và b không âm) a/ 3 . b/ 2 HS: Một em đọc to qui tắc SGK – Tr 13. HS: Cả lớp cùng thực hiện VD1: TL:a/=. = 7.1,2.5 =42 b/ = . = 9 . 20 = 18 HS:Hoạt động nhóm ?2. TL: a/ =.. = 0,4. 0,8. 15 = 4,8 b/ = = =..= 5.10.6 = 300 HS: Dưới lớp nhận xét HS: Đọc qui tắc HS: Thực hiện VD2 TL: a/ .= = =10 b/ . . = = ==2 = 13.2 = 26 HS: Chú ý – Lắng nghe. HS:Hoạt động nhóm ?3. TL: a/ . = = 15 b/ .= =.= 2.6.7 = 84 HS: Dưới lớp nhận xét bài làm của các nhóm. HS: Ghi nhớ chú ý. HS: Đọc lời giải VD3câu a/ HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV. b/ 4 =2.4 = 3..(2)2 =3b2. HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr13 – SGK . a/ 3.=4 =2)2 =2 = 6a2 b/ 2 = 2 = 2 = = 8ab. Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân vàKP? - Đ/ lí được tổng quát như thế nào ? - Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ? * BT 17 Tr14 – SGK . b/ 2 c/ * BT 19 Tr15 – SGK . b/2 với a ≥ 3 d/ .2 với a > b HS: - Phát biểu định lí Tr12 – SGK. * BT 17 Tr14 – SGK . HS : Cả lớp cùng làm . TL: b/ 2 = ()2 .2 = 4. 7 = 28 c/ ==. =11.6 = 66. * BT 19 Tr15 – SGK . TL: b/2=2.2 = .= a2 . ( 3 - a) , với a ≥ 3. d/ .2 = . 2 =.= .( a2. ( a-b)) = a2 với a > b . Hướng dẫn : - Học thuộc các định lí và qui tắc . - Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24 Tr6- SBT. - Giờ sau luyện tập. Ngày soạn : Tuần 2 Ngày dạy : Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. KiÕn thøc: - Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. 2. KÜ n¨ng: -Rèn kĩ năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm các bài tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh. II. CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng, SGK. - HS: SGK, ôn tập các quy tắc và định lí. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu yêu cầu kiểm tra . H1: Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân và khai phương ? * Bài tập 20Tr14 – SGK. a/ . với a ≥0 d/ ( 3 – a)2 - .2 H2 : *Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ? * Bài tập 20Tr14 – SGK. b/ .- 3a , Với a≥0. c/. , với a> 0 GV: Nhận xét – cho điểm . HS: Hai em lên bảng trả bài. HS1:* Phát biểu Đ/ lí Tr12 – SGK. * Bài tập 20Tr14 – SGK. a/.== = = = , với a ≥0 . d/ (3- a)2-.2 = 9 - 6a + a2 - = 9 - 6a + a2 -2 = 9 - 6a + a2 -6 (1) Nếu a ≥0 = a (1) 9 - 6a + a2 - 6a = a2 – 12a + 9. Nếu a < 0= -a (1)9 - 6a + a2 + 6a = a2 + 9 . HS2: *Phát biểu qui tắc Tr13 – SGK. * Bài tập 20Tr14 – SGK. b/.- 3a =-3a =2- 3a = 15. - 3a = 15a – 3a = 12a , Với a≥0. c/. = = =2.=13.2 = 26 , với a> 0 HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn. Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập Dạng 1 : Tính giá trị căn thức . *Bài tập 22Tr15 – SGK. a/ 2 ; b/ 2 H3: Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì ? - Hãy áp dụng hằng đẳng thức rồi tính ? GV: Gọi đồng thời 2HS lên bảng tính . GV: Kiểm tra các bước biến đổi . *Bài tập 24Tr15 – SGK. Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức sau : a/2) . - Tìm giá trị của biểu thức tại x = - GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng làm . -Gọi một em lên bảng thực hiện. GV: Yêu cầu HS làm câu b/ tương tự. Dạng 2 : Chứng minh . *Bài tập 23Tr15 – SGK . c/m : ( - ) và ( + )là hai số nghịch đảo của nhau . GV: - Thế nào là 2số nghịch đảo của nhau ? - Vậy ta phải c/m : ( - ). ( +) = 1. -Các em hãy c/m đẳng thức trên ? *Bài tập 26Tr16 – SGK .So sánh: a/ và + . GV: Vậy với 2số dương 25 và 9 , CBH của tổng 2số nhỏ hơn tổng hai CBH của 2số đó . Tổng quát : b/ Với a > 0 , b > 0 c/m : < + . GV: Gợi ý phân tích . Ta có : < + ()2 < ( + )2 a+b < a+b + 2ab . Vậy : < + .( đpcm) Dạng 3 : Tìm x . *Bài tập 25Tr16 – SGK . GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm . ½ lớp làm câu a/ = 8 ½ lớp làm câu d/2 – 6 = 0 GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm. *Bài tập 22Tr15 – SGK. HS: Trả lời miệng . TL: Các biểu thức dưới dấu căn là các hàng đẳng thức . HS:
File đính kèm:
- Giao_an_dai_so_6789_chuan_kien_thuc_moi_ca_nam.doc