Giáo án Đại số 8 - Tuần 1-9 - Phạm Duy Đồng
Luyện tập
I/Mục tiêu :
- Học sinh vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc giải các bài tập
II/ Chuẩn bị
- HS chuẩn bị làm các bài tập trong SGK
III/Tiến trình :
1. ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
?Viết các hằng đẳng thức ,kể tên các hằng đẳng thức Đó
? áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính
a) ( 2 + xy)2
b)( 5 – 3x)2
c) ( 5 – x2)( 5 + x2)
H(.)
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
Bài tập 33
Tính d) ( 5x – 1)3
e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2)
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9)
H(.) lên bảng giải
Tính
d) ( 5x – 1)3 = 125 x3 – 75 x2 + 15x - 1
e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2) = 8 x3 - y3
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9) = x3 + 27
Bài tập 34
Rút gọn biểu thức sau
a) ( a + b)2-( a – b)2
b) (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3
c) ( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2
G : Hớng dẫn
ý a) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng ta coi a+ b là biểu thức A và a- b là biểu thức B thì có dạng
A2 – B2
ý b ) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng sau đó thu gọn đa thức
y c) áp dụng hằng đẳng thức bình phơng của một hiệu trong đó ta cơi x + y + z là biểu thức A và x + y là biểu thức B
Bài 3 5
Tính nhanh
a) 342 + 662 + + 68 .66
b) 742 + 242 – 48 .74
c) H(.) lên bảng trình bày nhanh
Đáp số a)
( 34 + 66)2 = 1002 = 10000
b)( 74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 36 Tính giá trị của biểu thức
a) x2 + 4x + 4 tại x= 98
b) x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99
? Hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức bằng cách nhanh nhất Bài tập 33
Tính d) ( 5x – 1)3
e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2)
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9)
Bài tập 34
Rút gọn biểu thức sau
d) ( a + b)2-( a – b)2
e) b) (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3
c) ( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2
a)4ab
b)6 a2b
c) z2
Bài 3 5
Tính nhanh
d) 342 + 662 + + 68 .66
b) 742 + 242 – 48 .74
Bài 36 Tính giá trị của biểu thức
c) x2 + 4x + 4 tại x= 98
d) x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99
Bài giải :
a) x2 + 4x + 4 =( x+ 2)2 =( 98 + 2) 2
= 1002 = 10000
b) x3 + 3 x2 + 3x + 1
= ( x + 1)3 = ( 99 + 1)3 = 1000000
hững hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) I/Mục tiêu : Nắm được các hằng đẳng thức :Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập II/ Chuẩn bị III/Tiến trình : 1-ổn định tổ chức .Kiểm tra : Tính a)(a + b+ c) 2 = [(a + b) + c]2 b) (a + b- c) 2 = [( a +b) – c]2 3.Nội dung Phương pháp Nội dung ( a + b)( a + b)2 = a3 + 3 a2b + 3a b2 + b3 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Lập phương của một hiệu bằng lập phương của biểu thức thứ nhất cộng với 3 lần tích của bình phuơng biểu thức thứ nhất với biểu thức 2 cộng 3 lần tích của biểu thức nhất với bình phương của biểu thức thứ 2 cộng với lập phương biểu thức thứ 2 áp dụng : Tính ( x + 1)3 Tính ( 2x + y)3 H(...) Lời giải : Tính ( x + 1)3 = x3 + 3 x2 y + 3xy2 + 1 Tính ( 2x + y)3 = 8x3 +12 x2y +6x y2 + y3 ?3 Tính [a+ ( - b)]3 9 với a, b là các số tuỳ ý ) Từ đó rút ra ( a – b) = a3 – 3 a2 b +3a b2 – b3 ? Phát biểu hằng đẳng thức thành lời áp dụng Tính ( x- 1/3)3 Tính ( x- 2y)3 Trong các khẳng định sau đay khẳng định nào đúng ; ( 2x – 1)2 =( 1 – 2x)2 ( x- 1)3 = ( 1 – x)3 ( x + 1)3 =( 1 + x)3 x2 - 1 = 1 – x2 ( x- 3)2 = x2 – 2x + 9 Em có nhận xét gì về qua hệ của ( A – B) 2 với ( B – A)2 của ( A – B) 2 với ( B – A)2 H(...) Thảo luận nhóm Đại diện các nhóm đứng dậy trả lời Các ý đúng : 1) ; 3) ; Nhận xét ( A – B) 2 = ( B – A)2 ( A – B) 3 = -( B – A)3 Bài tập 26 a) ( 2 x2 + 3 y )2 = ( 1/2x – 3)3 = Bài tập 27 H(...) lên bảng làm Đáp số ; a) ( 1- x)3 ( 2 – x)2 Bài tâp 29 Làm theo nhóm 1/Lập phương của một tổng ? 1 Tính ( a + b)( a + b)2 Từ đó suy ra : ( a + b)3 = a3 + 3 a2b + 3a b2 + b3 áp dụng Tính ( x + 1)3 = x3 + 3 x2 y + 3xy2 + 1 Tính ( 2x + y)3 = 8x3 +12 x2y +6x y2 + y3 5/Lập phương của một hiệu Với A vab là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : ( a – b) = a3 – 3 a2 b +3a b2 – b3 4) Củng cố luyện tập Bài tập 26 a) ( 2 x2 + 3 y )2 = ( 1/2x – 3)3 = Bài tập 27 H(...) lên bảng làm Đáp số ; a) ( 1- x)3 ( 2 – x)2 5) Hướng dẫn về nhà Bài tập 28 Và các bài tập trong sách bài tập IV/Rút kinh nghiệm .. Tuần 4 Ngày soạn : Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ I/Mục tiêu : HS nắm được hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việ giải toán II/ Chuẩn bị HS xem lại các hằng đẳng thức đã học G : Chuẩn bị phiếu học tập phần áp dụng III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : -Viết các hằng đẳng thức mà em đã học phát biểu chúng bằng lời 3.Nội dung Phương pháp Nội dung ?1 Tính ( a + b)( a2 – ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý) Từ đó rút ra a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2) H(...) làm ít phút sau đó thông báo kết quả G : Nhận xét Với A và B là hai biểu thức tuỳ ý ta cũng có a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2) ?Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời áp dụng Viết x3 + 8 dưới dạng tích Viết ( x+ 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng H(...) Giải : x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2)(x2 + 2x + 4) ( x+ 1)( x2 – x + 1) = x3 ?3 Tính ( a- b)( a2 + ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý ) Từ đó rút ra x3 + 8 x3 – 8 ( x+ 2)3 ( x- 2)3 a3 - b3 = ( a - b)( a2 – ab + b2) ? Hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời áp dụng Tính (x- 1)(x2 + x+ 1) Viết 8 x3 – y3 dưới dạng tích Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích ( x+ 2)( x2 – 2x + 4) G : Chuẩn bị phiếu học tập H(...) làm ít phút theo nhóm Các nhóm nộp kết quả và nhận xét tìm ra lời giải đúng G : Như vậy cho đến tiết học này các em đã được học 7 hằng dảng thức đáng nhớ ? Hỹa viết lại 7 hằng đẳng thức ? H(...) 4) Củng cố luyện tập Bài tập 30 a)- 27 [( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3 Bài tập 31 Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , được hằng đẳng thức cần chứng minh áp dụng : a3 + b3 = ( - 5)3 – 3.6(- 5) = - 35 Bài tập 32 a)( 3x + y)(9 x2 – 3xy + y2) b)( 2x – 5)( 4 x2 + 10 x + 25) các ô trong cần điền ở câu a theo thứ tự là 9 x2 ; 3xy ; y2 b) 5 ; 4 x2 ; 25 6/Tổng hai lập phương a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2) Lưu ý ta quy ước ( a2 – ab + b2) là bình phương thiếu của hiệu áp dụng Viết x3 + 8 dưới dạng tích Viết ( x+ 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng Giải : x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2)(x2 + 2x + 4) ( x+ 1)( x2 – x + 1) = x3 7/ hiệu hai lập phương Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý a3 - b3 = ( a - b)( a2 – ab + b2) x3 + 8 x x3 – 8 ( x+ 2)3 ( x- 2)3 Ta quy ước ( a2 – ab + b2) là bình phương thiếu của tổng áp dụng Tính (x- 1)(x2 + x+ 1)= x3 - 1 Viết 8 x3 – y3 = (2x)3 – y3 = ( 2x – y)(4 x2 + 2xy + y2) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích ( x+ 2)( x2 – 2x + 4) Bài tập 30 a)- 27 [( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3 Bài tập 31 Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , được hằng đẳng thức cần chứng minh áp dụng : a3 + b3 = ( - 5)3 – 3.6(- 5) = - 35 Bài tập 32 a)( 3x + y)(9 x2 – 3xy + y2) b)( 2x – 5)( 4 x2 + 10 x + 25) các ô trong cần điền ở câu a theo thứ tự là 9 x2 ; 3xy ; y2 b) 5 ; 4 x2 ; 25 ) Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập từ 33 đến 38 SGK IV/Rút kinh nghiệm .. Ngày soạn : Tiết 8 Luyện tập I/Mục tiêu : - Học sinh vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc giải các bài tập II/ Chuẩn bị - HS chuẩn bị làm các bài tập trong SGK III/Tiến trình : ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : ?Viết các hằng đẳng thức ,kể tên các hằng đẳng thức Đó ? áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính a) ( 2 + xy)2 b)( 5 – 3x)2 c) ( 5 – x2)( 5 + x2) H(...) 3.Nội dung Phương pháp Nội dung Bài tập 33 Tính d) ( 5x – 1)3 e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2) f)( x + 3)( x2 – 3x + 9) H(...) lên bảng giải Tính d) ( 5x – 1)3 = 125 x3 – 75 x2 + 15x - 1 e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2) = 8 x3 - y3 f)( x + 3)( x2 – 3x + 9) = x3 + 27 Bài tập 34 Rút gọn biểu thức sau ( a + b)2-( a – b)2 (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3 ( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2 G : Hướng dẫn ý a) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ta coi a+ b là biểu thức A và a- b là biểu thức B thì có dạng A2 – B2 ý b ) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương sau đó thu gọn đa thức y c) áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu trong đó ta cơi x + y + z là biểu thức A và x + y là biểu thức B Bài 3 5 Tính nhanh 342 + 662 + + 68 .66 742 + 242 – 48 .74 H(...) lên bảng trình bày nhanh Đáp số a) ( 34 + 66)2 = 1002 = 10000 b)( 74 – 24)2 = 502 = 2500 Bài 36 Tính giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x= 98 x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99 ? Hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức bằng cách nhanh nhất Bài tập 33 Tính d) ( 5x – 1)3 e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2) f)( x + 3)( x2 – 3x + 9) Bài tập 34 Rút gọn biểu thức sau ( a + b)2-( a – b)2 b) (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3 c) ( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2 a)4ab b)6 a2b c) z2 Bài 3 5 Tính nhanh 342 + 662 + + 68 .66 b) 742 + 242 – 48 .74 Bài 36 Tính giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x= 98 x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99 Bài giải : x2 + 4x + 4 =( x+ 2)2 =( 98 + 2) 2 = 1002 = 10000 x3 + 3 x2 + 3x + 1 = ( x + 1)3 = ( 99 + 1)3 = 1000000 4) Củng cố luyện tập 5) Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập phần luyện tập IV/Rút kinh nghiệm .. Tuần 5 Ngày soạn : Tiết 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung I/Mục tiêu : Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thưc thành nhân tử Học sinh biết cách đặt nhân tử chung II/ Chuẩn bị - HS xem lại cách tìm ƯCLN của các số nguyên III/Tiến trình : ổn định tổ chức Kiểm tra : Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung H(...) làm theo gợi ý SGK 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x – 2) G : Việc biến đổi 2x2 – 4x thành tích được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử ? Em hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử H(...) G : Phân tích đa thức thành nhân tử ( Hay thừa số )là biến đổi đa thức đó thành một tích củat những đa thức . 15x3 – 5x2 + 10x = 5x(3x2 –x +2) ?1 Phân tích đa thức thành nhân tử x2 –x 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y) 3(x – y) – 5x(y – x) H(...) Làm theo nhóm G : Thu bài làm của các nhóm - đại diện một nhóm lên trình bày lời giải - Các nhóm nhận xét Giải : x2 –x = x(x –1) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y) =5x(x –2y)(x-3) 3(x – y) – 5x(y – x) =3(x –y) + 5x (x – y) = (x – y)(3 + 5x) G : Nhiều khi để làm xuất hiện nhântử chung ta cần đổi dấu các hạng tử (Lưu ý tính chất A = -(-A) ? 2 Tìm x sao cho 3x2 – 6x = 0 Gợi ý Phân tích đa thức 3x2 - 6x thành nhân tử ,ta được 3x(x – 2) tích trên bằng 0 khi 1 trong các nhân tử bằng 0 4) Củng cố Bài tập 39 Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3x – 6 y 2/5x2 + 5x3 + x2y 14x(x- y) – 8y(y- x) 2/5x(y – 1) – 2/5y(y – 1) 10x(x –y) – 8y(y – x) 1.Ví dụ : Ví dụ 1: Hãy viết 2x2 – 4x thành tích của những đa thức 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x – 2) Ví dụ 2 : Phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử Giải :15x3 – 5x2 + 10x = 5x(3x2 –x +2) 2.áp dụng a)x2 –x b )5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y) c)3(x – y) – 5x(y – x) Giải : a)x2 –x = x(x –1) b)5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y) =5x(x –2y)(x-3) c)3(x – y) – 5x(y – x) =3(x –y) + 5x (x – y) 3x2 – 6x = 0 3x(x – 2) = 0 x = 0 hoặc x = 2 a )3x – 6 y =3(x – 2y) b)2/5x2 + 5x3 + x2y = x2(2/5 + 5x + y) c)14x(x- y) – 8y(y- x) = 7xy(2x – 3y + 4xy) d)2/5x(y – 1) – 2/5y(y – 1) =2/5(y- 1)( x – y) e)10x(x –y) – 8y(y – x) = 2(x – y)(5x +4y) 5) Hướng dẫn về nhà Bài tập 40 ;41;42 IV/Rút kinh nghiệm .. Ngày soạn : Tiết 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức I/Mục tiêu : HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hăng đẳng thức . HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử . II/ Chuẩn bị - HS học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ? H(...) G : Lưu lại các hằng đẳng thức đáng nhớ vào góc bảng để học sinh vận dụng vào bài mới 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – 4x + 4 x 2 – 2 1 – 8x3 ? Hãy sử dụng các hằng đẳng thức đã học để phân tích các đa thức trên thành nhân tử H(...) G : gọi học sinh nhận xét và sửa chữa chỗ sai sót G : Cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 3x2 + 3x + 1 ( x +y)2 – 9x2 có trhể sử dụng hằng đẳng thức nào để phân tích ? H(...) Làm ít phút H(...) lên bảng thực hiện ? Tính nhanh 1052 - 25 G : Để chứng minh 1 biểu thức chia hết cho 4 ta phân tích biểu thức đó chứa thừa số 4 (2n + 5)2 – 25 =(2n + n – 5)(2n + 5 + 5) = 2n( 2n + 10) = 4n( n +5) nên (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n 4) Luyện tập củng cố Bài 43: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a)x2 + 6x + 9 b)10x – 25 – x2 8x3 –1/8 1/25x2 – 64y2 H(...) Bài 44 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử a)x3 + 1/27 =(x + 1/3)(x2 +1/3x +1/9x2) b)(a +b)3 - (a – b)3 = 2b(3a2 +b2) c)(a + b)3 + (a – b)3 =2a (a2 +3b2) d)(2x + y)3 e)(3 – x) 3 1. Ví dụ Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – 4x + 4 x 2 – 2 1 – 8x3 Giải : Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – 4x + 4 = (x – 2)2 x 2 – 2 = x2 – ()2 = ( x- )(x + ) 1 – 8x3 = 1 – (2x)3 = (1- 2x)(1-2x +4x2) 2.áp dụng Ví dụ .Chứng minh rằng (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n Giải .(SGK) Bài 43 : (x +3)2 –(x- 5)2 (2x – 1/2)(2x +x +1/2) (1/5-8y)((1/5 + 8y) Bài 44 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử a)x3 + 1/27 =(x + 1/3)(x2 +1/3x +1/9x2) b)(a +b)3 - (a – b)3 = 2b(3a2 +b2) c)(a + b)3 + (a – b)3 =2a (a2 +3b2) d)(2x + y)3 e)(3 – x) 3 5) Hướng dẫn về nhà Làm bài tạp 45 ,46 SGK IV/Rút kinh nghiệm .. Tuần 6 Ngày soạn : Tiết 11 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử I/Mục tiêu : HS biết hóm các hạng tử một cách thích hợp II/ Chuẩn bị - HS cần xem lại phương pháp đã học ở các tiết trước III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Phân tích đa thức sau thành nhân tử x(x- 3) + y(x –3) H(...) 3.Nội dung Phương pháp Nội dung Phân tích đa thức sau thành nhân tử x+2 – 3x + xy – 3y G : yêu cầu học sinh thực hiện như gợi ý trong SGK Các hạng tử có nhân tử có nhân tử chung hay không ? Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung ? ?Ngoài cách làm như trong SGK còn cách làm nào khác không ? Ví dụ 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2xy + 3z + 6y + xz H(...) làm ít phút dưới lớp sau đó một học sinh lên bảng giải G : Nhóm hạng tử thứ nhất và thứ 3 thành một nhóm hai hạng tử còn lại thành một nhóm . G : Cách làm như 2 ví dụ trên được gọi là phântích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Chú ý : Một đa thức có thể có nhiều cách nhóm khác nhau phù hợp như ở ví dụ 1 có 2 cách nhóm ?Tính nhanh 15.64 + 25.100 +36.15 +60.100 H(...) G : Gọi học sinh nhân xét và đưa ra câu trả lời đúng : Nhóm tích thứ nhất và tích thứ 3 thành 1 nhóm hai tích còn lại thành một nhóm ?2 SGK Hình thức thảo luận nhóm để tìm phương án trả lời đúng H(...) Trả lời : Bạn Thái và bạn An chưa phân tích triệt để như cách làm của bạn An G : (Chú ý ) Khi phân tích đa thức thành nhân tử cần phân tích triệt để sao cho mỗi đa thức trong tích không thể phân tích được nữa thì dừng lại . Trường hợp của bạn Thái và bạn Hà thì còn có thể phân tích được nữa 4) Củng cố Làm bài tập 47 (SGK) H(...) (x – y)(x + 1) (x + y)(z – 5) Bài tập 48 H(...) làm 2 phút dưới lớp 1.Ví dụ Ví dụ 1 (SGK) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x+2 – 3x + xy – 3y Ví dụ 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2xy + 3z + 6y + xz 2. áp dụng 15.64 + 25.100 +36.15 +60.100 = (15.64 +36.15)+ (25.100 +60.100) =15.(64 + 36) + 100(25 + 60) = 15.100 + 85.100 = 100(15 +85) = 100.100 = 10000 Luyện tập : Phân tích đa thức sau thành nhân tử a)x2 – xy + x – y xz + yz – 5(x + y) Bài tập 48 a)( x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2)2 –y2 = (x +2 – y)(x + 2 +y) b) c) HS lên bảng làm 5) Hướng dẫn về nhà Bài tập 49 +50 (SGK) G : Hướng dẫn bài 50 để tìm x ta phân tích vế trái thành nhân tử về dạng A .B .C ...= 0 ( Trong đó A,B,C là các đa thức chứa x) Û A= 0 Hoặc là B = 0 Hoặc là C = 0 ... IV/Rút kinh nghiệm .. Ngày soạn : Tiết 12 Luyện tập I/Mục tiêu : -Học sinh biết vận dụng 1 cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử . - Rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh II/ Chuẩn bị - HS chuẩn bị các Bài tập đã cho kỳ trước III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x -2y – x2 + 2xy – y2 3.Nội dung : Phương pháp Nội dung ? Có những cách nào để phân tích đa thức thành nhân tử HS: Trả lời - Đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức - Nhóm nhiều hạng tử - Hay có thể phối hợp nhiều phương pháp G : Hãy sử dụng các phương pháp khác nhau để phân tích da thức thành nhân tử H :() ?1 Phân tích đa thức 2 x3y – 2x y3 – 4x y2- 2xy thành nhân tử ?2 Tính nhanh giá trị của biểu thức x2 + 2x +1 – y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 G : Phân tích đa thức tành nhân tử rồi tính giá trị của biểu thức b) Khi phân tích đa thức x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 thành nhân tử ban Việt làm như sau x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 =( x2– 2xy + y2) +(4x – 4y)= (x –y)2 + 4(x –y) = (x- y)(x –y + 4) Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử H :() Phối hợp nhiều phương pháp Bài 51 :H :() Làm ít phút sau đó lên bảng trình bày Phân tích đa thức sau thành nhâ tử : x3 – 2 x2 + x = x(x2 – 2 x + 1) = x(x -1)2 b) 2xy – x2 –y2 + 16 =16 –(x2 – 2xy +y2) = 16 –(x – y)2 = (4 –x + y)(4 + x – y) c) 2 x2 + 4 x + 2 – 2 y2 = 2( x2 + 2 x + 1 – y2) = 2[( x2 + 2 x + 1 )– y2] = 2[(x +1)2 - y2] =2(x + 1 + y)(x +1 – y) Chứng minh rằng ( 5n + 2)2 - 4 chia hết cho 5 với mọi số n Gợi ý : Phân tích đa thức trên thành nhân tử có chứa thừa số 5 Bài tập 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 25 x3 + 50 x2y + 25x y2 Giải : 25 x3 + 50 x2y + 25x y2 = 25x(x2 + 2xy + y2) = 25x(x+ y)2 Bài tập 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – 2xy + y2 – 1 Giải : x2 – 2xy + y2 – 1 =(x2 – 2xy + y2) – 1 = (x –y)2 – 1 = ( x- y – 1)( x- y + 1) 2.áp dụng x2 + 2x +1 – y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 x2 + 2x +1 – y2 = (x2 + 2x +1) – y2 =(x +1)2 – y2 = (x + 1 – y)(x +1 + y) Thay số ta có :(94,5 + 1- 4,5)( 94,5 + 1 + 4,5) = 91.100 =9100 Luyện tập Bài 51 : Phân tích đa thức sau thành nhâ tử : x3 – 2 x2 + x = x(x2 – 2 x + 1) = x(x -1)2 b) 2xy – x2 –y2 + 16 =16 –(x2 – 2xy +y2) = 16 –(x – y)2 = (4 –x + y)(4 + x – y) c) 2 x2 + 4 x + 2 – 2 y2 = 2( x2 + 2 x + 1 – y2) = 2[( x2 + 2 x + 1 )– y2] = 2[(x +1)2 - y2] =2(x + 1 + y)(x +1 – y) Bài 52 ( 5n + 2)2 - 4 = (5n + 2 – 2)( 5n + 2 +2) =5n(5n +4 ) 5) Hướng dẫn về nhà :Bài tập 53 – 58 trang 24 ,25 SGK IV/Rút kinh nghiệm Tuần 7 Ngày soạn : Tiết 13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp I/Mục tiêu : -Học sinh biết bận dụng 1 cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử . II/ Chuẩn bị - HS chuẩn bị các Bài tập đã cho kỳ trước III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : 3.Nội dung : Hoạt động của thày và trò Nội dung ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử 5 x3 + 10 x2y + 5x y2 H :() Làm theo gợi ý SGK - Đặt nhân tử chung -Dùng hằng đẳng thức - Nhóm nhiều hạng tử - Hay có thể phối hợp nhiều phương pháp G : Hãy sử dụng các phương pháp khác nhau để phân tích da thức thành nhân tử H :() ?1 Phân tích đa thức 2 x3y – 2x y3 – 4x y2- 2xy thành nhân tử ?2 Tính nhanh giá trị của biểu thức x2 + 2x +1 – y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 G : Phân tích đa thức tành nhân tử rồi tính giá trị của biểu thức b) Khi phân tích đa thức x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 thành nhân tử ban Việt làm như sau x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 =( x2– 2xy + y2) +(4x – 4y)= (x –y)2 + 4(x –y) = (x- y)(x –y + 4) Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử H :() Phối hợp nhiều phương pháp Bài 51 :H :() Làm ít phút sau đó lên bảng trình bày Phân tích đa thức sau thành nhâ tử : x3 – 2 x2 + x = x(x2 – 2 x + 1) = x(x -1)2 b) 2xy – x2 –y2 + 16 =16 –(x2 – 2xy +y2) = 16 –(x – y)2 = (4 –x + y)(4 + x – y) c) 2 x2 + 4 x + 2 – 2 y2 = 2( x2 + 2 x + 1 – y2) = 2[( x2 + 2 x + 1 )– y2] = 2[(x +1)2 - y2] =2(x + 1 + y)(x +1 – y) Chứng minh rằng ( 5n + 2)2 - 4 chia hết cho 5 với mọi số n Gợi ý : Phân tích đa thức trên thành nhân tử có chứa thừa số 5 1.Ví dụ Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 5 x3 + 10 x2y + 5x y2 Giải : 5 x3 + 10 x2y + 5x y2 = 5x(x2 + 2xy + y2) = 5x(x+ y)2 Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – 2xy + y2 – 9 Giải : x2 – 2xy + y2 – 9 =(x2 – 2xy + y2) – 9 = (x –y)2 – 9 = ( x- y – 3)( x- y + 3) 2.áp dụng x2 + 2x +1 – y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 x2 + 2x +1 – y2 = (x2 + 2x +1) – y2 =(x +1)2 – y2 = (x + 1 – y)(x +1 + y) Thay số ta có :(94,5 + 1- 4,5)( 94,5 + 1 + 4,5) = 91.100 =9100 Luyện tập Bài 51 : Phân tích đa thức sau thành nhâ tử : x3 – 2 x2 + x = x(x2 – 2 x + 1) = x(x -1)2 b) 2xy – x2 –y2 + 16 =16 –(x2 – 2xy +y2) = 16 –(x – y)2 = (4 –x + y)(4 + x – y) c) 2 x2 + 4 x + 2 – 2 y2 = 2( x2 + 2 x + 1 – y2) = 2[( x2 + 2 x + 1 )– y2] = 2[(x +1)2 - y2] =2(x + 1 + y)(x +1 – y) Bài 52 ( 5n + 2)2 - 4 = (5n + 2 – 2)( 5n + 2 +2) =5n(5n +4 ) 5) Hướng dẫn về nhà :Bài tập 53 – 58 trang 24 ,25 SGK IV/Rút kinh nghiệm .. Ngày soạn : Tiết 13 Luyện tập I/Mục tiêu : -Học sinh biết bận dụng 1 cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử . II/ Chuẩn bị - HS chuẩn bị các Bài tập đã cho kỳ trước III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : ? Phân tích đa thức sau thành nhâ tử : x3 + 2 x2y + x y2 – 9 x 2x -2y – x2 + 2xy – y2 x4 – 2 x2 G : Gọi học sinh nhân xét và sửa chữa a. x3 + 2 x2y + x y2 – 9 x = x(x2 + 2xy + y2 – 9) = x[(x2 + 2xy + y2
File đính kèm:
- Tuan1.doc