Giáo án Đại số 8 tiết 59: Luyện tập - Trường THCS Đạ Long

Hoạt động 1: (5’)

- GV: Lần lượt gọi 4 em lên trả lời miệng BT 9/40 - Có giải thích.

Hoạt động 2:(10’)

- GV: Cho lên bảng 4 em sửa BT 11 / 40 SGK.

- GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 tiết 59: Luyện tập - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13 / 03 / 2015 Ngày dạy: 16 / 03 / 2015
Tuần: 28
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: – Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự.
	2. Kỹ năng: – Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán.
	3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1.
 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
- GV: Lần lượt gọi 4 em lên trả lời miệng BT 9/40 - Có giải thích. 
Hoạt động 2:(10’)
- GV: Cho lên bảng 4 em sửa BT 11 / 40 SGK.
- GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS 
Hoạt động 3:(10’)
- GV: Vận dụng các t/c đã học.
- GV: Gọi 2 em lên bảng sửa BT 12/40 SGK.
- GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS 
- GV: Chốt ý cho HS 
- HS: Trả lời giống nội dung bên.
- HS: 4 HS lên bảng thực hiện , HS còn lại làm vào vở .
- HS: Chú ý theo dõi và ghi vở .
- HS: 2 HS lên bảng thực hiện HS còn lại làm vào vở 
- HS: Chú ý theo dõi và ghi vở .
Bài tập 9: (sgk)
Bài tập 11: 
 Cho a < b .
a) cm: 3a + 1 < 3b + 1 
 Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b. 
 Suy ra: 3a + 1 - 2b – 5 
Ta có: a - 2b.
Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5) Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)
Bài tập 12: 
a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(- 1) + 14
 Ta có: (-2) < (-1) 
. nên 4.(- 2) < 4.(- 1) 
Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm) b) cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5) 
Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 4: (8’)
- GV: Cho HS thảo luận nhóm nhỏ bài tập 14 
Sau đó gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày 
- GV: HS còn lại chú ý theo dõi và nhận xét 
- GV: Nhận xét sửa sai cho HS.
- HS: Thảo luận nhóm 
- HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
- HS: Nhận xét chú ý theo dõi 
Bài tập 14: 
 Cho a < b . So sánh:
 a) 2a + 1 với 2b + 1 
Ta có: a < b nên 2a < 2b 
 Do đó: 2a + 1 < 2b + 1 (đpcm) b) 2a + 1 với 2b + 3
Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1 
Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3 Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm) 
 	4. Củng Cố: (2’)
 	GVcho HS xem các BT đã sửa 
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
 	– Làm ác BT 17, 18, 23, 26, 27 trang 43 SBT.
 – Xem trước bài : Bất phương trình 1 ẩn. 
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

File đính kèm:

  • docT28_tiet_59_Luyen_tap.doc