Giáo án Đại số 8 tiết 56: Kiểm tra chương III - Trường THCS Đạ Long

4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

Bài 1(1đ): Kiểm tra x = 2 có phải là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x hay không?

Bài 2 (4đ): Giải các phương trình sau:

 a) 3x – 12 = 0

 b) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10

 c) (x – 4)(2x + 6) = 0

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 tiết 56: Kiểm tra chương III - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/03/2015
Ngày dạy: 05/03/2015
Tuần: 26
Tiết: 56
KIỂM TRA CHƯƠNG III
1/Mục đích của đề kiểm tra:	
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
 2/ Hình thức đề kiểm tra : 
 Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Phương trình một ẩn 
Biết kiểm tra giá trị của ẩn x có phải là nghiệm của phương trình hay không. 
 Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0 
 Tỉ lệ 10%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0
 Tỉ lệ 100%
 Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ 10%
Chủ Đề 2:
Giải phương trình
Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích 
Hiểu được các quy tắc để giải phương trình đưa được về dang 
ax + b = 0
Vận dụng các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu: 6
(B2a,b,c,d;B3a,b)
Số điểm: 6,5
 Tỉ lệ 65%
Số câu: 2
(B2 a,c)
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30%
Số câu: 2
(B2 b,d)
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30%
Số câu: 2
(B3 a,b,)
Số điểm: 2,5 
Tỉ lệ 40%
Số câu: 6
(B2a,b,c,d;B3a,b)
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65%
Chủ Đề 3:
Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Vận dụng các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Vận dụng được các đại lượng dã biết, chưa biết thông qua ẩn để thiết lập phương trình 
Số câu:1
(B4)
Số điểm: 2,5
 Tỉ lệ 25%
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 100%
Số câu:1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
4 bài 
Số câu:8
10,0đ = 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 
Tỉ lệ 30 %
Số câu:2
Số điểm: 2,0 
 20 %
Số câu: 3
Số điểm: 5,0 
 50 %
4 bài 
Số câu:8
10,0đ = 100%
4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Bài 1(1đ): Kiểm tra x = 2 cĩ phải là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x hay khơng?
Bài 2 (4đ): Giải các phương trình sau: 
 a) 3x – 12 = 0 
 b) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 
 c) (x – 4)(2x + 6) = 0 
 d) 
Bài 3 (2,5đ): Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
	a) 
 b) 
Bài 4 (2,5đ): Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của Nam. Nam tính rằng sau 20 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi của Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ?
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1 (1,0đ): Thay x = 2 vào phương trình ta có:
 2(2+2) – 7 = 3 – 2
 Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài2 (4,0đ): a. 3x – 12 = 0 3x = 12 	
 x = 4 
 b. 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 
 12x – 8 – 3x + 12 = 7x + 10
 	 2x = 6 x = 3
 c. (x – 4)(2x + 6) = 0 x - 4 = 0 hoặcø 2 x +6 = 0 
 x = 4 hoặcø x = – 3 
 d. 
 10x – 4 = 15 – 9x 19 x = 1 9x = 1 
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài3 (2,5đ): a. ĐKXĐ: và . 
 Từ pt(a) suy ra: x(x + 2) = (x – 2)(x + 12) 
 x2 + 2x = x2 + 10x – 24 = 0 8x = 24 x = 3(tmđk)
	Vậy S = 
 b) 	
 ĐKXĐ: và 
 Quy đồng: 	
	Khử mẫu:	2x(x + 3) + x(x – 3) = 2x2 2x2 + 6x + x2 – 3x = 2x2
	x2 + 3x = 0 x(x + 3) = 0 x = 0 hoặc x = – 3 (loại)
	Vậy S = 
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
Bài4 (2,5đ):	 Gọi x là tuổi của Nam năm nay ( x N * )
 Tuổi của Bố năm nay là 4x 
 Sau 20 năm nữa tuổi của Nam là x + 20 , tuổi của Bố là 2(x + 20).
 Theo bài ra ta có phương trình : 4x + 20 = 2 (x + 20 ) (1 ) 
 Giải pt (1 ) ta được x = 10 ( tmđk ) 
 Vậy tuổi của Nam năm nay là 10 tuổi .
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(1,0đ)
 (0.25đ)
 (0,5đ)	 
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
8A2
8A3
*Nhận xét:
*Biện pháp:
.

File đính kèm:

  • docxTuan_26_Tiet_56_Kiem_tra_chuong_III_NH2014_2015.docx