Giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Nguyễn Văn Giáp
Hoạt động 1: (8’)
Bài 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau ;
- GV: Yêu cầu HS nêu các cách làm.
- GV: Muốn chứng minh hai phân thức và bằng nhau ta làm thế nào?
- GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
- GV: Hướng dẫn học sinh làm cách 2
- GV: Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào ?
- GV: Nhận xét và chốt ý
- HS: Trả lời
- HS: Trả lời A.D= B.C
- HS: Lên bảng làm, hs còn lại làm và nhận xét
- HS: Trả lời
- HS: Trả lời
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 2: (15’)
- GV: Yêu cầu học sinh phát biểu lại các phép toán trên tập hợp phân thức.
- GV: Yêu cầu 2 HS lean bảng thực hiện
- GV: Nhận xét, sửa sai và chốt ý
Hoạt động 3: (13’)
- GV: Điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định là gì ?
- GV: Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến (khi giá trị biểu thức đã được xác định ) ta cần làm thế nào?
Ngày soạn: 10 / 12 / 2015 Ngày dạy: 12 / 12 / 2015 Tuần: 17 Tiết: 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về chương II. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính toán nhanh nhẹn, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: SGK, phiếu học tập. III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp, thảo luận nhóm . IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1.. 8A2.. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’) - ( GV yêu cầu HS nêu khái niệm, tính chất của phân thức, các phép toán trên phân thức) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) Bài 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau ; - GV: Yêu cầu HS nêu các cách làm. - GV: Muốn chứng minh hai phân thức và bằng nhau ta làm thế nào? - GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện - GV: Hướng dẫn học sinh làm cách 2 - GV: Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào ? - GV: Nhận xét và chốt ý - HS: Trả lời - HS: Trả lời A.D= B.C - HS: Lên bảng làm, hs còn lại làm và nhận xét - HS: Trả lời - HS: Trả lời Bài 57(sgk): a Cách 1:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18. (2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18. 3(2x2 + x -6 ) = (2x- 3). (3x+ 6) = Cách 2 Rút gọn phân thức : == HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) - GV: Yêu cầu học sinh phát biểu lại các phép toán trên tập hợp phân thức. - GV: Yêu cầu 2 HS lean bảng thực hiện - GV: Nhận xét, sửa sai và chốt ý Hoạt động 3: (13’) - GV: Điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định là gì ? - GV: Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến (khi giá trị biểu thức đã được xác định ) ta cần làm thế nào? - HS: Trả lời - HS: Lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở theo dõi nhận xét - HS: Chú ý ghi vở - HS: Trả lời - HS: Trả lời Bài 58( sgk): Thực hiện phép tính c) = = b) = Bài 60 (sgk): a) 2x-2 = 2(x-1) 0 x 1 x2 – 1 = (x- 1)(x+1) 0 x 1 2x+2 = 2(x+1) 0x-1 Vậy ĐK của biến là x 1 b) Đs : = 4 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập chu đáo để kiểm tra HKI. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
File đính kèm:
- T17_tiet_36_On_tap_chuong_II.doc