Giáo án Đại số 8 - GV: Quỳnh Lam - Tiết 56: Kiểm tra chương III
Bài 4 (3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 190 km và sau 2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h .
Ngày Soạn: 05/02/2015 Ngày Dạy: 04/03/2015 Tuaàn: 26 Tieát: 56 KIEÅM TRA CHÖÔNG III 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, nghiệm của phương trình Biết kiểm tra giá trị của ẩn x có phải là nghiệm của phương trình hay không. Số câu: 1 Số điểm: 0,75đ Tỉ lệ %: 7,5% Số câu:1_c1 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 Số điểm: 0,75 đ Tỉ lệ: 7,5% 2) phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Giải phương trình ax +b = 0 Biến đổi đưa được phương trình về dạng ax + b = 0 Số câu: 3 Số điểm: 3,0đ Tỉ lệ %: 30% Số câu:1_c2a Số điểm: 1 Tỉ lệ: 33,3% Số câu 2-c2b,c Số điểm: 2 Tỉ lệ: 66,7% Số câu: 3 Số điểm: 3 đ Tỉ lệ: 30% 3) phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được phương trình A.B=0. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu: 3 Số điểm: 3,25đ Tỉ lệ %: 32,5% Số câu 1 -3a Số điểm: 1 Tỉ lệ: 30,8% Số câu:1- 3b Số điểm: 1 Tỉ lệ: 30,8% Số câu:1 – 3c Số điểm:1,25 Tỉ lệ: 38,4% Số câu: 3 Số điểm: 3,25đ Tỉ lệ:32,5% 4) giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng giải phương trình thông qua giải các bài toán thực tế Số câu: 1 Số điểm: 3,0đ Tỉ lệ %: 30% Số câu:1- 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 Số điểm: 3 đ Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 8 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu: 4 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60 Số câu: 1 Số điểm 1,25 Tỉ lệ: 12,5 % Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: ÑEÀ BAØI Bài 1(0,75đ): Kiểm tra x = 2 có phải là nghiệm của phương trình 3(x -1) = 2x - 1 hay không? Bài 2 (3đ) : Giải các phương trình sau: x – 3 = 0 Bài 3( 3,25đ): giải các phương trình sau (x – 1)(x + 2) = 0 (x2 – 9) + ( x – 3) = 0 Bài 4 (3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 190 km và sau 2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h . 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án ) và thang điểm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 (0,75) Thay x = 2 vào phương trình ta có: 3.(2-1) = 3 = 2.2-1 Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình 3(x -1) = 2x - 1 0,5 0,25 2 (3đ) Giải phương trình x – 3 = 0 ó x = 3 Tập nghiệm S = { 3} ó 5x – 3x = 10 + 4 ó 2x = 14 ó x = 7 Tập nghiệm S = { 7 } 10x – 4 = 15 – 9x 19 x = 1 9x = 1 Tập nghiệm S = { 1 } 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (3,25đ) (x – 1)(x + 2) = 0 Tập nghiệm S = { 1; -2 } (x2 – 9) + ( x – 3) = 0 ó (x – 3).(x + 3) + ( x - 3) = 0 ó ( x – 3) .( x + 3 + 1) = 0 ó (x – 3) . ( x + 4 ) = 0 ó x -3 = 0 hoặc x + 4 = 0 ó x= 3 hoặc x = -4 Tập nghiệm S = { 3: -4} c(1) ĐKXĐ : x ≠ ± 2 MTC : x 2 - 4 = (x - 2 ) (x + 2 ) Qui đồng và khử mẫu : ( 1 ) => ( x-2 ) 2 - x( x + 2 ) = 2 ( x - 10 ) ó x 2 - 4x + 4 –x2 – 2x = 2x – 20 ó - 8x + 24 = 0 ó x = 3 ( thoả ĐK) Tập nghiệm là : 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (3đ) Gọi x là vận tốc xe A , đơn vị km/h ; điều kiện x > 10 Vận tốc xe B là : x – 10 ( km/h ) Quãng đường đi xe A : x.2 (km ) Quãng đường đi xe B : ( x - 10 ) . 2 ( km ) Phương trình bài toán : 2x + 2( x - 10 ) = 190 ó 2x + 2x – 20 = 190 ó 4 x = 210 ó x = 52,5 > 10 : thỏa mãn điều kiện Vậy vân tốc xe A là 52,5 km/h Vận tốc xe B là 52,5 – 10 = 42,5 km/h 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 8a1 * Nhận Xét: * Biện pháp:
File đính kèm:
- DS8T56.doc