Giáo án Đại số 7 - Tiết 61, 62, 63
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức :
- NB : hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức , đơn thức đồng dạng ở chương 4
- TH : Cách viết đơn thức , đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài
- VD : vận dụng các kiến thức đã học giải bài toán tổng hợp
2.) Kỹ năng: vận dụng các kiến thức đã học giải bài toán tổng hợp
3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
Phương pháp Ôn tập , nhóm
C./ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định
2. KTBC :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ( Kiểm tra vở soạn các câu hỏi ôn tập )
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh
3. Bài mới :
TUẦN 30 NS : 28/3/2014 Tiết 61 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN ND : 01/4/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức một biến - TH : Hiểu rõ ví dụ và biết tìm nghiệm của đa thức - VD : Tìm nghiệm của đa thức 2.) Kỹ năng: kiểm tra một số là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : Giáo viên: giáo án; SGK; Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Vấn đáp , gợi ý C./ Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định 2. KTBC : - 2 hs lên bảng giải BT 53 , mỗi em một câu P(x) – Q(x) = 4x5 -3x4 – 3x3 +x2 +x – 5 Q(x) – P(x) = - 4x5 +3x4 + 3x3 - x2 - x + 5 Các hệ số đối nhau 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 Nghiệm của đa thức một biến GV : Ta đã biết , ở Anh , Mỹ nhiệt độ được tính theo độ F . Ở nước ta và nhiều nước khác nhiệt độ được tính theo độ C GV: cho học sinh đọc đề toán : Cho biết công thức đổi từ độ F sang độ C là : C = ( F – 32 )? Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ? GV: trong công thức trên, thay F bằng x, ta có : GV: giới thiệu x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) GV: Vậy khi nào số a là nghiệm cua đa thức P(x) HS: trả lời khái niệm ở SGK GV: nhận xét , đưa k/n như sgk HS : Đọc k/n sgk trang47 * Hoạt động 2 Ví dụ GV: nêu ví dụ. HS: quan sát và kiểm nghiệm bằng cách tính giá trị biểu thức đó tại nghiệm. GV : Tại sao x = là nghiệm của P(x) HS : Trả lời GV: nhận xét. Tương tự câu b) và c) gv h/d hs kiểm nghiệm HS: đọc chú ý SGK HS: làm ? 1 x = -2 ; x = 0 ; x = 2 là nghiệm của đa thức f(x) = x3 – 4x, vì f(-2) = f(0) = f(2) = 0 GV: nhận xét HS: làm ?2 Đa thức P(x) = 2x + ½ có một nghiệm là: x = -1/4 Đa thức Q(x) = x2 -2x – 3 có hai nghiệm là: x = 3vàx =-1 GV: nhận xét. GV: cho học sinh phân nhóm tổ chức trò chơi toán học 1/ Nghiệm của đa thức một biến : * Bài toán: SGK Ta đã biết nước đóng băng ở 00c. Khi đó ,( F – 32 ) = 0 Từ đó F = 32 Nước đá đóng băng ở 320F. Xét đa thức: P(x) = . Ta có: P(32) = 0. Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x). Khái niệm: Nếu tại x =a , đa thức P(x) có giá tri bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x= a) là một nghiệm của đa thức đó. 2./Ví dụ : a) là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 vì P() = 0 b) x = -1 và x= 1 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 1. Vì Q(-1) = Q(1) = 0 c) Đa thức G(x) = x2 + 1 không có nghiệm, vì tại x = a bất kì ta luôn có: G(a) = a2 + 1 > 0 * Chú ý: SGK/47 ?1/ x = -2 ; x = 0 ; x = 2 là nghiệm của đa thức f(x) = x3 – 4x, vì f(-2) = f(0) = f(2) = 0 ?2/ Đa thức P(x) = 2x + ½ có một nghiệm là: x = -1/4 Đa thức Q(x) = x2 -2x – 3 có hai nghiệm là: x = 3vàx =-1 4./ Củng cố : NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Sơ đồ tư duy : Ví dụ Nghiệm của đa thức một biến Bài tập : Bài tập 54sgk/ 48 a) x = không phải là nghiệm của P(x) vì : b) Q(x) = x2 – 4x + 3 Q (1) = 12 – 4.1 + 3 = 0 Q(3) = 32 – 4.3 + 3 = 0 Vậy x = 1 và x = 3 là các nghiệm của đa thức Q(x) Bài 55 a) P(y) = 3y + 6 3y + 6 = 0 3y = -6 y = -2 b) y4 0 với mọi y , 2 >0 Nên y4 + 2 > 0 với mọi y Q(y) không có nghiệm 5./ HDVN Bài vừa học : Học thuộc khái niệm nghiệm của đa thức Xem lại các ví dụ Bài sắp học : Ôn tập chương IV + Xem trước các ví dụ + Chuẩn bị ?1 , ?2 NS : 28/3/2014 Tiết 62 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV ND : 04/4/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức , đơn thức đồng dạng ở chương 4 - TH : Cách viết đơn thức , đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài - VD : vận dụng các kiến thức đã học giải bài toán tổng hợp 2.) Kỹ năng: vận dụng các kiến thức đã học giải bài toán tổng hợp 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp Ôn tập , nhóm C./ Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định 2. KTBC : - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ( Kiểm tra vở soạn các câu hỏi ôn tập ) - Kiểm tra vở bài tập của học sinh 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 : Hệ thống hoa các kiến thức đã học Gv : Biểu thức đại số là gì ? HS : Trả lời và cho ví dụ GV : Thế nào là đơn thức? HS Trả lời GV: cho học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập đã chuẩn bị ở nhà HS: 1.) xy; x2y; x2y2; xy3 ; x3y3. GV : Đơn thức đồng dạng là gì ? 2.) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau. Ví dụ: 3xyz; 5xyz 3.) Qui tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng * Hoạt động 2 : Bài tập Bài 58 GV: cho học sinh đọc đề và giải HS: lên bảng giải GV: kiểm tra nhận xét a) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức cho ta được: 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 –(-2)] = 0 GV: cho học sinh nêu lại khái niệm đơn thức Bài 59/SGK/49 GV: Cho học sinh hoạt động nhóm bài 59 HS: đọc và thực hiện phép nhân hai đơn thức và ghi kết quả vào ô trống. GV: nhận xét kết quả làm của học sinh. Kết qủa phép nhân các đơn thức theo thứ tự lần lượt là: 75x4y3z2; 125x5y2z2; -5x3y2z2 ; . Bài 61 HS : Lên bảng thực hiện 1 hs một câu a) -x3y4z2 . Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là - b) 6x3y4z2 . Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6 I/ Hệ thống hoá các kiến thức đã học 1/ Biểu thức đại số : - Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các kí hiệu phép toán cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa , còn có cả các chữ ( đại diện cho các số) VD : 4x ; 3( x+y); . - Giá trị của một biểu thức đại số 2/ Đơn thức : ( sgk/ 30) VD : x; 4y ; .là những đơn thức Đơn thức thu gọn Bậc của đơn thức Đơn thức đồng dạng II/ Bài tập : Bài 57 trang 49 : a) 3x3y b) xy2 + 2xy - 3 Bài 58 : a) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức cho ta được: 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 –(-2)] = 0 b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức cho ta được: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = -15 Bài 59/SGK/49 Kết qủa phép nhân các đơn thức theo thứ tự lần lượt là: 75x4y3z2; 125x5y2z2; -5x3y2z2; . Bài 61 : a) -x3y4z2 . Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là - b) 6x3y4z2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6 4./ Củng cố : - Thế nào là đơn thức đồng dạng - Quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng - nhắc lại các kiến thức dễ sai ÔN TẬP CHƯƠNG IV Sơ đồ tư duy : Đơn thức Biểu thức đại số Đơn thức đồng dạng Giá trị của một biểu thức đại số Khái niệm về Biểu thức đại số Đơn thức 5./ HDVN - Bài vừa học: Học thuộc 4 câu hỏi ôn tập Xem lại các bài tập đã giải BTVN 62; 63 ;64 ;65trang50; 51sgk - Bài sắp học : Ôn tập chương IV (tt) Chuẩn bị : + Đa thức , đa thức một biến là gì ? + Cách cộng , trừ đa thức , đa thức một biến + Nghiệm của đa thức là gì ? TUẦN 31 NS : 04/4/2014 Tiết 63 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt) ND : 08/4/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : hệ thống hóa các kiến thức cơ bản ở chương 4 : Ôn tập các qui tắc cộng , trừ đa thức , nghiệm của đa thức - TH :Cách cộng , trừ các đa thức , sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , xác định nghiệm của đa thức. - VD : vận dụng các kiến thức đã học giải bài toán tổng hợp 2.) Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng , trừ các đa thức , sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , xác định nghiệm của đa thức. 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Ôn tập , nhóm C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ( Kiểm tra vở soạn các câu hỏi ôn tập ) - Kiểm tra vở bài tập của học sinh 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1: Hệ thống hoá các kiến thức đã học GV : Vấn đáp hs HS : Trả lời đa thức là gì ? Thu gọn đa thức Bậc của đa thức Cộng , trừ đa thức Đa thức một biến Cộng , trừ đa thức một biến HS : Trả lời câu hỏi số 4 sgk/ 49 P(a) = 0 thì số a là ngiệm của đa thức P(x). GV: nhận xét từng câu trả lời của học sinh. * Hoạt động 2 : Bài tập Bài 62sgk/50 GV : Gọi 2hs lên bảng sắp xếp đa thức , mỗi em một đa thức HS : P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – ¼x. Q(x) = - x5 +5x4 – 2x3 + 4x2 –¼. Câu b) gv yêu cầu hs cộng , trừ hai đa thức theo cột dọc HS : P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 -¼x - ¼. P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2 - ¼x + ¼. Câu c) cả lớp thảo luận nhóm Bài 63/SGK/50 HS :Lên bảng giải a) M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 3: M(-1) = 3 GV : Nhận xét , đánh giá , ghi điểm Bài 64: GV: cho học sinh đọc đề và giải HS: Do x2y = 1 tại x = -1 và y = 1 nên ta chỉ cần viết các đơn thức có phần biến là x2y và có hệ số nhỏ hơn 10. GV:nhận xét bài giải của học sinh. I/ Hệ thống hoá các kiến thức đã học 1/ Đa thức : Đa thức ( sgk/37) Thu gọn đa thức Bậc của đa thức Cộng , trừ đa thức Đa thức một biến Sắp xếp một đa thức Cộng , trừ đa thức một biến 2/ Nghiệm của đa thức một biến Nếu tại x =a , đa thức P(x) có giá tri bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x= a) là một nghiệm của đa thức đó. II/ Bài tập : Bài 62sgk/50 : a) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – ¼x. Q(x) = - x5 +5x4 – 2x3 + 4x2 –¼. b) P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 -¼x - ¼. P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2 - ¼x + ¼. c) x= 0 là nghiệm của P(x) vì P(0) = 0 x= 0 không phải là nghiệm của Q(x)vì Q(0) = -¼ khác 0. Bài 63/SGK/50 a) M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 3: M(-1) = 3 c) Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x, nên M(x) > 0 với mọi x, nên đa thức trên không có nghiệm Bài 64 : Do x2y = 1 tại x = -1 và y = 1 nên ta chỉ cần viết các đơn thức có phần biến là x2y và có hệ số nhỏ hơn 10. 4./ Củng cố : Trả lời đa thức là gì ? Thu gọn đa thức Bậc của đa thức Cộng , trừ đa thức Đa thức một biến Cộng , trừ đa thức một biến ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt) Sơ đồ tư duy : Đa thức Nghiệm của đa thức Cộng, trừ đa thức Cộng , trừ đa thức một biến Đa thức một biến 5./ HDVN - Bài vừa học: Học thuộc 4 câu hỏi ôn tập Xem lại các bài tập đã giải BTVN 65 /51sgk - Bài sắp học : Kiểm tra chương IV + Học thuộc các kiến thức đã ôn + Xem lại các bài tập đã giải
File đính kèm:
- TIET 61;62;63.doc