Giáo án Đại số 7 - Tiết 29: Kiểm tra chương 1 Đại số 7

Bài 3: Gọi a, b lần lượt là số kẹo trong hai túi (a, b nguyên dương) (0.5đ)

Ta có: v b - a = 10

 (2đ)

Suy ra: a = 2.10 = 20; b = 3.10 = 30

Vậy số kẹo trong hai túi lần lượt là 20 và 30 viên. (0.5đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 29: Kiểm tra chương 1 Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 25/10/2011	Tuần: 11
ND: 01/11/2011	TCT: 29
KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 7
I. MỤC TIÊU:
	-Đánh giá khă năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
-HS biết áp dụng các tính chất, thức tự thực hiện các phép tính.
-Rèn khả năng tư duy sáng tạo của HS.
II. HÌNH THỨC: 	Trắc nghiệm + Tự luận
III. MA TRẬN: 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
Nhận biết GTTĐ số hữu tỉ
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5đ = 5%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên, căn bậc hai
Biết nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
2
1
2
1đ = 10%
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Hiểu và áp dụng bài bài tốn cụ thể
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
1
2
1
2đ = 20%
Làm trịn số
Biết quy ước làm trịn số
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5đ = 5%
Tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Nhận dạng 1 tỉ lệ thức đúng
Hiểu, áp dụng vào bài tốn tìm x.
Vận dụng vào bài tốn thực tế
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
1
0.5
1
1
1
2
3
3.5đ = 35%
Số thập hữu hạn số thập phân vơ hạn tuần hồn
Nhận dạng số TPHH
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5đ = 5%
Khái niệm về căn bậc hai. Số thực
Biết so sánh hai số thực, tính CBH.
Số câu
Số điểm; Tỉ lệ
2
1
1
1
3
2đ = 20%
Tổng
9
5
2
3
1
2
12
10
Trường THCS Thường Phước 1
Lớp: 7...
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2011
Kiểm tra: 45 phút
Môn: Toán 7
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I.. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? (4 điểm)
Câu 1 : x = thì bằng 
a. 	b. 	c. 2 	d. 
Câu 2 : Kết quả của phép tính 22012. 52012
a. 104024 	b. 102012 	c. 10 	d. 22012 
Câu 3 : Số 85,0158 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
	a. 85	 	b. 85,01 	c. 85,015 	d. 85,02
Câu 4 : Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 5 : Kết quả là:
	a. -5 và 5 	b. 5 	c. -5 	d. 25
Câu 6 : Kết quả của 20127 : 20126 là:
	a. 20127 	b. 20126 	c. 2012	d. 201213 
Câu 7 : Từ đẳng thức 12. 5 = 3. 20 ta suy ra được:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 8 : Điền dấu , = vào ô trống:
	a. -7,508 * -7,513	b. -1,90765* -1,892
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
	Bài 1 : Thực hiện phép tính : (2 điểm)
	a/ (-2011).0,4.2,5	b/ 
	Bài 2 : a)Tính(1 điểm)	b) Tìm x, biết: (1 điểm) 
	Bài 3 : (2 điểm) Tìm số kẹo trong hai túi, biết rằng số kẹo của hai túi lần lượt tỉ lệ với 2; 3 và túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất là 10 viên.
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. a	2. b	3. d	4.d	5. b	
6. c	7. b	8.a. >	b. <
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: a. (-2011).0,4.2,5 = (0,4.2,5).(-2011)	(0,5đ)
= 1 . (-2011)	(0,25đ)
= -2011	(0,25đ)
 b. = 	(0.5đ)
	= 	(0,25đ)
	= 2012	(0,25đ)
Bài 2: a. - = 9 - 3	(0.5đ)
	= 6	(0,5đ)
	b. 	(1 điểm)
Bài 3: Gọi a, b lần lượt là số kẹo trong hai túi (a, b nguyên dương)	 (0.5đ)
Ta có: và b - a = 10
 	(2đ)
Suy ra: a = 2.10 = 20; b = 3.10 = 30
Vậy số kẹo trong hai túi lần lượt là 20 và 30 viên. (0.5đ)

File đính kèm:

  • docTIET 29.doc