Giáo án Đại số 7 - Tiết 22: Ôn tập chương I
GV: em vận dụng tính chất nào để làm câu này?
- HS: tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng.
- Giáo viên nhắc lại các phép toán trên số thực cũng có tính chất tương tự tính chất các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ.
Tuần: 11 Tiết: 22 ND: ÔN TẬP CHƯƠNG I (1) MỤC TIÊU: - Kiến thức:+ củûng cố cho học sinh về các tập hợp số đã được học. + Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. + Quy tắc thực hiện phép tính trên tập hợp số thực. - Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng tính toán một cách thành thạo; chính xác. + Trình bày lời giải bài toán một cách hợp lý. - Thái độ: + Học sinh có ý thức phân tích đi lên để tìm lời giải một bài toán. . CHUẨN BỊ: GV: máy tính bỏ túi. HS: máy tính bỏ túi. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. TIẾN TRÌNH: Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với bài mới 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG - GV: Em hãy cho biết mối quan hệ giữa các tập hợp N ; Z ; Q với tập hợp R? quan hệ giữa tập hợp I và tập hợp R? (5 đ) - GV: em hãy vẽ biểu đồ Ven minh hoạ mối quan hệ đó? (5 đ) - GV: cho học sinh nhận xét, góp ý. - GV: nhận xét, đánh giá và cho điểm. - GV: phát biểu khái niệm số hữu tỉ là số như thế nào? - HS1: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, bỴZ, b¹0. - HS2: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - GV: thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? - HS: là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. - GV: phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số? - HS: xm . xn = xm+n xm : xn = xm - n (m³n,x¹0) - GV: phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa? - HS: (xm)n = xm. - GV: Quy tắc tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương? GV đưa ra bài tập 101 và đặt câu hỏi: - GV: em hãy tìm xem số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,5? - GV: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x có thể âm được không? - GV: em hãy cho biết số nào có giá trị tuyệt đối biết 1,427? - HS: x = -1,427 và x = 1,427. - GV: phát biểu quy tắc chuyển vế? - HS: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - GV: x+= - 3, vậy tìm x như thế nào? - HS: x= - 3 +Þx= - GV yêu cầu học sinh làm tương tự để được x = 1. Quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q Ì R I Ì R 2. Ôn tập về số hữu tỉ: a) Định nghĩa về số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, bỴZ, b¹0. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. b) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: c) Luỹ thừa của một số hữu tỉ: Với x, y Ỵ R, m,n Ỵ N thì: xm . xn = xm+n xm : xn = xm - n (m³n,x¹0) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn. yn (y¹0) Bài tập 101: a) ïxï=2,5 Þx = -2,5 và x = 2,5. b) ïxï=- 1,2 Þkhông tìm được x vì ïxï< 0. c) ïxï+ 0,573 = 2 ïxï = 2 - 0,576 ïxï = 1,427 Þx = -1,427 và x = 1,427. d) ïx+ï- 4 = - 1 ïx+ï = - 1 + 4 ïx+ï = 3 Þx+= - 3 và x+= 3 Þx= - 3 + x = 3 - Þx= x = 4. Củng cố và luyện tập: Giáo viên giới thiệu đề bài. Cho học sinh chuẩn bị 3 phút. - Giáo viêngọi 3 học sinh lên bảng làm các em còn lại làm vào vở. - GV: em vận dụng tính chất nào để làm câu này? - HS: tính chất giao hoán, kết hợp. - GV: em vận dụng tính chất nào để làm câu này? - HS: tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - GV: em vận dụng tính chất nào để làm câu này? - HS: tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng. - Giáo viên nhắc lại các phép toán trên số thực cũng có tính chất tương tự tính chất các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ. Bài tập 96: a) = = 1 +| 1 +0,5 = 2,5. b) = = - 6. c) = ( = (-10) : = (-10) . = 14 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Ôn tập phần lý thuyết 10 câu SGK trang 146. - Xem lại các bài tập đã làm hôm nay. - Làm bài tập 96c; 97; 98 a,c; 99 SGK trang 49. - Tiết sau tiếp tục ôn tập, chuẩn bị các bài tập còn lại phần ôn tập. - Mang máy tính bỏ túi (nếu có). RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tiet 22 Dai so 7.doc