Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Củng cố : (10)
Gv : Gọi Hs viết lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs : Trả lời.
Gv : Cho Hs làm bài tập 54 (SGK, trang 30).
Hs : Thực hiện bài tập 54.
5. Dặn dò : (2)
Về nhà học bài nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Làm bài tập 55, 56, 57, 58 (SGK, trang 30).
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập (SGK, Tr 31).
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU NS: 10/09/2014 Tuần: 06 ND: 22/09/2014 Tiết: 16 MỤC TIÊU : Kiến thức : Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. Thái độ : Có thái độ học tập đúng đắn và chính xác. CHUẨN BỊ : GV : SGK, phấn màu, thước thẳng. HS : SGK, xem bài học trước . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra bài cũ : (7’) HS 1: Viết tính chất 1 của tỉ lệ thức? Tìm x trong tỉ lệ thức : ? HS 2: Viết tính chất 2 của tỉ lệ thức? Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 ? 3. Bài mới : TG ND HĐGV HĐHS 15’ 10’ 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Mở rộng: Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra: (Các tỉ số đều có nghĩa) Vd: (SGK) 2. Chú ý : Khi có dãy số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta có thể viết : a:b:c=2:3:5 Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Xét , có bằng với hay không ? Vậy qua trên các em rút ra được tính chất gì ? Gv: Tính chất trên còn được mở rộng : = (các tỉ số có nghĩa) Gv: Khi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c như thế nào với các số 2; 3; 5 . Gv: Cho Hs làm ?2 Hs: Hs: Ta có : =ka=kb, c=kd Hs: Hs nghe giới thiệu và ghi bài. a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 Hs: a:b:c=8:9:10 4. Củng cố : (10’) Gv : Gọi Hs viết lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hs : Trả lời. Gv : Cho Hs làm bài tập 54 (SGK, trang 30). Hs : Thực hiện bài tập 54. Dặn dò : (2’) Về nhà học bài nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Làm bài tập 55, 56, 57, 58 (SGK, trang 30). Chuẩn bị bài tập phần luyện tập (SGK, Tr 31). * RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 16.doc