Giáo án Đại số 7 - Tiết 10: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Củng cố : (10)
Gv : Gọi Hs phát biểu bằng lời và viết công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Hs : Trả lời.
Gv : Cho Hs làm bài tập 34, 36a,b (SGK, trang 22).
Hs : Thực hiện bài tập .
§6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) NS: 28/08/2014 Tuần: 04 ND: /09/2014 Tiết: 10 MỤC TIÊU : Kiến thức : Hs nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương . Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Thái độ : Có thái độ học tập đúng đắn và chính xác. CHUẨN BỊ : GV : SGK, phấn màu, thước thẳng. HS : SGK, xem bài học trước ở nhà. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra bài cũ : (7’) HS 1: Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số? Tìm x, biết ? HS 2: Tính : , (5,3)0 ? 3. Bài mới : TG ND HĐGV HĐHS 15’ 1. Luỹ thừa của một tích : Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa Vd1 : Vd2: (1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3= 33=27 Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Gọi 2 Hs lên làm . Gv:Từ ví dụ trên rút ra được công thức gì ? Gv:Em nào có thể phát biểu thành lời ? Gv: Cho Hs làm ?2 Gv: Gọi 2 Hs làm. Gv nhận xét. Hs: (2.5)2=102=100;22.52=4.25=100 Hs : Hs phát biểu. Hs: (1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3= 33=27 10’ 2. Luỹ thừa của một thương : Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa Vd1: Vd2: Gv: Cho Hs làm ?3 Gv: Gọi 2 Hs làm. Gv: Từ vd trên ta rút ra được cơng thức gì? Gv: Em nào có thể phát biểu thành lời công thức trên? Gv: Cho Hs làm ?4 Gv: Gọi 3 Hs làm. Gv: Cho Hs làm ?5 Gv: Gọi 2 Hs làm. Hs: Hs: Hs phát biểu. Hs: Hs: (0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1 (-39)4:134 = (-39:13)4= (-3)4 = 81 4. Củng cố : (10’) Gv : Gọi Hs phát biểu bằng lời và viết công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Hs : Trả lời. Gv : Cho Hs làm bài tập 34, 36a,b (SGK, trang 22). Hs : Thực hiện bài tập . Dặn dò : (2’) Về nhà học bài nắm vững công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Làm bài tập 35, 36c,d,e, 37 (SGK, trang 22). Chuẩn bị bài tập phần luyện tập (SGK, Tr 22, 23). * RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 10.doc